Kanji N1 | Bài 13: Các Hán tự có nhiều âm Kun <1>
Cùng trung tâm tiếng Nhật Kosei bắt đầu ngay với Kanji N1 bài 13: Các Hán tự có nhiều âm Kun <1> nhé! Nếu âm On chỉ "hơi" khó nhớ, thì âm Kun phải gọi là "siêu" khó nhớ đúng không các bạn!
Kanji - Hán tự tiếng Nhật N1
Kanji N1 | Bài 13
Các Hán tự có nhiều âm Kun <1>
Hán tự |
Viết và đọc theo âm Kun |
Nghĩa |
Ví dụ |
||
生 Sinh |
生かす |
いかす |
Phát huy, tận dụn |
専門を生かす |
Phát huy chuyên môn |
生やす |
はやす |
Nuôi, trồng |
ひげを生やす |
Nuôi râu, để râu |
|
生きる |
いきる |
Sống, tồn tại |
|
||
生える |
はえる |
Mọc, phát triển, sinh sôi |
草が生える |
Cỏ mọc lên |
|
生まれる |
うまれる |
Được sinh ra |
子供が生まれる |
Đứa bé được sinh ra |
|
生む |
うむ |
Sinh nở, đẻ |
生みの親 |
Bố mẹ đẻ |
|
生 |
なま |
Tươi, sống |
生卵 |
Trứng sống |
|
開 Khai |
開ける |
ひらける |
Khai thông, tiến bộ |
開けた町 |
Trị trấn tiến bộ |
開く |
ひらく |
Mở ra, banh ra |
ファイルを開く |
Mở tập tin (file) |
|
開ける |
あける |
Mở, đào, há |
ドアを開ける |
Mở cửa |
|
開く |
あく |
Đang mở, bị đào, đang há... |
ドアが開く |
Cửa đang mở |
|
閉 Bế |
閉ざす |
とざす |
Bịt lại, khóa lại |
心を閉ざす |
Khép mình, khóa trái tim lại |
閉じる |
とじる |
Nhắm, đóng |
目を閉じる |
Nhắm mắt |
|
閉める |
しめる |
Đóng |
ドアを閉める |
Đóng cửa |
|
閉まる |
しまる |
Đang đóng |
ドアが閉まる |
Cửa đóng |
|
映 Ánh |
映える |
はえる |
Hài hòa, phù hợp |
白い服に赤い花が映える |
Bông hoa đỏ trông hợp với bộ quần áo trắng |
映す |
うつす |
Chiếu, soi |
|
||
映る |
うつる |
Được chiếu, được phát |
|||
教 Giáo |
教わる |
おそわる |
Được dạy, được chỉ bảo |
専門家に教わる |
Được chuyên gia dạy |
教える |
おしえる |
Học |
英語を教える |
Học tiếng Anh |
|
試 Thí |
試みる |
こころみる |
Thử |
実験を試みる |
Thi thử |
試す |
ためす |
Thử nghiệm, thử |
新しいソフトを試す |
Thử nghiệm phần mềm mới |
|
新 Thân |
新たな |
あらたな |
Mới (có sự thay đổi mới so với cái cũ) |
新たな挑戦 |
Thử thách mới |
新しい |
あたらしい |
Mới (hoàn toàn) |
新しい発見 |
Phát hiện mới |
|
強 Cường |
強いる |
しいる |
Bắt buộc, cưỡng chế |
超過勤務を強いる |
Cưỡng ép làm quá giờ |
強い |
つよい |
Khỏe, mạnh |
|
||
好 Hảo |
好む |
このむ |
Ưa thích, yêu thích (nhất trong số nhiều lựa chọn) |
女性の好む店 |
Cửa tiệm ưa thích của nữ giới |
好きな |
すきな |
Yêu thích, thích |
好きな食べ物 |
Món ăn yêu thích |
|
重 Hảo |
重なる |
かさなる |
Chất chồng, trùng với |
不幸が重なる |
Bất hạnh chồng chất |
重い |
おもい |
Nặng |
|
||
重ねる |
かさねる |
Chồng lên, chất lên |
|
||
外 Ngoại |
外す |
はずす |
Tháo ra, bỏ ra, tháo rời |
ボタンを外す |
Tháo cúc ra |
席を外す |
Rời khỏi chỗ ngồi |
||||
外 |
そと |
Bên ngoài |
窓の外 |
Ngoài cửa sổ |
|
外れる |
はずれる |
Tuột ra, chệch ra |
ボタンが外れる |
Cúc bị bung ra |
|
後 Hậu |
後 |
のち |
Sau, sau đó |
後ほどご連絡いたします。 |
Chúng tôi sẽ liên lạc với anh sau. |
後で |
あとで |
Chốc nữa, lát nữa |
|
||
後ろ |
うしろ |
Phía sau, đằng sau |
|||
冷 Lãnh |
冷える |
ひえる |
Lạnh đi |
ビールが冷える |
Bia lạnh |
冷ます |
さます |
Để nguội, làm nguội |
お湯を冷ます |
Làm nước nguội |
|
冷める |
さめる |
Nguội đi |
お湯が冷める |
Nước sôi để nguội |
|
冷たい |
つめたい |
Lạnh |
|
||
冷やす |
ひやす |
Làm lạnh, để lạnh |
|||
冷やかす |
ひやかす |
Chế giễu, nhạo báng, ghẹo |
|||
汚 Ô |
汚す |
よごす |
Làm bẩn |
服を汚す |
Làm bẩn quẩn áo |
汚す |
けがす |
Làm ô uế, bôi nhọ, làm nhục |
名を汚す |
Làm ô uế danh tiếng |
|
汚い |
きたない |
Bẩn |
|
|
|
汚れる |
よごれる |
Bị bẩn |
服が汚れる |
Quần áo bị bẩn |
|
汚れたお金 |
Đồng tiền bị bẩn, han gì (tiền xu) |
||||
逃 Đảo |
逃がす |
にがす |
Thả, phóng thích/ để mất, tuột mất |
魚を逃がす |
Thả cá |
逃す |
のがす |
Bỏ lỡ |
機械を逃す |
Bỏ lỡ cơ hội |
|
逃げる |
にげる |
Chạy trốn, trốn thoát |
|
||
逃れる |
のがれる |
Trốn khỏi, trốn chạy |
敵から逃れる |
Chạy trốn khỏi tay kẻ địch |
|
抱 Bão |
抱く |
いだく |
Ấp ủ, ôm |
希望を抱く |
Ấp ủ hi vọng |
抱える |
かかえる |
Ôm, mang |
荷物を抱える |
Mang hành lý |
|
抱く |
だく |
Ôm |
赤ん坊を抱く |
Ôm đứa bé mới sinh |
|
危 Nguy |
危うい |
あやうい |
Nguy hiểm |
危ういところを助かった。 |
Thoát hiểm trong gang tấc |
危ぶむ |
あやぶむ |
Lo sợ, lo lắng |
企業の再建を危ぶむ |
Tôi lo rằng sẽ khó mà xây dựng lại công ty được. |
|
危ない |
あぶない |
Nguy hiểm |
命が危ない |
Nguy hiểm tính mạng |
|
触 Xúc |
触れる |
ふれる |
Chạm, sờ |
手を触れないでください。 |
Xin đừng chạm tay vào. |
触る |
さわる |
Chạm |
触るな!危ない |
Không chạm vào! Nguy hiểm! |
|
凍 Đống |
凍える |
こごえる |
Lạnh cóng |
人は凍える |
Người bị lạnh cóng |
凍る |
こおる |
Bị đóng băng |
池は凍る |
Đầm nước bị đóng băng |
|
頼 Lại |
頼る |
たよる |
Dựa vào |
友人を頼る |
Dựa vào/ nhờ cậy bạn bè |
頼む |
たのむ |
Nhờ cậy |
仕事を頼む |
Nhờ làm việc |
|
頼もしい |
たのもしい |
Đáng tin cậy |
頼もしい人 |
Người đáng tin cậy |
|
連 Liên |
連なる |
つらなる |
Chạy dài, xếp thành hàng dài |
山々が連なる |
Các dãy núi chạy dài |
連れる |
つれる |
Dẫn, dẫn dắt |
家族連れ |
Cả gia đình |
|
連れていく |
つれていく |
Dẫn theo |
犬を散歩に連れていく |
Dắt chó đi dạo |
Học tiếp Kanji N1 bài 14 nào >>> Kanji N1 | Bài 14: Các Hán tự có nhiều âm Kun <2>
Các bạn xem các bài Kanji khác ở đây nhé >>> Kanji N1 THẬT DỄ với các bài học sau
Cùng Kosei tổng hợp lại toàn bộ Kanji N1 có 15 nét tại đây nhé!
kosei