Kanji N1 | Bài 14: Các Hán tự có nhiều âm Kun <2>
Tiếp nối bài 13, Kanji N1 bài 14 tiếp tục giới thiệu các Hán tự có nhiều cách đọc âm Kun khác nhau! Cùng trung tâm tiếng Nhật Kosei bắt đầu ngay nhé!
Kanji - Hán tự tiếng Nhật N1
Kanji N1 | Bài 14
Các Hán tự có nhiều âm Kun <2>
Hán tự |
Viết và đọc theo âm Kun |
Nghĩa |
Ví dụ |
||
平 Bình |
平たい |
ひらたい |
Bằng phẳng |
平たい入れ物 |
Đồ đựng phẳng |
平らな |
たいらな |
Bằng phẳng |
平らな場所 |
Địa điểm bằng phẳng |
|
訪 Phỏng |
訪れる |
おとずれる |
Ghé thăm, đến chơi |
日本を訪れる |
Đi Nhật chơi |
訪ねる |
たずねる |
Thăm, viếng thăm |
史跡を訪ねる |
Đến thăm di tích lịch sử |
|
負 Phụ |
負かす |
まかす |
Đánh bại |
言い負かす |
Đánh bại ai đó trong tranh luận |
負う |
おう |
Mang, vác, dánh |
責任を負う |
Gánh trách nhiệm |
|
負ける |
まける |
Thua, thất bại |
|
||
老 Lão |
老いる |
おいる |
Già, tuổi cao |
年老いた両親 |
Bố mẹ già |
老ける |
ふける |
Già dặn |
老けて見える |
Nhìn già dặn |
|
交 Giao |
交わる |
まじわる |
Giao lưu, giao du |
異文化の人と交わる |
Giao lưu với người đến từ nền văn hóa khác |
交える |
まじえる |
Giao nhau, đan vào nhau, trao đổi |
意見を交える |
Trao đổi ý kiến |
|
交わす |
かわす |
Giao dịch, trao đổi |
契約を交わす |
Kí hợp đồng |
|
交ざる |
まざる |
(tự) Bị trộn lẫn |
|
||
交じる |
まじる |
(tự) Giao thoa |
|||
交ぜる |
まぜる |
(tha) Trộn vào nhau |
|||
厳 Nghiêm |
厳しい |
きびしい |
Hà khắc, khắc nghiệt |
厳しい寒さ |
Trời lạnh một cách khắc nghiệt |
厳か |
おごそか |
Uy nhiêm, tráng lệ, trang trọng |
式が厳かに執り行われる |
Nghi thức được tiến hành trang trọng |
|
染 Nhiễm |
染みる |
しみる |
Thấm, ngập vào, bị nhiễm |
煙が目に染みる |
Khói ám đầy vào mắt |
染まる |
そまる |
Nhuộm, nhiễm |
色が染まる |
Nhuốm màu |
|
染める |
そめる |
Nhuộm, nhiễm |
|
||
潜 Tiềm |
潜る |
もぐる |
Lặn |
水に潜る |
Lặn xuống nước |
潜む |
ひそむ |
Trốn, núp |
物陰に潜む |
Giấu mình trong vỏ bọc |
|
焦 Tiêu |
焦げる |
こげる |
Bị cháy |
鍋が焦げる |
Nồi bị cháy |
焦る |
あせる |
Sốt ruột, nôn nóng |
気持ちが焦る |
Nóng vội, hấp tấp |
|
焦がす |
こがす |
(tha) Làm cháy, thiêu đốt |
|
|
|
弾 Đàn |
弾く |
ひく |
Chơi (nhạc cụ) |
ギターを弾く |
Chơi ghi ta |
弾む |
はずむ |
Nảy, rộn ràng |
声が弾む |
Giọng vui vẻ |
|
弾 |
たま |
Viên đạn |
ピストルの弾 |
Viên đạn súng ngắn (pistol) |
|
滑 Hoạt |
滑る |
すべる |
Trượt, lướt |
氷の上を滑る |
Trượt trên băng |
滑らか |
なめらか |
Trơn, trơn tru, láng mịn |
滑らかな表面 |
Bề mặt trơn láng |
|
覆 Phúc |
覆う |
おおう |
Che, đậy, gói, bọc |
両手で顔を覆う |
Hay tay ôm mặt |
覆す |
くつがえす |
Lật ngược, lật lại, phủ định |
現状を覆す |
Thay đổi hoàn toàn nguyên trạng |
|
盛 Thịnh |
盛んな |
さかんな |
Thịnh hành, được ưa chuộng |
盛んなスポーツ |
Môn thể thao được ưa chuộng |
盛り |
さかり |
Đỉnh cao |
暑い盛り |
Đỉnh điểm mùa hè (lúc nóng nhất) |
|
盛る |
もる |
Phục vụ (đồ ăn...), đổ đầy, làm đầy |
器に料理を盛る |
Cho đồ ăn vào bát |
|
目盛り |
Vạch chia độ |
||||
盛り上がる |
Tăng lên |
||||
大盛り |
Suất ăn lớn |
||||
怠 Đãi |
怠ける |
なまける |
Làm biếng, lười, trễ nải |
仕事を怠ける |
Lơ là công việc |
怠け者 |
Người lười biếng |
||||
怠る |
おこたる |
Bỏ bê, sao nhãng, phớt lờ, không chú ý |
健康管理を怠る |
Không chăm lo cho chư |
|
注意を怠る |
Không để ý đến sự cảnh báo |
||||
跳 Khiêu |
跳ぶ |
とぶ |
Nhảy lên, bật lên |
幅跳び |
Nhảy xa |
棒高跳び |
Nhảy sào |
||||
跳ねる |
はねる |
Nhảy |
ウサギが跳ねる |
Con nhỏ nhảy lên |
Học tiếp Kanji N1 bài 15 nào >>> Kanji N1 | Bài 15: Danh từ và Tính từ có âm Kun dễ nhầm lẫn!
Các bạn xem các bài Kanji khác ở đây nhé >>> Kanji N1 THẬT DỄ với các bài học sau
Cùng Kosei tổng hợp lại toàn bộ Kanji N1 có 15 nét tại đây nhé!
kosei