Trang chủ / Thư viện / Học Kanji / Học Kanji N1 / Kanji N1 | Bài 14: Các Hán tự có nhiều âm Kun <2>
Học Kanji N1

Kanji N1 | Bài 14: Các Hán tự có nhiều âm Kun <2>

Thứ Tư, 03 Tháng Năm 2023
0/5 - (0 bình chọn)

Tiếp nối bài 13, Kanji N1 bài 14 tiếp tục giới thiệu các Hán tự có nhiều cách đọc âm Kun khác nhau! Cùng trung tâm tiếng Nhật Kosei bắt đầu ngay nhé!

Kanji - Hán tự tiếng Nhật N1

 

kanji n1 bài 14

 

Kanji N1 | Bài 14

Các Hán tự có nhiều âm Kun <2>

Hán tự

Viết và đọc theo âm Kun

Nghĩa

Ví dụ

Bình

平たい

ひらたい

Bằng phẳng

平たい入れ物

Đồ đựng phẳng

平らな

たいらな

Bằng phẳng

平らな場所

Địa điểm bằng phẳng

Phỏng

訪れる

おとずれる

Ghé thăm, đến chơi

日本を訪れる

Đi Nhật chơi

訪ねる

たずねる

Thăm, viếng thăm

史跡を訪ねる

Đến thăm di tích lịch sử

Phụ

負かす

まかす

Đánh bại

言い負かす

Đánh bại ai đó trong tranh luận

負う

おう

Mang, vác, dánh

責任を負う

Gánh trách nhiệm

負ける

まける

Thua, thất bại

 

Lão

老いる

おいる

Già, tuổi cao

年老いた両親

Bố mẹ già

老ける

ふける

Già dặn

老けて見える

Nhìn già dặn

Giao

交わる

まじわる

Giao lưu, giao du

異文化の人と交わる

Giao lưu với người đến từ nền văn hóa khác

交える

まじえる

Giao nhau, đan vào nhau, trao đổi

意見を交える

Trao đổi ý kiến

交わす

かわす

Giao dịch, trao đổi

契約を交わす

Kí hợp đồng

交ざる

まざる

(tự) Bị trộn lẫn

 

交じる

まじる

(tự) Giao thoa

交ぜる

まぜる

(tha) Trộn vào nhau

Nghiêm

厳しい

きびしい

Hà khắc, khắc nghiệt

厳しい寒さ

Trời lạnh một cách khắc nghiệt

厳か

おごそか

Uy nhiêm, tráng lệ, trang trọng

式が厳かに執り行われる

Nghi thức được tiến hành trang trọng

Nhiễm

染みる

しみる

Thấm, ngập vào, bị nhiễm

煙が目に染みる

Khói ám đầy vào mắt

染まる

そまる

Nhuộm, nhiễm

色が染まる

Nhuốm màu

染める

そめる

Nhuộm, nhiễm

 

Tiềm

潜る

もぐる

Lặn

水に潜る

Lặn xuống nước

潜む

ひそむ

Trốn, núp

物陰に潜む

Giấu mình trong vỏ bọc

Tiêu

焦げる

こげる

Bị cháy

鍋が焦げる

Nồi bị cháy

焦る

あせる

Sốt ruột, nôn nóng

気持ちが焦る

Nóng vội, hấp tấp

焦がす

こがす

(tha) Làm cháy, thiêu đốt

 

 

Đàn

弾く

ひく

Chơi (nhạc cụ)

ギターを弾く

Chơi ghi ta

弾む

はずむ

Nảy, rộn ràng

声が弾む

Giọng vui vẻ

たま

Viên đạn

ピストルの弾

Viên đạn súng ngắn (pistol)

Hoạt

滑る

すべる

Trượt, lướt

氷の上を滑る

Trượt trên băng

滑らか

なめらか

Trơn, trơn tru, láng mịn

滑らかな表面

Bề mặt trơn láng

Phúc

覆う

おおう

Che, đậy, gói, bọc

両手で顔を覆う

Hay tay ôm mặt

覆す

くつがえす

Lật ngược, lật lại, phủ định

現状を覆す

Thay đổi hoàn toàn nguyên trạng

Thịnh

盛んな

さかんな

Thịnh hành, được ưa chuộng

盛んなスポーツ

Môn thể thao được ưa chuộng

盛り

さかり

Đỉnh cao

暑い盛り

Đỉnh điểm mùa hè (lúc nóng nhất)

盛る

もる

Phục vụ (đồ ăn...), đổ đầy, làm đầy

器に料理を盛る

Cho đồ ăn vào bát

目盛り

Vạch chia độ

盛り上がる

Tăng lên

大盛り

Suất ăn lớn

Đãi

怠ける

なまける

Làm biếng, lười, trễ nải

仕事を怠ける

Lơ là công việc

怠け者

Người lười biếng

怠る

おこたる

Bỏ bê, sao nhãng, phớt lờ, không chú ý

健康管理を怠る

Không chăm lo cho chư

注意を怠る

Không để ý đến sự cảnh báo

Khiêu

跳ぶ

とぶ

Nhảy lên, bật lên

幅跳び

Nhảy xa

棒高跳び

Nhảy sào

跳ねる

はねる

Nhảy

ウサギが跳ねる

Con nhỏ nhảy lên

Học tiếp Kanji N1 bài 15 nào >>> Kanji N1 | Bài 15: Danh từ và Tính từ có âm Kun dễ nhầm lẫn!

Các bạn xem các bài Kanji khác ở đây nhé >>> Kanji N1 THẬT DỄ với các bài học sau

>>> Đề thi chính thức JLPT N2 tháng 12/2018

>>> 40 đề thi thử JLPT N2

Để lại Đánh giá
Đánh giá*
Họ tên *
Email *