Kanji - Hán tự tiếng Nhật N1
Kanji N1 | Bài 14
Các Hán tự có nhiều âm Kun <2>
Hán tự |
Viết và đọc theo âm Kun |
Nghĩa |
Ví dụ |
||
平 Bình |
平たい |
ひらたい |
Bằng phẳng |
平たい入れ物 |
Đồ đựng phẳng |
平らな |
たいらな |
Bằng phẳng |
平らな場所 |
Địa điểm bằng phẳng |
|
訪 Phỏng |
訪れる |
おとずれる |
Ghé thăm, đến chơi |
日本を訪れる |
Đi Nhật chơi |
訪ねる |
たずねる |
Thăm, viếng thăm |
史跡を訪ねる |
Đến thăm di tích lịch sử |
|
負 Phụ |
負かす |
まかす |
Đánh bại |
言い負かす |
Đánh bại ai đó trong tranh luận |
負う |
おう |
Mang, vác, dánh |
責任を負う |
Gánh trách nhiệm |
|
負ける |
まける |
Thua, thất bại |
|
||
老 Lão |
老いる |
おいる |
Già, tuổi cao |
年老いた両親 |
Bố mẹ già |
老ける |
ふける |
Già dặn |
老けて見える |
Nhìn già dặn |
|
交 Giao |
交わる |
まじわる |
Giao lưu, giao du |
異文化の人と交わる |
Giao lưu với người đến từ nền văn hóa khác |
交える |
まじえる |
Giao nhau, đan vào nhau, trao đổi |
意見を交える |
Trao đổi ý kiến |
|
交わす |
かわす |
Giao dịch, trao đổi |
契約を交わす |
Kí hợp đồng |
|
交ざる |
まざる |
(tự) Bị trộn lẫn |
|
||
交じる |
まじる |
(tự) Giao thoa |
|||
交ぜる |
まぜる |
(tha) Trộn vào nhau |
|||
厳 Nghiêm |
厳しい |
きびしい |
Hà khắc, khắc nghiệt |
厳しい寒さ |
Trời lạnh một cách khắc nghiệt |
厳か |
おごそか |
Uy nhiêm, tráng lệ, trang trọng |
式が厳かに執り行われる |
Nghi thức được tiến hành trang trọng |
|
染 Nhiễm |
染みる |
しみる |
Thấm, ngập vào, bị nhiễm |
煙が目に染みる |
Khói ám đầy vào mắt |
染まる |
そまる |
Nhuộm, nhiễm |
色が染まる |
Nhuốm màu |
|
染める |
そめる |
Nhuộm, nhiễm |
|
||
潜 Tiềm |
潜る |
もぐる |
Lặn |
水に潜る |
Lặn xuống nước |
潜む |
ひそむ |
Trốn, núp |
物陰に潜む |
Giấu mình trong vỏ bọc |
|
焦 Tiêu |
焦げる |
こげる |
Bị cháy |
鍋が焦げる |
Nồi bị cháy |
焦る |
あせる |
Sốt ruột, nôn nóng |
気持ちが焦る |
Nóng vội, hấp tấp |
|
焦がす |
こがす |
(tha) Làm cháy, thiêu đốt |
|
|
|
弾 Đàn |
弾く |
ひく |
Chơi (nhạc cụ) |
ギターを弾く |
Chơi ghi ta |
弾む |
はずむ |
Nảy, rộn ràng |
声が弾む |
Giọng vui vẻ |
|
弾 |
たま |
Viên đạn |
ピストルの弾 |
Viên đạn súng ngắn (pistol) |
|
滑 Hoạt |
滑る |
すべる |
Trượt, lướt |
氷の上を滑る |
Trượt trên băng |
滑らか |
なめらか |
Trơn, trơn tru, láng mịn |
滑らかな表面 |
Bề mặt trơn láng |
|
覆 Phúc |
覆う |
おおう |
Che, đậy, gói, bọc |
両手で顔を覆う |
Hay tay ôm mặt |
覆す |
くつがえす |
Lật ngược, lật lại, phủ định |
現状を覆す |
Thay đổi hoàn toàn nguyên trạng |
|
盛 Thịnh |
盛んな |
さかんな |
Thịnh hành, được ưa chuộng |
盛んなスポーツ |
Môn thể thao được ưa chuộng |
盛り |
さかり |
Đỉnh cao |
暑い盛り |
Đỉnh điểm mùa hè (lúc nóng nhất) |
|
盛る |
もる |
Phục vụ (đồ ăn...), đổ đầy, làm đầy |
器に料理を盛る |
Cho đồ ăn vào bát |
|
目盛り |
Vạch chia độ |
||||
盛り上がる |
Tăng lên |
||||
大盛り |
Suất ăn lớn |
||||
怠 Đãi |
怠ける |
なまける |
Làm biếng, lười, trễ nải |
仕事を怠ける |
Lơ là công việc |
怠け者 |
Người lười biếng |
||||
怠る |
おこたる |
Bỏ bê, sao nhãng, phớt lờ, không chú ý |
健康管理を怠る |
Không chăm lo cho chư |
|
注意を怠る |
Không để ý đến sự cảnh báo |
||||
跳 Khiêu |
跳ぶ |
とぶ |
Nhảy lên, bật lên |
幅跳び |
Nhảy xa |
棒高跳び |
Nhảy sào |
||||
跳ねる |
はねる |
Nhảy |
ウサギが跳ねる |
Con nhỏ nhảy lên |
Học tiếp Kanji N1 bài 15 nào >>> Kanji N1 | Bài 15: Danh từ và Tính từ có âm Kun dễ nhầm lẫn!
Các bạn xem các bài Kanji khác ở đây nhé >>> Kanji N1 THẬT DỄ với các bài học sau