Kanji N1 | Bài 16
Các Động từ có âm Kun dễ nhầm lẫn!
Từ vựng |
Hán tự |
Âm Kun |
Nghĩa |
Ví dụ |
|
扱う |
Hấp |
あつかう |
Xử lý/ Đối xử/ Bán/ Sử dụng |
商品を扱う |
Bán hàng |
伴う |
Bạn |
ともなう |
Đi cùng, dìu dắt, cùng với |
家族を伴う |
Đi cùng cả gia đình |
狂う |
Cuồng |
くるう |
Hỏng hóc, trục trặc, xáo trộn |
予定が狂う |
Kế hoạch bị xáo trộn |
誓う |
Thệ |
ちかう |
Thề nguyền |
忠誠を誓う |
Thề trung thành |
奪う |
Đoạt |
うばう |
Cướp đoạt |
自由を奪う |
Cướp đi tự do |
慕う |
Mộ |
したう |
Ngưỡng mộ |
先輩を慕う |
Ngưỡng mộ tiền bối |
繕う |
Thiện |
つくろう |
Chăm chút, sữa sang |
体裁を繕う |
Chăm chút tác phong, diện mạo |
償う |
Thường |
つぐなう |
Bồi thường |
罪を償う |
Bồi thường cho tội lội |
縫う |
Phùng |
ぬう |
Khâu |
洋服を縫う |
Khâu quần áo |
縫い物 |
Việc khâu vá |
||||
補う |
Bổ |
おぎなう |
Đền bù, bổ sung |
不足を補う |
Bù đắp thiếu hụt |
賄う |
Hối |
まかなう |
Chi trả, trang trải |
財政を賄う |
Trang trải tiền nong |
履く |
Lí |
はく |
Đi/ xỏ (giày, tất...) |
靴を履く |
Xỏ giày |
損なう |
Tổn |
そこなう |
Làm tổn hại/ Thất bại |
健康を損なう |
Tổn hại đến sức khỏe |
|
ボールを受け損なう |
Bắt trượt quả bóng |
|||
敷く |
Phu |
しく |
Trải/ lát/ lắp đặt |
布団を敷く |
Trải đệm |
渇く |
Khát |
かわく |
Khát, khô |
唇が渇く |
Môi bị khô |
描く |
Miêu |
えがく |
Vẽ, phác họa |
弧を描く |
Vẽ một vòng cung |
裁く |
Tài |
さばく |
Đánh giá, phán xét |
法で裁く |
Phán xử theo luật |
嘆く |
Thán |
なげく |
Than thở, xót xa |
不運を嘆く |
Than thở vì không may |
導く |
Đạp |
みちびく |
Dẫn, dẫn dắt |
成功へ導く |
Dẫn dắt đến thành công |
驚く |
Kinh |
おどろく |
Ngạc nhiên, giật mình |
異変に驚く |
Ngạc nhiên vì chuyển biến bất ngờ |
貫く |
Quán |
つらぬく |
Xuyên suốt, xuyên qua |
初心を貫く |
Giữ nguyên ý chí ban đầu |
弾が頭を貫く |
Viên đạn xuyên qua đầu |
||||
赴く |
Phó |
おもむく |
Tới, đến, tiến triển |
任地に赴く |
Nhận một công việc mới |
輝く |
Huy |
かがやく |
Lấp lánh, tỏa sáng |
星が輝く |
Ngôi sao sáng lấp lánh |
注ぐ |
Chú |
そそぐ |
Đổ, rót, tưới |
油を注ぐ |
Đổ dầu |
愛情を注ぐ |
Dành nhiều tình yêu cho ai đó |
||||
担ぐ |
Đam |
かつぐ |
Mê tín |
縁起を担ぐ |
Tin vào điềm báo |
防ぐ |
Phòng |
ふせぐ |
Đề phòng, phòng ngừa |
事故を防ぐ |
Đề phòng sự cố |
稼ぐ |
Giá |
かせぐ |
Kiếm (tiền) |
生活費を稼ぐ |
Kiếm tiền sinh hoạt phí |
卸す |
Tá |
おろす |
Bán buôn |
品物を卸す |
Bán hàng buôn |
脅す |
Hiếp |
おどす |
Bắt nạt, dọa nạt |
脅して金銭を奪う |
Đe dọa tống tiền |
崩す |
Băng |
くずす |
Làm rối loạn |
体調を崩す |
Rối loạn sức khỏe, ốm |
志す |
Chí |
こころざす |
Ước mở, ý muốn |
医師を志す |
Ước mơ trở thành bác sĩ |
催す |
Thôi |
もよおす |
Tổ chức/ Cảm thấy, có triệu chứng... |
会を催す |
Tổ chức buổi họp mặt |
吐き気を催す |
Cảm thấy buồn nôn |
||||
促す |
Xúc |
うながす
|
Thúc giục, kêu gọi |
支払いを促す |
Giục trả tiền |
浸す |
Tẩm |
ひたす |
Nhúng vào, dấn vào |
水に浸す |
Nhúng vào nước |
施す |
Thí |
ほどこす |
Cho, bố thí, cứu tế |
金銭を施す |
Cho tiền |
Học tiếp Kanji N1 bài 17 nào >>> Kanji N1 | Bài 17: Động từ có âm Kun dễ nhầm lẫn <2>!
Các bạn xem các bài Kanji khác ở đây nhé >>> Kanji N1 THẬT DỄ với các bài học sau