Kanji N1 | Bài 16: Động từ có âm Kun dễ nhầm lẫn!
Tương tự như bài 15, trong Kanji N1 bài 16: Động từ có âm Kun dễ nhầm lẫn! chúng mình sẽ tiếp tục tìm hiểu các động từ có âm Kun từ khó nhớ lại vừa dễ nhầm! Ví dụ như 伴う và 狂う hoặc 誓う~. Cùng trung tâm tiếng Nhật Kosei bắt đầu ngay nhé!
Kanji N1 | Bài 16
Các Động từ có âm Kun dễ nhầm lẫn!
Từ vựng |
Hán tự |
Âm Kun |
Nghĩa |
Ví dụ |
|
扱う |
Hấp |
あつかう |
Xử lý/ Đối xử/ Bán/ Sử dụng |
商品を扱う |
Bán hàng |
伴う |
Bạn |
ともなう |
Đi cùng, dìu dắt, cùng với |
家族を伴う |
Đi cùng cả gia đình |
狂う |
Cuồng |
くるう |
Hỏng hóc, trục trặc, xáo trộn |
予定が狂う |
Kế hoạch bị xáo trộn |
誓う |
Thệ |
ちかう |
Thề nguyền |
忠誠を誓う |
Thề trung thành |
奪う |
Đoạt |
うばう |
Cướp đoạt |
自由を奪う |
Cướp đi tự do |
慕う |
Mộ |
したう |
Ngưỡng mộ |
先輩を慕う |
Ngưỡng mộ tiền bối |
繕う |
Thiện |
つくろう |
Chăm chút, sữa sang |
体裁を繕う |
Chăm chút tác phong, diện mạo |
償う |
Thường |
つぐなう |
Bồi thường |
罪を償う |
Bồi thường cho tội lội |
縫う |
Phùng |
ぬう |
Khâu |
洋服を縫う |
Khâu quần áo |
縫い物 |
Việc khâu vá |
||||
補う |
Bổ |
おぎなう |
Đền bù, bổ sung |
不足を補う |
Bù đắp thiếu hụt |
賄う |
Hối |
まかなう |
Chi trả, trang trải |
財政を賄う |
Trang trải tiền nong |
履く |
Lí |
はく |
Đi/ xỏ (giày, tất...) |
靴を履く |
Xỏ giày |
損なう |
Tổn |
そこなう |
Làm tổn hại/ Thất bại |
健康を損なう |
Tổn hại đến sức khỏe |
|
ボールを受け損なう |
Bắt trượt quả bóng |
|||
敷く |
Phu |
しく |
Trải/ lát/ lắp đặt |
布団を敷く |
Trải đệm |
渇く |
Khát |
かわく |
Khát, khô |
唇が渇く |
Môi bị khô |
描く |
Miêu |
えがく |
Vẽ, phác họa |
弧を描く |
Vẽ một vòng cung |
裁く |
Tài |
さばく |
Đánh giá, phán xét |
法で裁く |
Phán xử theo luật |
嘆く |
Thán |
なげく |
Than thở, xót xa |
不運を嘆く |
Than thở vì không may |
導く |
Đạp |
みちびく |
Dẫn, dẫn dắt |
成功へ導く |
Dẫn dắt đến thành công |
驚く |
Kinh |
おどろく |
Ngạc nhiên, giật mình |
異変に驚く |
Ngạc nhiên vì chuyển biến bất ngờ |
貫く |
Quán |
つらぬく |
Xuyên suốt, xuyên qua |
初心を貫く |
Giữ nguyên ý chí ban đầu |
弾が頭を貫く |
Viên đạn xuyên qua đầu |
||||
赴く |
Phó |
おもむく |
Tới, đến, tiến triển |
任地に赴く |
Nhận một công việc mới |
輝く |
Huy |
かがやく |
Lấp lánh, tỏa sáng |
星が輝く |
Ngôi sao sáng lấp lánh |
注ぐ |
Chú |
そそぐ |
Đổ, rót, tưới |
油を注ぐ |
Đổ dầu |
愛情を注ぐ |
Dành nhiều tình yêu cho ai đó |
||||
担ぐ |
Đam |
かつぐ |
Mê tín |
縁起を担ぐ |
Tin vào điềm báo |
防ぐ |
Phòng |
ふせぐ |
Đề phòng, phòng ngừa |
事故を防ぐ |
Đề phòng sự cố |
稼ぐ |
Giá |
かせぐ |
Kiếm (tiền) |
生活費を稼ぐ |
Kiếm tiền sinh hoạt phí |
卸す |
Tá |
おろす |
Bán buôn |
品物を卸す |
Bán hàng buôn |
脅す |
Hiếp |
おどす |
Bắt nạt, dọa nạt |
脅して金銭を奪う |
Đe dọa tống tiền |
崩す |
Băng |
くずす |
Làm rối loạn |
体調を崩す |
Rối loạn sức khỏe, ốm |
志す |
Chí |
こころざす |
Ước mở, ý muốn |
医師を志す |
Ước mơ trở thành bác sĩ |
催す |
Thôi |
もよおす |
Tổ chức/ Cảm thấy, có triệu chứng... |
会を催す |
Tổ chức buổi họp mặt |
吐き気を催す |
Cảm thấy buồn nôn |
||||
促す |
Xúc |
うながす
|
Thúc giục, kêu gọi |
支払いを促す |
Giục trả tiền |
浸す |
Tẩm |
ひたす |
Nhúng vào, dấn vào |
水に浸す |
Nhúng vào nước |
施す |
Thí |
ほどこす |
Cho, bố thí, cứu tế |
金銭を施す |
Cho tiền |
Học tiếp Kanji N1 bài 17 nào >>> Kanji N1 | Bài 17: Động từ có âm Kun dễ nhầm lẫn <2>!
Các bạn xem các bài Kanji khác ở đây nhé >>> Kanji N1 THẬT DỄ với các bài học sau
Cùng Kosei tổng hợp lại toàn bộ Kanji N1 có 15 nét tại đây nhé!
kosei