Trang chủ / Thư viện / Học Kanji / Học Kanji N1 / Kanji N1 | Bài 16: Động từ có âm Kun dễ nhầm lẫn!
Học Kanji N1

Kanji N1 | Bài 16: Động từ có âm Kun dễ nhầm lẫn!

Thứ Tư, 03 Tháng Năm 2023
0/5 - (0 bình chọn)

Tương tự như bài 15, trong Kanji N1 bài 16: Động từ có âm Kun dễ nhầm lẫn! chúng mình sẽ tiếp tục tìm hiểu các động từ có âm Kun từ khó nhớ lại vừa dễ nhầm! Ví dụ như 伴う và 狂う hoặc 誓う~. Cùng trung tâm tiếng Nhật Kosei bắt đầu ngay nhé!

Kanji N1 | Bài 16

Các Động từ có âm Kun dễ nhầm lẫn!

Từ vựng

Hán tự

Âm Kun

Nghĩa

Ví dụ

扱う

Hấp

あつかう

Xử lý/ Đối xử/ Bán/ Sử dụng

商品を扱う

Bán hàng

伴う

Bạn

ともなう

Đi cùng, dìu dắt, cùng với

家族を伴う

Đi cùng cả gia đình

狂う

Cuồng

くるう

Hỏng hóc, trục trặc, xáo trộn

予定が狂う

Kế hoạch bị xáo trộn

誓う

Thệ

ちかう

Thề nguyền

忠誠を誓う

Thề trung thành

奪う

Đoạt

うばう

Cướp đoạt

自由を奪う

Cướp đi tự do

慕う

Mộ

したう

Ngưỡng mộ

先輩を慕う

Ngưỡng mộ tiền bối

繕う

Thiện

つくろう

Chăm chút, sữa sang

体裁を繕う

Chăm chút tác phong, diện mạo

償う

Thường

つぐなう

Bồi thường

罪を償う

Bồi thường cho tội lội

縫う

Phùng

ぬう

Khâu

洋服を縫う

Khâu quần áo

縫い物

Việc khâu vá

補う

Bổ

おぎなう

Đền bù, bổ sung

不足を補う

Bù đắp thiếu hụt

賄う

Hối

まかなう

Chi trả, trang trải

財政を賄う

Trang trải tiền nong

履く

はく

Đi/ xỏ (giày, tất...)

靴を履く

Xỏ giày

損なう

Tổn

そこなう

Làm tổn hại/ Thất bại

健康を損なう

Tổn hại đến sức khỏe

 

ボールを受け損なう

Bắt trượt quả bóng

敷く

Phu

しく

Trải/ lát/ lắp đặt

布団を敷く

Trải đệm

渇く

Khát

かわく

Khát, khô

唇が渇く

Môi bị khô

描く

Miêu

えがく

Vẽ, phác họa

弧を描く

Vẽ một vòng cung

裁く

Tài

さばく

Đánh giá, phán xét

法で裁く

Phán xử theo luật

嘆く

Thán

なげく

Than thở, xót xa

不運を嘆く

Than thở vì không may

導く

Đạp

みちびく

Dẫn, dẫn dắt

成功へ導く

Dẫn dắt đến thành công

驚く

Kinh

おどろく

Ngạc nhiên, giật mình

異変に驚く

Ngạc nhiên vì chuyển biến bất ngờ

貫く

Quán

つらぬく

Xuyên suốt, xuyên qua

初心を貫く

Giữ nguyên ý chí ban đầu

弾が頭を貫く

Viên đạn xuyên qua đầu

赴く

Phó

おもむく

Tới, đến, tiến triển

任地に赴く

Nhận một công việc mới

輝く

Huy

かがやく

Lấp lánh, tỏa sáng

星が輝く

Ngôi sao sáng lấp lánh

注ぐ

Chú

そそぐ

Đổ, rót, tưới

油を注ぐ

Đổ dầu

愛情を注ぐ

Dành nhiều tình yêu cho ai đó

担ぐ

Đam

かつぐ

Mê tín

縁起を担ぐ

Tin vào điềm báo

防ぐ

Phòng

ふせぐ

Đề phòng, phòng ngừa

事故を防ぐ

Đề phòng sự cố

稼ぐ

Giá

かせぐ

Kiếm (tiền)

生活費を稼ぐ

Kiếm tiền sinh hoạt phí

卸す

おろす

Bán buôn

品物を卸す

Bán hàng buôn

脅す

Hiếp

おどす

Bắt nạt, dọa nạt

脅して金銭を奪う

Đe dọa tống tiền

崩す

Băng

くずす

Làm rối loạn

体調を崩す

Rối loạn sức khỏe, ốm

志す

Chí

こころざす

Ước mở, ý muốn

医師を志す

Ước mơ trở thành bác sĩ

催す

Thôi

もよおす

Tổ chức/ Cảm thấy, có triệu chứng...

会を催す

Tổ chức buổi họp mặt

吐き気を催す

Cảm thấy buồn nôn

促す

Xúc

うながす

 

Thúc giục, kêu gọi

支払いを促す

Giục trả tiền

浸す

Tẩm

ひたす

Nhúng vào, dấn vào

水に浸す

Nhúng vào nước

施す

Thí

ほどこす

Cho, bố thí, cứu tế

金銭を施す

Cho tiền

Học tiếp Kanji N1 bài 17 nào >>> Kanji N1 | Bài 17: Động từ có âm Kun dễ nhầm lẫn <2>!

Các bạn xem các bài Kanji khác ở đây nhé >>> Kanji N1 THẬT DỄ với các bài học sau

>>> Đề thi chính thức JLPT N2 tháng 12/2018

>>> 40 đề thi thử JLPT N2

Để lại Đánh giá
Đánh giá*
Họ tên *
Email *