Trang chủ / Thư viện / Học Kanji / Học Kanji N1 / Kanji N1 | Bài 17: Động từ có âm Kun dễ nhầm lẫn <2>!
Học Kanji N1

Kanji N1 | Bài 17: Động từ có âm Kun dễ nhầm lẫn <2>!

Thứ Tư, 03 Tháng Năm 2023
0/5 - (0 bình chọn)

Kanji N1 bài 17: Động từ có âm Kun dễ nhầm lẫn <2>! sẽ nâng cao một chút độ khó của các động từ xuất hiện đó! Cùng trung tâm tiếng Nhật Kosei bắt đầu ngay thôi nào!

Kanji - Hán tự tiếng Nhật N1

 

kanji n1 bài 17

 

Kanji N1 | Bài 17

Các Động từ có âm Kun dễ nhầm lẫn <2>!

 

Từ vựng

Hán tự

Âm Kun

Nghĩa

Ví dụ

縛る

Phược

しばる

Buộc, trói, băng bó

ひもで縛る

Buộc bằng dây

絞る

Giảo

しぼる

Vắt

雑巾を絞る

Vắt giẻ lau nhà

知恵を絞る

Vắt kiệt trí tuệ

迫る

Bách

せまる

Cưỡng bức

締め切りが迫る

Hạn chót đã đến gần

危険が迫る

Cận kề nguy hiểm

殴る

Ẩu

なぐる

Đánh

相手を殴る

Đánh đối thủ

釣る

Điếu

つる

Câu cá

魚を釣る

Câu cá

掘る

Quật

ほる

Đào, bới

穴を掘る

Đào hố

織る

Chức

おる

Dệt

布を織る

Dệt vải

織物

Đồ dệt

飾る

Sức

かざる

Tô điểm, trang hoàng

部屋を飾る

Trang trí phòng

謝る

Tạ

あやまる

Xin lỗi

非礼を謝る

Xin lỗi vì không lịch sự

至る

Chí

いたる

Đạt tới, đạt được

目的地に至る

Đạt được mục đích

劣る

Liệt

おとる

Kém hơn

性能が劣る

Hiệu quả kém hơn

腐る

Hủ

くさる

Hỏng, thiu

食べ物が腐る

Đồ ăn thiu

濁る

Trọc

にごる

Đục

川の水が濁る

Nước sông bị đục

粘る

Niêm

ねばる

Dính/ Kiên trì

納豆が粘る

Nattou rất dính

時間いっぱい粘る

Kiên trì trong thời gian dài

黙る

Mặc

だまる

Im lặng

黙って考える

Trầm tư suy nghĩ

悟る

Ngộ

さとる

Giác ngộ, lĩnh hội, hiểu được

自分の無知を悟る

Hiểu được sự vô tri của bản thân

募る

Mộ

つのる

Chiêu mộ

参加者を募る

Chiêu mộ người tham gia

会員を募る

Chiêu mộ hội viên

葬る

Táng

ほうむる

Chôn cất

死者を葬る

Chôn cất người chết

茂る

Mậu

しげる

Rậm rạp, um tùm

木が茂る

Cây cối mọc um tùm

陥る

Hãm

おちいる

Rơi vào, sa vào

罠に陥る

Rơi vào bẫy

人間不信に陥る

Rơi vào ngờ vực

遮る

Già

さえぎる

Chắn, chặn

視界を遮る

Chắn tầm nhìn

話を遮る

Chặn lời

偏る

Thiên

かたよる

Nghiên, lệch, không cân bằng

栄養が偏る

Dinh dưỡng không cân đối

滞る

Trệ

とどこおる

Ứ, đọng/ đình trệ

作業が滞る

Công việc đình trệ

賜る

Tứ

たまわる

Nhận được

恩恵を賜る

Nhận được ơn huệ

祝辞を賜る

Nhận được lời chúc mừng

携わる

Huề

たずさわる

Tham gia vào

教育に携わる

Tham gia vào việc dạy dỗ

関わる

Quan

かかわる

Có liên quan, liên quan đến

事件に関わる

Có kiện quan đến vụ việc

営む

Doanh

いとなむ

Điều hành, kinh doanh

店を営む

Kinh doanh cửa hàng

生活を営む

Điều khiển cuộc sống

拝む

Bái

おがむ

Chắp tay/ cúi lạy/ cầu nguyện

仏壇を拝む

Cầu nguyện trước bàn thờ Phật

絡む

Lạc

からむ

Liên quan, dính dáng/ gặp rắc rối với

人に絡む

Gặp rắc rối với ai đó

金が絡む

Có dính dáng với tiền bạc

励む

Lệ

はげむ

Cố gắng, phấn đấu

勉学に励む

Cố gắng học tập

踏む

Đạp

ふむ

Dẫm lên

地面を踏む

Dẫm chân lên sàn

恨む

Hận

うらむ

Hận thù, căm ghét

人を恨む

Hận ai đó

阻む

Trở

はばむ

Cản trở, ngăn

行く手を阻む

Chặn đường ai

酌む

Chước

くむ

Phục vụ, rót rượu, chuốc

酒を酌み交わす

Bồi rượu, nhậu

Học tiếp Kanji N1 bài 18 nào >>> Kanji N1 | Bài 18: Động từ có âm Kun dễ nhầm lẫn <3>!

Các bạn xem các bài Kanji khác ở đây nhé >>> Kanji N1 THẬT DỄ với các bài học sau

>>> Đề thi chính thức JLPT N2 tháng 12/2018

>>> 40 đề thi thử JLPT N2

Để lại Đánh giá
Đánh giá*
Họ tên *
Email *