Kanji - Hán tự tiếng Nhật N1
Kanji N1 | Bài 19
Các Hán tự có nhiều cách đọc!
間 Gian |
カン |
夜間 |
やかん |
Buổi đêm |
瞬間 |
しゅんかん |
Khoảnh khắc, thời khắc |
||
ケン |
人間 |
にんげん |
Nhân gian, nhân loại |
|
世間 |
せけん |
Thế giới, thế gian |
||
あいだ |
この間 |
このあいだ |
Gần đây |
|
間柄 |
あいだがら |
Một mối quan hệ |
||
ま |
束の間 |
つかのま |
Một thời gian ngắn, chốc lát |
|
いま |
いま |
Phòng khách |
||
口 Khẩu |
コウ |
利口な |
りこうな |
Thông minh, lanh lợi |
人口 |
じんこう |
Dân số |
||
ク |
口調 |
くちょう |
Tông giọng |
|
異口同音 |
いくどうおん |
Nhất trí, đồng lòng |
||
くち |
無口な |
むくちな |
Ít nói, kín tiếng |
|
早口 |
はやくち |
Sự nhanh mồm, nói nhanh |
||
言 Ngôn |
ゲン |
発言 |
はつげん |
Phát ngôn |
方言 |
ほうげん |
Phương ngữ, từ địa phương |
||
ゴン |
伝言 |
でんごん |
Tin nhắn |
|
無言 |
むごん |
Sự im lặng, không lời |
||
いう |
言い訳 |
いいわけ |
Cớ |
|
言い付け |
いいつけ |
Mệnh lệnh, hướng dẫn |
||
こと |
一言言う |
ひとこという |
Nói vài lời |
|
独り言 |
ひとりごと |
Độc thoại |
||
相 Tương |
ソウ |
相談に乗る |
そうだんにのる |
Đưa ra lời khuyên |
相違 |
そうい |
Sự khác biệt |
||
相互 |
そうご |
Sự tương hỗ |
||
真相 |
しんそう |
Sự thật, chân tướng |
||
ショウ |
首相 |
しゅしょう |
Thủ tướng |
|
外相 |
がいしょう |
Ngoại trưởng (bộ trưởng Bộ ngoại giao) |
||
あい |
相性 |
あいしょう |
Sự tương thích, hợp, đồng cảm |
|
相変わらず |
あいかわらず |
Vẫn thế, vẫn vậy, không thay đổi gì |
||
省 Tỉnh |
ショウ |
省略する |
しょうりゃくする |
Giản lược, lược bỏ |
省エネ |
しょうえね |
Tiết kiệm năng lượng |
||
外務省 |
がいむしょう |
Bộ ngoại giao |
||
セイ |
反省する |
はんせいする |
Sự phản tỉnh |
|
帰省 |
きせい |
Việc trở về quên |
||
はぶく |
無駄を省く |
むだをはぶく |
Bớt lãng phí |
|
手間を省く |
てまをはぶく |
Bớt tốn công sức |
||
かえりみる |
自らを省みる |
みずからをかえりみる |
Nhìn lại bản thân mình |
|
端 Đoan |
タン |
極端な例 |
きょくたんなれい |
Ví dự cực đoan |
先端技術 |
せんたんぎじゅつ |
Kĩ thuật tiên tiến, mũi nhọn |
||
はし |
道の端を歩く |
みちのはしをあるく |
Đi dọc lề đường |
|
言葉の端々に |
ことばのはしばしな |
Từng lời |
||
はた |
道端の草を摘む |
みちばたのくさをつむ |
Hái hoa dọc đường |
|
井戸端会議 |
いどばたかいぎ |
Hội tám chuyện của các bà nội trợ |
||
は |
中途半端な行動 |
ちゅうとはんぱなこうどう |
Hành động chưa được quyết định |
|
端数を切り捨てる |
はすうをきりすてる |
Làm tròn |
||
納 Nạp |
ノウ |
料金を滞納する |
りょうきんをたいのうする |
Thanh toán muộn |
品物を納入する |
しなものをのうにゅうする |
Cung cấp hàng hóa |
||
ナッ |
納得がいかない |
なっとくがいかない |
Không thể chấp nhận được/ không thể hiểu được |
|
納豆 |
なっとう |
Nattou/ đậu nành lên men |
||
おさめる |
税金を納める |
ぜいきんをおさめる |
Trả thuế |
|
商品を納める |
しょうひんをおさめる |
Giao hàng |
||
柄 Bính |
ヘイ |
横柄な態度 |
おうへいなたいど |
Thái độ kiêu căng |
がら |
師弟の間柄 |
していのあいだがら |
Mối quan hệ thầy - trò |
|
明るい人柄 |
あかるいひとがら |
Tính cách tươi sáng |
||
柄 |
がら |
Hoa văn |
||
え |
傘の柄 |
かさのえ |
Tay cầm ô |
|
ひしゃくの柄 |
ひしゃくのえ |
Cán muỗng |
||
宮 Cung |
キュウ |
宮殿 |
きゅうでん |
Cung điện |
ク |
宮内庁 |
くないちょう |
Cơ quan nội chính Hoàng gia Nhật Bản |
|
グウ |
神宮 |
じんぐう |
Thần cung (Đền thờ Shinto lớn) |
|
みや |
宮様 |
みやさま |
Điện hạ (hoàng từ hoặc công chúa) |
|
お宮 |
おみや |
Đền thờ |
Học tiếp Kanji N1 bài 20 nào >>> Kanji N1 | Bài 20: Các Hán tự có âm On khó!
Các bạn xem các bài Kanji khác ở đây nhé >>> Kanji N1 THẬT DỄ với các bài học sau