Trang chủ / Thư viện / Học Kanji / Học Kanji N1 / Kanji N1 | Bài 19: Các Hán tự có nhiều cách đọc!
Học Kanji N1

Kanji N1 | Bài 19: Các Hán tự có nhiều cách đọc!

Thứ Tư, 03 Tháng Năm 2023
0/5 - (0 bình chọn)

Kanji N1 bài 19: Các Hán tự có nhiều cách đọc! sẽ giới thiệu các Kanji N1 nhiều cách đọc âm On lẫn âm Kun! Các bạn đã sẵn sàng cùng trung tâm tiếng Nhật Kosei đánh bại các kanji khó chịu này chưa? Bắt đầu thôi!

Kanji - Hán tự tiếng Nhật N1

 

kanji n1 bài 19

 

Kanji N1 | Bài 19

Các Hán tự có nhiều cách đọc!

 

Gian

カン

夜間

やかん

Buổi đêm

瞬間

しゅんかん

Khoảnh khắc, thời khắc

ケン

人間

にんげん

Nhân gian, nhân loại

世間

せけん

Thế giới, thế gian

あいだ

この間

このあいだ

Gần đây

間柄

あいだがら

Một mối quan hệ

束の間

つかのま

Một thời gian ngắn, chốc lát

いま

いま

Phòng khách

Khẩu

コウ

利口な

りこうな

Thông minh, lanh lợi

人口

じんこう

Dân số

口調

くちょう

Tông giọng

異口同音

いくどうおん

Nhất trí, đồng lòng

くち

無口な

むくちな

Ít nói, kín tiếng

早口

はやくち

Sự nhanh mồm, nói nhanh

Ngôn

ゲン

発言

はつげん

Phát ngôn

方言

ほうげん

Phương ngữ, từ địa phương

ゴン

伝言

でんごん

Tin nhắn

無言

むごん

Sự im lặng, không lời

いう

言い訳

いいわけ

Cớ

言い付け

いいつけ

Mệnh lệnh, hướng dẫn

こと

一言言う

ひとこという

Nói vài lời

独り言

ひとりごと

Độc thoại

Tương

ソウ

相談に乗る

そうだんにのる

Đưa ra lời khuyên

相違

そうい

Sự khác biệt

相互

そうご

Sự tương hỗ

真相

しんそう

Sự thật, chân tướng

ショウ

首相

しゅしょう

Thủ tướng

外相

がいしょう

Ngoại trưởng (bộ trưởng Bộ ngoại giao)

あい

相性

あいしょう

Sự tương thích, hợp, đồng cảm

相変わらず

あいかわらず

Vẫn thế, vẫn vậy, không thay đổi gì

Tỉnh

ショウ

省略する

しょうりゃくする

Giản lược, lược bỏ

省エネ

しょうえね

Tiết kiệm năng lượng

外務省

がいむしょう

Bộ ngoại giao

セイ

反省する

はんせいする

Sự phản tỉnh

帰省

きせい

Việc trở về quên

はぶく

無駄を省く

むだをはぶく

Bớt lãng phí

手間を省く

てまをはぶく

Bớt tốn công sức

かえりみる

自らを省みる

みずからをかえりみる

Nhìn lại bản thân mình

Đoan

タン

極端な例

きょくたんなれい

Ví dự cực đoan

先端技術

せんたんぎじゅつ

Kĩ thuật tiên tiến, mũi nhọn

はし

道の端を歩く

みちのはしをあるく

Đi dọc lề đường

言葉の端々に

ことばのはしばしな

Từng lời

はた

道端の草を摘む

みちばたのくさをつむ

Hái hoa dọc đường

井戸端会議

いどばたかいぎ

Hội tám chuyện của các bà nội trợ

中途半端な行動

ちゅうとはんぱなこうどう

Hành động chưa được quyết định

端数を切り捨てる

はすうをきりすてる

Làm tròn

Nạp

ノウ

料金を滞納する

りょうきんをたいのうする

Thanh toán muộn

品物を納入する

しなものをのうにゅうする

Cung cấp hàng hóa

ナッ

納得がいかない

なっとくがいかない

Không thể chấp nhận được/ không thể hiểu được

納豆

なっとう

Nattou/ đậu nành lên men

おさめる

税金を納める

ぜいきんをおさめる

Trả thuế

商品を納める

しょうひんをおさめる

Giao hàng

Bính

ヘイ

横柄な態度

おうへいなたいど

Thái độ kiêu căng

がら

師弟の間柄

していのあいだがら

Mối quan hệ thầy - trò

明るい人柄

あかるいひとがら

Tính cách tươi sáng

がら

Hoa văn

傘の柄

かさのえ

Tay cầm ô

ひしゃくの柄

ひしゃくのえ

Cán muỗng

Cung

キュウ

宮殿

きゅうでん

Cung điện

宮内庁

くないちょう

Cơ quan nội chính Hoàng gia Nhật Bản

グウ

神宮

じんぐう

Thần cung (Đền thờ Shinto lớn)

みや

宮様

みやさま

Điện hạ (hoàng từ hoặc công chúa)

お宮

おみや

Đền thờ

Học tiếp Kanji N1 bài 20 nào >>> Kanji N1 | Bài 20: Các Hán tự có âm On khó!

Các bạn xem các bài Kanji khác ở đây nhé >>> Kanji N1 THẬT DỄ với các bài học sau

>>> Đề thi chính thức JLPT N2 tháng 12/2018

>>> 40 đề thi thử JLPT N2

Để lại Đánh giá
Đánh giá*
Họ tên *
Email *