Trang chủ / Thư viện / Học Kanji / Học Kanji N1 / Kanji N1 | Bài 21: Các Hán tự có âm Kun khó!
Học Kanji N1

Kanji N1 | Bài 21: Các Hán tự có âm Kun khó!

Thứ Tư, 03 Tháng Năm 2023
0/5 - (0 bình chọn)

Cùng trung tâm tiếng Nhật Kosei học Kanji N1 bài 21: Các Hán tự có âm Kun khó!, đây là một bài kanji N1 rất quan trong, các bạn chú ý học nhé.

Kanji - Hán tự tiếng Nhật N1

 

kanji n1 bài 21

 

Kanji N1 | Bài 20

Các Hán tự có âm Kun khó!

頭文字

かしらもじ

Chữ cái, âm tiết đầu

名前の頭文字を書く

Viết chữ cái đầu của tên

浜辺

はまべ

Bờ biển

海辺・うみべ

Bờ biển

岸辺・きしべ

Bờ sông

雨具

あまぐ

Dụng cụ đi mưa

雨傘・あまがさ

Ô đi mưa

雨靴・あまぐつ

Giày đi mưa

手際

てぎわ

Thủ pháp, bản lĩnh

手際がいい

Thủ pháp giỏi

窓際・まどぎわ

Bên cửa sổ

別れ際・わかれぎわ

Chia tay

家主

やぬし

Chủ nhà

地主を家主

Chủ đất và chủ nhà

城跡

しろあと・じょうせき

Tàn tích thành lũy, lâu đài

城跡公園

Công viên Shiroato

問屋

とんや

Kho hàng bán buôn

問屋から仕入れる

Lấy hàng từ kho buôn

小川

おがわ

Con suối, lạch nước

小川の流れる音

Tiếng nước suối chảy

小銭

こぜに

Tiền lẻ

小銭入れ

Ví tiền lẻ

本音

ほんね

Động cơ, mục đích thực sự

本音と建前

Động cơ và nguyên tắc

音色

ねいろ・おんしょく

Tông, âm sắc

バイオリンの音色

Âm sắc của đàn violon

ほのお

Ngọn lửa

ろうそくの炎

Lửa từ nến

日付

ひづけ

Ngày tháng

日付を記入する

Ghi ngày tháng

夜明け

よあけ

Bình minh, rạng sáng

夜明けとともに出発した。

Xuất phát khi trời vừa sáng

小包

こづつみ

Bưu kiện

小包が届く

Bưu kiện được gửi đến

鳥居

とりい

Torii/ cổng đền Thần đạo

神社の鳥居

Cổng torii của Thần xã (jinja)

双子

ふたご

Song sinh

双子の兄弟

Anh em sinh đôi

兆し

きざし

Dấu hiệu

回復の兆し

Dấu hiệu hồi phục

自ら

みずから

Bản thân

社長のは自らが社員の手本となる

Bản thân giám đốc phải là tấm gương cho nhân viên

専ら

もっぱら

Toàn là, hoàn toàn

見るのは専ら娯楽番組だ。

Tôi toàn xem mấy chương trình giải trí thôi.

巧み

たくみ

Khéo léo

言葉巧みに

Ngôn từ khéo léo

夜行

やこう

Chuyến đi đêm

夜行列車で行く

Đi bằng chuyến tàu đêm

格安

かくやす

Giá rẻ

格安航空券

Vé máy bay giá rẻ

屋外

おくがい

Ngoài trời

屋外駐車場

Bãi đỗ xe ngoài trời

屋内

おくない

Trong nhà

 

 

野外

やがい

Ngoài trời

野外コンサート

Nhạc hội ngoài trời

大木

たいぼく

Cây đại thụ

樹齢百年の大木

Đại thụ 100 tuổi

正午

しょうご

12 giờ trưa, Chính ngọ

正午の時報

Báo giờ buổi trưa

生地

きじ

Vải

着物や洋服の生地

Vải may Kimono và Âu phục

湯気

ゆげ

Hơi nước

湯気のたったご飯

Cơm còn nóng hổi

幾分

いくぶん

Một chút

今日は幾分寒さも和らいだ。

Trời hôm nay có chút lạnh.

絵画

かいが

Bức tranh

絵画の展覧会

Triển lãm tranh

喪中

もちゅう

Đang có trang

喪中を着る

Mặc đồ tang

Học tiếp Kanji N1 bài 22 nào >>> Kanji N1 | Bài 22: Các Hán tự có cách đọc đặc thù!

Các bạn xem các bài Kanji khác ở đây nhé >>> Kanji N1 THẬT DỄ với các bài học sau

>>> Đề thi chính thức JLPT N2 tháng 12/2018

>>> 40 đề thi thử JLPT N2

Để lại Đánh giá
Đánh giá*
Họ tên *
Email *