Kanji N1 | Bài 21: Các Hán tự có âm Kun khó!
Cùng trung tâm tiếng Nhật Kosei học Kanji N1 bài 21: Các Hán tự có âm Kun khó!, đây là một bài kanji N1 rất quan trong, các bạn chú ý học nhé.
Kanji - Hán tự tiếng Nhật N1
Kanji N1 | Bài 20
Các Hán tự có âm Kun khó!
頭文字 |
かしらもじ |
Chữ cái, âm tiết đầu |
名前の頭文字を書く |
Viết chữ cái đầu của tên |
浜辺 |
はまべ |
Bờ biển |
海辺・うみべ |
Bờ biển |
岸辺・きしべ |
Bờ sông |
|||
雨具 |
あまぐ |
Dụng cụ đi mưa |
雨傘・あまがさ |
Ô đi mưa |
雨靴・あまぐつ |
Giày đi mưa |
|||
手際 |
てぎわ |
Thủ pháp, bản lĩnh |
手際がいい |
Thủ pháp giỏi |
窓際・まどぎわ |
Bên cửa sổ |
|||
別れ際・わかれぎわ |
Chia tay |
|||
家主 |
やぬし |
Chủ nhà |
地主を家主 |
Chủ đất và chủ nhà |
城跡 |
しろあと・じょうせき |
Tàn tích thành lũy, lâu đài |
城跡公園 |
Công viên Shiroato |
問屋 |
とんや |
Kho hàng bán buôn |
問屋から仕入れる |
Lấy hàng từ kho buôn |
小川 |
おがわ |
Con suối, lạch nước |
小川の流れる音 |
Tiếng nước suối chảy |
小銭 |
こぜに |
Tiền lẻ |
小銭入れ |
Ví tiền lẻ |
本音 |
ほんね |
Động cơ, mục đích thực sự |
本音と建前 |
Động cơ và nguyên tắc |
音色 |
ねいろ・おんしょく |
Tông, âm sắc |
バイオリンの音色 |
Âm sắc của đàn violon |
炎 |
ほのお |
Ngọn lửa |
ろうそくの炎 |
Lửa từ nến |
日付 |
ひづけ |
Ngày tháng |
日付を記入する |
Ghi ngày tháng |
夜明け |
よあけ |
Bình minh, rạng sáng |
夜明けとともに出発した。 |
Xuất phát khi trời vừa sáng |
小包 |
こづつみ |
Bưu kiện |
小包が届く |
Bưu kiện được gửi đến |
鳥居 |
とりい |
Torii/ cổng đền Thần đạo |
神社の鳥居 |
Cổng torii của Thần xã (jinja) |
双子 |
ふたご |
Song sinh |
双子の兄弟 |
Anh em sinh đôi |
兆し |
きざし |
Dấu hiệu |
回復の兆し |
Dấu hiệu hồi phục |
自ら |
みずから |
Bản thân |
社長のは自らが社員の手本となる |
Bản thân giám đốc phải là tấm gương cho nhân viên |
専ら |
もっぱら |
Toàn là, hoàn toàn |
見るのは専ら娯楽番組だ。 |
Tôi toàn xem mấy chương trình giải trí thôi. |
巧み |
たくみ |
Khéo léo |
言葉巧みに |
Ngôn từ khéo léo |
夜行 |
やこう |
Chuyến đi đêm |
夜行列車で行く |
Đi bằng chuyến tàu đêm |
格安 |
かくやす |
Giá rẻ |
格安航空券 |
Vé máy bay giá rẻ |
屋外 |
おくがい |
Ngoài trời |
屋外駐車場 |
Bãi đỗ xe ngoài trời |
屋内 |
おくない |
Trong nhà |
|
|
野外 |
やがい |
Ngoài trời |
野外コンサート |
Nhạc hội ngoài trời |
大木 |
たいぼく |
Cây đại thụ |
樹齢百年の大木 |
Đại thụ 100 tuổi |
正午 |
しょうご |
12 giờ trưa, Chính ngọ |
正午の時報 |
Báo giờ buổi trưa |
生地 |
きじ |
Vải |
着物や洋服の生地 |
Vải may Kimono và Âu phục |
湯気 |
ゆげ |
Hơi nước |
湯気のたったご飯 |
Cơm còn nóng hổi |
幾分 |
いくぶん |
Một chút |
今日は幾分寒さも和らいだ。 |
Trời hôm nay có chút lạnh. |
絵画 |
かいが |
Bức tranh |
絵画の展覧会 |
Triển lãm tranh |
喪中 |
もちゅう |
Đang có trang |
喪中を着る |
Mặc đồ tang |
Học tiếp Kanji N1 bài 22 nào >>> Kanji N1 | Bài 22: Các Hán tự có cách đọc đặc thù!
Các bạn xem các bài Kanji khác ở đây nhé >>> Kanji N1 THẬT DỄ với các bài học sau
Cùng Kosei tổng hợp lại toàn bộ Kanji N1 có 15 nét tại đây nhé!
kosei