Trang chủ / Thư viện / Học Kanji / Học Kanji N1 / Kanji N1 | Bài 23: Các Hán tự với 2 âm On cần nhớ!
Học Kanji N1

Kanji N1 | Bài 23: Các Hán tự với 2 âm On cần nhớ!

Thứ Tư, 03 Tháng Năm 2023
0/5 - (0 bình chọn)

Kanji N1 bài 23, dù ý nghĩa không thay đổi, nhưng một Hán tự có thể có nhiều cách đọc âm On khác nhau tùy vào trường hợp cụ thể! Thật phẫn nộ nhưng hãy cùng Kosei ghi nhớ hết thôi nào!

Kanji - Hán tự tiếng Nhật N1

 

kanji n1 bài 23

 

Kanji N1 | Bài 23

Các Hán tự với 2 âm On cần nhớ!

 

Kanji

Ví dụ

Hưng

キョウ

興味

きょうみ

Sự hứng thú

余興

よきょう

Sự giải trí

コウ

興奮

こうふん

Sự hưng phấn

復興

ふっこう

Sự phục hưng

Nhất

イチ

一律

いちりつ

Sự tương đồng, đều đặn

一概に

いちがいに

Một cách bừa bãi

イツ

統一

とういつ

Sự thống nhất

同一の

どういつの

Đồng dạng

Thạch

セキ

岩石

がんせき

Hòn đá

化石

かせき

Hóa thạch

シャク

磁石

じしゃく

La bàn, nam châm

Thi

実施

じっし

Sự thực thi, thực hiện

施設

しせつ

Cơ sở vật chất

施工

しこう・せこう

Sự thi công

施術

しじゅつ・せじゅつ

Thao tác phẫu thuật

Tố

酸素

さんそ

Khí õy

素材

そざい

Nguyên liệu

素直な

すなおな

Ngoan ngoãn, nghe lời

素敵な

すてきな

Siêu, tốt, giỏi

無視

むし

Sự xem thường, phớt lờ

無念な

むねんな

Tiếc nuối, hối hận

無事

ぶじ

An toàn, bình an

無難な

ぶなんな

Không toàn, vô sự

Suất

リツ

効率

こうりつ

Hiệu suất

比率

ひりつ

Tỉ lệ

ソツ

統率

とうそつ

Sự chỉ huy, thống lĩnh

軽率な

けいそつな

Khinh suất, không cẩn thận

Bình

ヘイ

平均

へいきん

Bình quân, trung bình

公平な

こうへいな

Công bằng

ビョウ

平等

びょうどう

Sự bình đẳng

Dịch

エキ

貿易

ぼうえき

Thương mại, mậu dịch

簡易

かんい

Đơn giản, dễ dàng

安易な

あんいな

Dễ dàng

Nhi

児童

じどう

Nhi đồng, trẻ em

育児

いくじ

Việc chăm trẻ

小児科

しょうにか

Khoa Nhi

Trang

ソウ

装置

そうち

Trang bị, thiết bị

服装

ふくそう

Phong cách ăn mặc, phục trag

ショウ

衣装

いしょう

Quần áo

Tỉnh

ショウ

省略

しょうりゃく

Sự tóm lược, viết tắt

省庁

しょうちょう

Các Bộ ngành

セイ

反省

はんせい

Sự phản tỉnh

帰省

きせい

Việc về quê

Trọng

ジュウ

重要な

じゅうような

Quan trọng, trọng yếu

厳重な

げんじゅうな

Nghiêm trọng

チョウ

尊重

そんちょう

Sự tôn trọng

貴重な

きちょうな

Quý trọng, quý giá

Cạnh

キョウ

競合

きょうごう

Sự ganh đua, đấu đá, thi đấu

競技

きょうぎ

Cuộc thi, trận đấu

ケイ

競馬

けいば

Cuộc đua ngựa

競輪

けいりん

Cuộc đua xe đạp

Ác

アク

険悪な

けんあくな

Khắt khe, nghiêm khắc

悪魔

あくま

Ác ma, ác quỷ

憎悪

ぞうお

Sự căm ghét, căm thù

悪寒

おかん

Sự ớn lạnh

Ngoại

 

ガイ

外来

がいらい

Ngoại lai, ngoại quốc

 

外交

がいこう

Ngoại giao

外科

げか

Ngoại khoa, phẫu thuật

Học tiếp Kanji N1 bài 24 nào >>> Kanji N1 | Bài 24: Các Hán tự có ý nghĩa thay đổi theo cách đọc!

Các bạn xem các bài Kanji khác ở đây nhé >>> Kanji N1 THẬT DỄ với các bài học sau

>>> Đề thi chính thức JLPT N2 tháng 12/2018

>>> 40 đề thi thử JLPT N2

Để lại Đánh giá
Đánh giá*
Họ tên *
Email *