Kanji N1 | Bài 24: Các Hán tự có ý nghĩa thay đổi theo cách đọc!
Biết vị 大家 (Đại-Gia) này là một tay "tai to mặt lớn" rồi, nhưng muốn biết ông này là /chủ nhà trọ/ hay là một /chuyên gia, người đứng đầu/ thì có phải xem đọc thế nào nhé! Cùng Kosei tìm hiểu ngay chuyện thú vị về các Hán tự có ý nghĩa thay đổi theo cách đọc! trong bài 24 nhé!
Kanji - Hán tự tiếng Nhật N1
Kanji N1 | Bài 24
Các Hán tự có ý nghĩa thay đổi theo cách đọc!
Từ vựng |
Ví dụ |
|||
大家 |
おおや |
Chủ nhà |
下宿先の大家さん |
Chủ nhà trọ |
たいか |
Chuyên gia, người đứng đầu |
書道の大家 |
Chuyên gia thư pháp |
|
上手 |
じょうず |
Giỏi (làm gì) |
↔下手 |
Kém |
かみて |
Bên trái |
舞台の上手 |
Bên trái khán đài |
|
↔下手・しもて |
Bên phải sân khấu |
|||
うわて |
Tốt hơn |
彼も強いが、もっと上手がいる。 |
Anh ấy cũng mạnh đấy nhưng vẫn có người (mạnh) hơn nữa. |
|
下手 |
へた |
Kém (Kém làm gì) |
↔上手 |
Giỏi |
しもて |
Bên phải |
舞台の下手 |
Bên phải sân khấu |
|
↔上手・かみて |
Bên trái sân khấu |
|||
したで・したて |
Thủ hạ, cấp dưới |
|
|
|
目下 |
めした |
Cấp dưới |
↔目上 |
Cấp trên |
もっか |
Hiện tại, hiện nay |
その件は目下調査中だ。 |
Vụ đó hiện nay vẫn đang điều tra. |
|
品 |
しな |
Sản phẩm, hàng hóa |
これはいい品だ。 |
Đây là món hàng tốt. |
ひん |
Phẩm cách, nhân cách |
あの人は品がいい。 |
Người đó có phẩm cách tốt. |
|
角 |
かく |
Hình vuông |
角に切る |
Cách thành hình vuông |
かど |
Góc |
次の角を曲がる |
Rẽ ở góc tiếp theo |
|
四つ角 |
Bốn góc |
|||
つの |
Sừng |
牛の角 |
Sừng bò |
|
分別 |
ふんべつ |
Sự khôn ngoan |
分別のない子供 |
Đứa bé không khôn, không nghe lời |
ぶんべつ |
Phân loại, phân biệt |
ゴミを分別する |
Phân loại rác |
|
さつ |
Tiền giấy |
お札を崩す |
Đổi tiền |
|
千円札 |
Tờ 100 yên |
|||
ふだ |
Tờ, thẻ, bảng |
名札 |
Bảng tên, thẻ tên |
|
|
立て札 |
Bảng thông báo |
||
生物 |
せいぶつ |
Sinh vật |
生物学 |
Sinh học |
微生物 |
Vi sinh vật |
|||
= 生き物 |
Sinh vật |
|||
なまもの |
Đồ tươi sống |
生物につき要冷蔵 |
Đồ tươi sống cần bảo quản lạnh |
|
色紙 |
しきし |
Bảng giấy cao cấp (dùng để vẽ tranh hoặc viết thư pháp) |
色紙にサインをもらう |
Tặng chữ kí trên bảng shikishi |
いろがみ |
Giấy màu |
カラフルな色紙 |
Giấy màu sặc sỡ |
|
今日 |
きょう |
Hôm nay |
今日の予定 |
Dự định ngày hôm nay |
こんにち |
Ngày nay |
今日の日本 |
Nhật Bản ngày nay |
|
紅葉 |
もみじ |
Momiji/ lá cây phong Nhật |
紅葉の葉 |
Lá cây phong |
こうよう |
Lá vàng, lá mùa thu |
山が紅葉する |
Cả ngọn núi thay lá |
|
大勢 |
おおぜい |
Đông người |
大勢の見物人 |
Rất đông người đến tham quan |
たいせい |
Đa số |
大勢に従う |
Theo số đông |
|
風車 |
ふうしゃ |
Cối xay gió |
風車小屋 |
Cối xay gió |
かざくるま |
Chong chóng |
風車で遊ぶ |
Chơi chong chóng |
Học tiếp Kanji N1 bài 25 nào >>> Kanji N1 | Bài 25: Ghi nhớ Hán tự bằng âm Kun <1>!
Các bạn xem các bài Kanji khác ở đây nhé >>> Kanji N1 THẬT DỄ với các bài học sau
Cùng Kosei tổng hợp lại toàn bộ Kanji N1 có 15 nét tại đây nhé!
kosei