Trang chủ / Thư viện / Học Kanji / Học Kanji N1 / Kanji N1 | Bài 24: Các Hán tự có ý nghĩa thay đổi theo cách đọc!
Học Kanji N1

Kanji N1 | Bài 24: Các Hán tự có ý nghĩa thay đổi theo cách đọc!

Thứ Tư, 03 Tháng Năm 2023
0/5 - (0 bình chọn)

Biết vị 大家 (Đại-Gia) này là một tay "tai to mặt lớn" rồi, nhưng muốn biết ông này là /chủ nhà trọ/ hay là một /chuyên gia, người đứng đầu/ thì có phải xem đọc thế nào nhé! Cùng Kosei tìm hiểu ngay chuyện thú vị về các Hán tự có ý nghĩa thay đổi theo cách đọc! trong bài 24 nhé!

Kanji - Hán tự tiếng Nhật N1

 

kanji n1 bài 24

 

Kanji N1 | Bài 24

Các Hán tự có ý nghĩa thay đổi theo cách đọc!

Từ vựng

Ví dụ

大家

おおや

Chủ nhà

下宿先の大家さん

Chủ nhà trọ

たいか

Chuyên gia, người đứng đầu

書道の大家

Chuyên gia thư pháp

上手

じょうず

Giỏi (làm gì)

↔下手

Kém

かみて

Bên trái

舞台の上手

Bên trái khán đài

↔下手・しもて

Bên phải sân khấu

うわて

Tốt hơn

彼も強いが、もっと上手がいる。

Anh ấy cũng mạnh đấy nhưng vẫn có người (mạnh) hơn nữa.

下手

へた

Kém (Kém làm gì)

↔上手

Giỏi

しもて

Bên phải

舞台の下手

Bên phải sân khấu

↔上手・かみて

Bên trái sân khấu

したで・したて

Thủ hạ, cấp dưới

 

 

目下

めした

Cấp dưới

↔目上

Cấp trên

もっか

Hiện tại, hiện nay

その件は目下調査中だ。

Vụ đó hiện nay vẫn đang điều tra.

しな

Sản phẩm, hàng hóa

これはいい品だ。

Đây là món hàng tốt.

ひん

Phẩm cách, nhân cách

あの人は品がいい。

Người đó có phẩm cách tốt.

かく

Hình vuông

角に切る

Cách thành hình vuông

かど

Góc

次の角を曲がる

Rẽ ở góc tiếp theo

四つ角

Bốn góc

つの

Sừng

牛の角

Sừng bò

分別

ふんべつ

Sự khôn ngoan

分別のない子供

Đứa bé không khôn, không nghe lời

ぶんべつ

Phân loại, phân biệt

ゴミを分別する

Phân loại rác

さつ

Tiền giấy

お札を崩す

Đổi tiền

千円札

Tờ 100 yên

ふだ

Tờ, thẻ, bảng

名札

Bảng tên, thẻ tên

 

立て札

Bảng thông báo

生物

せいぶつ

Sinh vật

生物学

Sinh học

微生物

Vi sinh vật

= 生き物

Sinh vật

なまもの

Đồ tươi sống

生物につき要冷蔵

Đồ tươi sống cần bảo quản lạnh

色紙

しきし

Bảng giấy cao cấp (dùng để vẽ tranh hoặc viết thư pháp)

色紙にサインをもらう

Tặng chữ kí trên bảng shikishi

いろがみ

Giấy màu

カラフルな色紙

Giấy màu sặc sỡ

今日

きょう

Hôm nay

今日の予定

Dự định ngày hôm nay

こんにち

Ngày nay

今日の日本

Nhật Bản ngày nay

紅葉

もみじ

Momiji/ lá cây phong Nhật

紅葉の葉

Lá cây phong

こうよう

Lá vàng, lá mùa thu

山が紅葉する

Cả ngọn núi thay lá

大勢

おおぜい

Đông người

大勢の見物人

Rất đông người đến tham quan

たいせい

Đa số

大勢に従う

Theo số đông

風車

ふうしゃ

Cối xay gió

風車小屋

Cối xay gió

かざくるま

Chong chóng

風車で遊ぶ

Chơi chong chóng

Học tiếp Kanji N1 bài 25 nào >>> Kanji N1 | Bài 25: Ghi nhớ Hán tự bằng âm Kun <1>!

Các bạn xem các bài Kanji khác ở đây nhé >>> Kanji N1 THẬT DỄ với các bài học sau

>>> Đề thi chính thức JLPT N2 tháng 12/2018

>>> 40 đề thi thử JLPT N2

Để lại Đánh giá
Đánh giá*
Họ tên *
Email *