Kanji N1 | Bài 25: Ghi nhớ Hán tự bằng âm Kun <1>!
Làm sao đây, đều đọc là す, nhưng rốt cuộc là 酢 hay là 巣 đây? Cùng trung tâm tiếng Nhật Kosei trả lời các câu hỏi này trong Bài 25: Ghi nhớ Hán tự bằng âm Kun <1>!
Kanji - Hán tự tiếng Nhật N1
Kanji N1 | Bài 25
Ghi nhớ Hán tự bằng âm Kun <1>!
Kun-yomi |
Hán tự |
Ví dụ |
||
かわ |
皮 |
Bì |
果物の皮 |
Vỏ hoa quả |
毛皮 |
Lông |
|||
革 |
Cách |
革の財布 |
Ví da |
|
革製品 |
Đồ da |
|||
す |
酢 |
Tạc |
酢で味をつける |
Nêm nếm bằng giấm |
酢で漬ける |
Muối rau củ bằng giấm |
|||
巣 |
Sào |
鳥の巣 |
Tổ chim |
|
空き巣 |
Trộm cắp |
|||
すみ |
墨 |
Mặc |
墨と筆 |
Mực và bút |
墨で書く |
Viết bằng mực đen |
|||
隅 |
Ngung |
部屋の隅 |
Góc phòng |
|
隅っこ |
Góc |
|||
炭 |
Thán |
炭 |
Than |
|
炭火焼き |
Nướng bếp than |
|||
かげ |
影 |
Ảnh |
影が映る |
Cái bóng được chiếu lên |
人影 |
Bóng người |
|||
陰 |
Âm |
陰と日なた |
Bóng râm và ánh nắng |
|
物陰 |
Vỏ bọc |
|||
あぶら |
油 |
Du |
食用の油 |
Dầu nấu ăn |
油で揚げる |
Chiên ngập dầu |
|||
脂 |
Chi |
脂ののった魚 |
Loại cá có nhiều dầu |
|
脂っこい肉 |
Thịt mỡ |
|||
あつい |
暑い |
Thử |
暑い日 |
Ngày nóng bức |
暑い時期 |
Mùa nóng |
|||
熱い |
Nhiệt |
熱い湯 |
Nước nóng |
|
熱い器 |
Đĩa thức ăn nóng |
|||
厚い |
Hậu |
厚い本 |
Cuốn sách dày |
|
厚切りのパン |
Lát bánh mì cắt dày |
|||
かたい |
固い |
Cố |
頭が固い |
Cứng đầu |
固い友情 |
Tình bạn vững chắc |
|||
硬い |
Ngạnh |
硬い文章 |
Văn phong cứng nhắc |
|
硬い鉛筆 |
Bút chì cứng |
|||
堅い |
Kiên |
口が堅い |
Kín miệng |
|
堅い商売 |
Buôn bán thận trọng |
|||
あらい |
荒い |
Hoang |
気が荒い |
Nóng tính, bạo lực |
荒い波・荒波 |
Sóng dữ |
|||
粗い |
Thô |
網の目が粗い |
Lưới mắt thưa |
|
粒が粗い |
Hạt thô, to |
|||
うつす |
移す |
Di |
場所を移す |
Chuyển địa điểm |
住所を移す |
Chuyển chỗ ở |
|||
写す |
Tả |
写真を写す |
Chụp ảnh |
|
ノートを写す |
Chép vở (của người khác) |
|||
映す |
Ảnh |
映画を映す |
Chiếu phim |
|
鏡に映す |
Phản chiếu trong gương |
|||
きく |
聞く |
Vấn |
道を聞く |
Hỏi đường |
親の言うことを聞く |
Lắng nghe nguyện vọng của bố mẹ |
|||
聴く |
Thính |
講義を聴く |
Nghe giảng |
|
名曲を聴く |
Nghe một bản nhạc nổi tiếng |
|||
効く |
Hiệu |
薬が効く |
Thuốc có hiệu quả |
|
効き目がない |
Không hiệu quả |
|||
利く |
Lợi |
気が利く |
Thông minh, sắc sảo |
|
左利き |
Sự thuận tay trái |
|||
とまる |
止まる |
Chỉ |
電車が止まる |
Tàu dừng lại |
時計が止まる |
Đồng hồ ngừng chạy |
|||
泊まる |
Bạc |
友人宅に泊まる |
Qua đêm ở nhà bạn |
|
船が港に泊まる |
Tàu neo lại ở bến |
|||
さがす |
捜す |
Sưu |
犯人を捜す |
Truy tìm thủ phạm |
迷子を捜す |
Đi tìm đứa trẻ bị lạc |
|||
探す |
Tham |
職を探す |
Tìm việc |
|
家を探す |
Tìm nhà |
|||
あらわす |
表す |
Biểu |
感情を表す |
Thể hiện cảm xúc |
言葉に表す |
Bộc lộ cảm xúc trong ngôn từ |
|||
現す |
Hiện |
姿を現す |
Xuất hiện |
|
正体を現す |
Hiện nguyên hình |
|||
著す |
Trứ |
書物を著す |
Viết một cuốn sách |
Học tiếp Kanji N1 bài 26 nào >>> Kanji N1 | Bài 26: Ghi nhớ Hán tự bằng âm Kun <2>!
Các bạn xem các bài Kanji khác ở đây nhé >>> Kanji N1 THẬT DỄ với các bài học sau
Cùng Kosei tổng hợp lại toàn bộ Kanji N1 có 15 nét tại đây nhé!
kosei