Kanji N1 | Bài 28: Ghi nhớ Hán tự bằng âm On<1>!
Kanji N1 có từ Đều đọc là しょうたい nhưng khi nào thì dùng 招待 còn khi nào thì dùng 正体 nhỉ? Cùng Kosei phân biệt trong Kanji N1 bài 28: Ghi nhớ Hán tự bằng âm On<1>!
Kanji - Hán tự tiếng Nhật N1
Kanji N1 | Bài 28
Ghi nhớ Hán tự bằng âm On <1>!
Âm On |
Kanji |
Ví dụ |
||
たいしょう |
対象 |
Đối tượng |
外国人対象の試験 |
Bài kiểm tra dành cho người nước ngoài |
調査対象 |
Đối tượng điều tra |
|||
対称 |
Đối xứng |
左右対称のデザイン |
Thiết kế đối xứng trái-phải |
|
対照 |
Tương phản |
対照的な二人 |
Hai người có tính cách trái ngược |
|
比較・対照する |
So sánh |
|||
しょうたい |
招待 |
Mời, rủ |
招待状 |
Thư mời |
招待を受ける |
Nhận được lời mời |
|||
正体 |
Thân phận, danh tính, con người thật |
正体を現す |
Bộc lộ con người thật |
|
正体不明 |
Không rõ danh tính |
|||
さいきん |
最近 |
Gần đây |
最近の出来事 |
Sự kiện gần đây |
細菌 |
Vi trùng, vi khuẩn |
細菌に感染する |
Nhiễm virus |
|
こうたい |
後退 |
Lùi về phía sau |
海岸線が後退する |
Đường bờ biển lùi về phía sau |
前進・ぜんしん |
Tiến về phía trước |
|||
交代 |
Thay thế, thế chỗ |
世代交代 |
Sự chuyển giao thời đại |
|
交替 |
Luân phiên, thay nhau |
交替で運転する |
Lái xe luân phiên |
|
ふしん |
不振 |
Không thuận lợi, không trôi chảy |
経営不振 |
Việ kinh doanh không thuận lợi |
食欲不振 |
Ăn không ngon miệng |
|||
不信 |
Bất tín, không đáng tin cậy |
人間不信 |
Sự bất tín của con người |
|
政治不信 |
Sự không đáng tin cậy của chính trị |
|||
不審 |
Đáng ngờ |
挙動不審 |
Hành động đáng ngờ |
|
不審物 |
Vật đáng ngờ |
|||
ほしょう |
保証 |
Sự cam kết, sự bảo đảm |
保証人 |
Người bảo đảm, người bảo hành |
保証書 |
Giấy bảo hành |
|||
保障 |
|
会社保障 |
Phúc lợi xã hội |
|
安全保障 |
Bảo đảm an ninh |
|||
補償 |
Sự đền bù, bồi thường |
損害補償 |
Đền bù tổn thất |
|
災害補償 |
Đền bù thiệt hại do thiên tai |
|||
かいほう |
開放 |
Sự mở cửa, sự tự do hóa |
学校を開放する |
Mở một trường học |
解放 |
Sự giải phóng, giải thoát |
人質を解放する |
Giải phóng con tin |
|
介抱 |
Sự chăm sóc, chăm nom |
病人を介抱する |
Chăm sóc bệnh nhân |
|
かこう |
加工 |
Sự gia công, sản xuất |
加工食品 |
Sản xuất hàng thực phẩm |
下降 |
Hạ xuống |
飛行機が下降する |
Máy bay hạ cánh |
|
上昇・じょうしょう |
Sự tăng lên, sự tiến lên |
|||
河口 |
Cửa sông |
ナイル川の河口 |
Cửa sông Nile |
|
火口 |
Miệng núi lửa |
火山の火口 |
Miệng núi lửa |
|
かてい |
家庭 |
Gia đình |
家庭教師 |
Gia sư |
家庭的な |
Thuộc về gia đình |
|||
過程 |
Quá trình |
過程と結果 |
Quá trình và kết quả |
|
生産過程 |
Quá trình sản xuất |
|||
仮定 |
Sự giả định |
仮定に基づく |
Dựa trên giả định... |
|
仮定する |
Giả định |
|||
課程 |
Giáo trình, khóa học |
博士課程 |
Khóa học tiến sĩ |
|
教育課程 |
Giáo trình |
|||
きげん |
期限 |
Kì hạn |
期限が切れる |
Hết hạn |
消費期限 |
Hạn sử dụng |
|||
機嫌 |
Tâm tình, sức khỏe, trạng thái |
機嫌が悪い |
Tâm trạng không tốt |
|
不機嫌 |
||||
上機嫌 |
Tâm trạng tốt |
|||
起源 |
Khởi nguyên, nguồn gốc |
生命の起源 |
Nguồn gốc sự sống |
|
しんこう |
進行 |
Sự tiến hành, tổ chức, thực hiện |
会議を進行する |
Tiến hành một cuộc họp |
進行方向 |
Phương đi |
|||
振興 |
Sự khuyến khích, khích lệ |
町の振興を図る |
Thúc đấy sự phát triển của thị trấn |
|
新興 |
Sự phát triển, nổi lên |
新興住宅地 |
Khu dân cư mới mọc lên |
|
新興宗教 |
Tôn giáo mới phát triển |
|||
信仰 |
Tín ngưỡng |
宗教・神仏・自然を信仰する |
Tin vào một tôn giáo/ thần phật/ tự nhiên |
|
信仰が厚い |
Tôn giáo nồng đậm |
Học tiếp Kanji N1 bài 29 nào >>> Kanji N1 | Bài 29: Ghi nhớ Hán tự bằng âm On <2>!
Các bạn xem các bài Kanji khác ở đây nhé >>> Kanji N1 THẬT DỄ với các bài học sau
Cùng Kosei tổng hợp lại toàn bộ Kanji N1 có 15 nét tại đây nhé!
kosei