Trang chủ / Thư viện / Học Kanji / Học Kanji N1 / Kanji N1 | Bài 30: Ghi nhớ Hán tự bằng âm On <3>!
Học Kanji N1

Kanji N1 | Bài 30: Ghi nhớ Hán tự bằng âm On <3>!

Thứ Tư, 03 Tháng Năm 2023
0/5 - (0 bình chọn)

Cách ly xã hội là thời điểm vàng để chúng ta ôn luyện tiếng Nhật đó! Cùng Kosei tìm hiểu Kanji N1 bài 30: Ghi nhớ Hán tự bằng âm On <3>!

Kanji - Hán tự tiếng Nhật N1

 

 Kanji N1 bài 30

 

Kanji N1 | Bài 30

Ghi nhớ Hán tự bằng âm On <3>!

Âm On

Kanji

Ví dụ

ふさい

夫妻

Phu thê, vợ chồng

大家さんご夫妻

Vợ chồng chủ nhà

負債

Sự mắc nợ, nợ nần

多額の負債を抱える

Nợ nần chồng chất

ちゅうしゃ

注射

Sự tiêm, tiêm chủng

筋肉に注射をする

Tiêm vào cơ bắp

駐車

Sự đỗ xe

駐車禁止

Cấm đỗ xe

へいこう

平行

Sự bình hành, song song

平行四辺形

Hình bình hành

話し合いが平行線をたどる

Đàm phán không đạt được thỏa thuận

並行

Sự đồng thời tiến hành, song song

2つの調査を並行して行う

Tiến hành 2 cuộc điều tra đồng thời

平衡

Sự cân bằng

平衡感覚を失う

Mất cảm giác thăng bằng

閉口

Bối rối,khó chịu

失礼な質問に閉口する

Khó chịu vì một câu hỏi thô lỗ

がいとう

街頭

Trên phố

街頭で演説する

Diễn thuyết ngay trên phố

該当

Sự tương ứng, tương thích

該当者なし

Không phải người phù hợp

けっかん

血管

Huyết quản, mạch máu

血管に注射をする

Tiêm vào mạch máu

欠陥

Khuyết điểm, sai sót, lỗi

欠陥のある車

Chiếc xe có lỗi

きしゃ

汽車

Tàu hỏa, xe lửa

=蒸気機関車のこと

= Đầu máy hơi nước

貴社

Quý công ty

=相手の会社のこと(敬語)

= Công ty của đối phương (kính ngữ)

記者

Kí giả, phóng viên

彼は新聞記者だ。

Anh ấy là phóng viên tạp chí.

きけん

危険

Nguy hiểm

危険な仕事

Công việc nguy hiểm

棄権

Sự từ bỏ quyền

投票を棄権する

Từ bỏ quyền bỏ phiếu, để phiếu trắng

かせん

化繊

Sợi tổng hợp

 

 

河川

Sông ngòi

河川工事

Công trình thủy lợi

下線

Gạch chân

下線部の読みを書きなさい。

Xin hãy viết phần bài đọc được gạch chân.

けいき

契機

Thời cơ, cơ hội

事故を契機に安全性を見直す

Nhân sự cố này để kiểm tra lại mức độ an toàn.

景気

Tình hình kinh tế

景気が回復する

Tình hình kinh tế đang hồi phục

計器

Thước đo, máy đo

計器を導入する

Giới thiệu một loại thước đo

刑期

Thời hạn bỏ tù

刑期を終える

Kết thúc thời hạn bỏ tù

ほうふ

抱負

Ước nguyện, sự ấp ủ

今年の抱負を語る

Nói về ước nguyện của năm nay

豊富

Phong phú

豊富な食材

Nguyên liệu phong phú

 

 

経験豊富

Kinh nghiệm phong phú

きょうさく

凶作

Sự mất mùa

凶作の年と豊作の年

Năm mất mùa và năm bội thu

共作

Sự cộng tác

A氏とB氏共作の曲

Một ca khúc cộng tác bởi anh A và anh B

かくしん

核心

Sự trọng tâm, cốt lõi

核心に迫る

Gần chạm đến cốt lõi của vấn đề

核心をつく

Đến được trọng điểm

確信

Sự tin tưởng, sự đảm bảo

確信する

Tin tưởng, bị thuyết phục

確信がない

Không chắn chắ

n, không

革新

Cách tân, đổi mới

技術革新

Đổi mới kĩ thuật

革新政党

Đảng cách tân

↔保守政党

Đảng bảo thủ

Học tiếp Kanji N1 bài 31 nào >>> Kanji N1  Bài 31: Từ vựng với 1 Hán tự !

Các bạn xem các bài Kanji khác ở đây nhé >>> Kanji N1 THẬT DỄ với các bài học sau

>>> Đề thi chính thức JLPT N2 tháng 12/2018

>>> 40 đề thi thử JLPT N2

Để lại Đánh giá
Đánh giá*
Họ tên *
Email *