Kanji N1 | Bài 30: Ghi nhớ Hán tự bằng âm On <3>!
Cách ly xã hội là thời điểm vàng để chúng ta ôn luyện tiếng Nhật đó! Cùng Kosei tìm hiểu Kanji N1 bài 30: Ghi nhớ Hán tự bằng âm On <3>!
Kanji - Hán tự tiếng Nhật N1
Kanji N1 | Bài 30
Ghi nhớ Hán tự bằng âm On <3>!
Âm On |
Kanji |
Ví dụ |
||
ふさい |
夫妻 |
Phu thê, vợ chồng |
大家さんご夫妻 |
Vợ chồng chủ nhà |
負債 |
Sự mắc nợ, nợ nần |
多額の負債を抱える |
Nợ nần chồng chất |
|
ちゅうしゃ |
注射 |
Sự tiêm, tiêm chủng |
筋肉に注射をする |
Tiêm vào cơ bắp |
駐車 |
Sự đỗ xe |
駐車禁止 |
Cấm đỗ xe |
|
へいこう |
平行 |
Sự bình hành, song song |
平行四辺形 |
Hình bình hành |
話し合いが平行線をたどる |
Đàm phán không đạt được thỏa thuận |
|||
並行 |
Sự đồng thời tiến hành, song song |
2つの調査を並行して行う |
Tiến hành 2 cuộc điều tra đồng thời |
|
平衡 |
Sự cân bằng |
平衡感覚を失う |
Mất cảm giác thăng bằng |
|
閉口 |
Bối rối,khó chịu |
失礼な質問に閉口する |
Khó chịu vì một câu hỏi thô lỗ |
|
がいとう |
街頭 |
Trên phố |
街頭で演説する |
Diễn thuyết ngay trên phố |
該当 |
Sự tương ứng, tương thích |
該当者なし |
Không phải người phù hợp |
|
けっかん |
血管 |
Huyết quản, mạch máu |
血管に注射をする |
Tiêm vào mạch máu |
欠陥 |
Khuyết điểm, sai sót, lỗi |
欠陥のある車 |
Chiếc xe có lỗi |
|
きしゃ |
汽車 |
Tàu hỏa, xe lửa |
=蒸気機関車のこと |
= Đầu máy hơi nước |
貴社 |
Quý công ty |
=相手の会社のこと(敬語) |
= Công ty của đối phương (kính ngữ) |
|
記者 |
Kí giả, phóng viên |
彼は新聞記者だ。 |
Anh ấy là phóng viên tạp chí. |
|
きけん |
危険 |
Nguy hiểm |
危険な仕事 |
Công việc nguy hiểm |
棄権 |
Sự từ bỏ quyền |
投票を棄権する |
Từ bỏ quyền bỏ phiếu, để phiếu trắng |
|
かせん |
化繊 |
Sợi tổng hợp |
|
|
河川 |
Sông ngòi |
河川工事 |
Công trình thủy lợi |
|
下線 |
Gạch chân |
下線部の読みを書きなさい。 |
Xin hãy viết phần bài đọc được gạch chân. |
|
けいき |
契機 |
Thời cơ, cơ hội |
事故を契機に安全性を見直す |
Nhân sự cố này để kiểm tra lại mức độ an toàn. |
景気 |
Tình hình kinh tế |
景気が回復する |
Tình hình kinh tế đang hồi phục |
|
計器 |
Thước đo, máy đo |
計器を導入する |
Giới thiệu một loại thước đo |
|
刑期 |
Thời hạn bỏ tù |
刑期を終える |
Kết thúc thời hạn bỏ tù |
|
ほうふ |
抱負 |
Ước nguyện, sự ấp ủ |
今年の抱負を語る |
Nói về ước nguyện của năm nay |
豊富 |
Phong phú |
豊富な食材 |
Nguyên liệu phong phú |
|
|
|
経験豊富 |
Kinh nghiệm phong phú |
|
きょうさく |
凶作 |
Sự mất mùa |
凶作の年と豊作の年 |
Năm mất mùa và năm bội thu |
共作 |
Sự cộng tác |
A氏とB氏共作の曲 |
Một ca khúc cộng tác bởi anh A và anh B |
|
かくしん |
核心 |
Sự trọng tâm, cốt lõi |
核心に迫る |
Gần chạm đến cốt lõi của vấn đề |
核心をつく |
Đến được trọng điểm |
|||
確信 |
Sự tin tưởng, sự đảm bảo |
確信する |
Tin tưởng, bị thuyết phục |
|
確信がない |
Không chắn chắ n, không |
|||
革新 |
Cách tân, đổi mới |
技術革新 |
Đổi mới kĩ thuật |
|
革新政党 |
Đảng cách tân |
|||
↔保守政党 |
Đảng bảo thủ |
Học tiếp Kanji N1 bài 31 nào >>> Kanji N1 Bài 31: Từ vựng với 1 Hán tự !
Các bạn xem các bài Kanji khác ở đây nhé >>> Kanji N1 THẬT DỄ với các bài học sau
Cùng Kosei tổng hợp lại toàn bộ Kanji N1 có 15 nét tại đây nhé!
kosei