Kanji N1 | Bài 31: Từ Vựng Với 1 Hán Tự!
Có rất nhiều Hán tự chỉ đứng 1 mình cũng trở thành 1 từ có nghĩa và được dùng phổ biến đó! Cùng trung tâm tiếng Nhật Kosei tổng hợp trong Kanji N1 bài 31: Từ vựng với 1 Hán tự!
Kanji - Hán tự tiếng Nhật N1
Kanji N1 | Bài 31
Từ vựng với 1 Hán tự!
道具 (Dụng cụ) |
||||||
弓 |
Cung |
ゆみ |
Cung tên |
弓と矢 |
Cung và tên |
|
弓を引く |
Kéo cung |
|||||
矢 |
Thỉ |
や |
Mũi tên |
矢を射る |
Bắn tên |
|
矢を放つ |
Buông một mũi tên |
|||||
盾 |
Thuẫn |
たて |
Tấm khiên, lá chắn |
記念の盾 |
Kỉ niệm chương |
|
旗 |
Kì |
はた |
Lá cờ |
旗を振る |
Vẫy cờ |
|
旗を立てる |
Kéo cờ lên |
|||||
傘 |
Tán |
かさ |
Cái ô |
傘をさす |
Mở ô |
|
綱 |
Cương |
つな |
Dây thừng sợi to, dày |
綱引き |
Trò kéo co |
|
横綱 |
Yokozuna/ Cấp hiệu võ sĩ Sumo chuyên nghiệp cao nhất |
|||||
縄 |
Thằng |
なわ |
Dây thừng sợi nhỏ, thanh |
縄跳び |
Trò nhảy dây |
|
縄張り |
Lãnh thổ |
|||||
鎖 |
Tỏa |
くさり |
Cái xích |
鎖 |
Xiềng, xích |
|
鎖につなぐ |
Nối xích, móc xích |
|||||
網 |
Võng |
あみ |
Lưới, võng |
網で魚や虫を捕る |
Dùng lưới để bắt cá, côn trùng |
|
網の目 |
Mắt lưới |
|||||
形状 (Hình dạng) |
|
|||||
塊 |
Khối |
かたまり |
Cục, tảng, miếng |
土の塊 |
Cục đất |
|
渦 |
Qua |
うず |
Xoáy |
渦巻き |
Xoáy, hoa |
|
渦潮 |
Dòng nước xoáy |
|||||
泡 |
Phap |
あわ |
Bong bóng, bọt |
泡を立てる |
Xoa cho ra bọt, đánh bọt |
|
泡が立つ |
Nổi bọt |
|||||
穴 |
Huyệt |
あな |
Hố, hầm, hang |
穴があく |
Tạo hố |
|
穴を掘る |
Đào hố |
|||||
概念 (Khải niệm) |
||||||
公 |
Công |
おおやけ |
Công cộng, của chung, của công chúng |
公の場所 |
Nơi công cộng |
|
|
|
|
|
公になる |
Được công khai |
|
恥 |
Xỉ |
はじ |
Sự xấu hổ, sự hổ thẹn |
恥をかく |
Cảm thấy xấu hổ |
|
恥をさらす |
Phơi bày sự xấu hổ |
|||||
罪 |
Tội |
つみ |
Tội lỗi |
罪の意識 |
Cảm giác tội lỗi |
|
罪と罰 |
Tội ác và trừng phạt |
|||||
趣 |
Thú |
おもむき |
Điều lý thú, sự ấn tượng, thú vị |
趣のある庭 |
Khu vườn thú vị, lý thú, có phong vị |
|
技 |
Kĩ |
わざ |
Kỹ năng, kỹ thuật, tài nghệ |
技を磨く |
Mài dũa kĩ năng |
|
志 |
Chí |
こころざし |
Ý chí, ước nguyện, sự quyết tâm |
志を果たす |
Hoàn thành ước nguyện |
|
暇 |
Hạ |
ひま |
Sự nhàn rỗi, sự rảnh, thời gian rảnh |
暇をつぶす |
Giết thời gian |
|
寝る暇も無い |
Thời gian để ngủ cũng không có |
|||||
源 |
Nguyên |
みなもと |
Nguồn, nguồn gốc |
元気の源 |
Nguồn năng lượng |
|
健康の源 |
Nguồn gốc của sức khỏe |
|||||
魂 |
Hồn |
たましい |
Linh hồn |
肉体と魂 |
Thể xác và linh hồn |
|
魂の叫び |
Tiếng thét từ trong tâm hồn |
|||||
幻 |
Huyễn |
まぼろし |
Ảo tưởng, ảo ảnh |
夢、幻 |
Giấc mơ, ảo ảnh |
|
幻の酒 |
Rượu Maboroshi |
|||||
気象 (Khí tượng) |
||||||
雷 |
Lôi |
かみなり |
Sét |
雷が鳴る |
Sét đánh |
|
雷が落ちる |
Bị sét đánh |
|||||
霧 |
Vụ |
きり |
Sương mù |
霧が出る |
Sương giăng, mù sương |
|
霧が晴れる |
Sương tan |
|||||
霜 |
Sương |
しも |
Sương mù dày (khó nhìn thấy xung quanh) |
霜は降りる |
Sương giá |
|
身体 (Thân thể) |
||||||
舌 |
Thiệt |
した |
Lưỡi |
舌を噛む |
Cắn vào lưỡi |
|
舌を出す |
Thè lưỡi |
|||||
唇 |
Thần |
くちびる |
Môi |
唇を噛む |
Cắn môi |
|
姿 |
Tư |
すがた |
Bóng dáng, dáng vẻ |
姿を表す |
Xuất hiện |
|
|
|
|
|
姿を消す |
Biến mất |
|
服飾 (Phục sức) |
||||||
襟 |
Khâm |
えり |
Cổ áo |
シャツの襟 |
Cổ áo |
|
|
|
|
|
襟を正す |
Dựng cổ áo |
|
丈 |
Trượng |
たけ |
Vạt |
コートの丈 |
Vạt áo khoác |
|
絹 |
Quyên |
きぬ |
Lụa, vải lụa |
絹のスカーフ |
Khăn choàng lụa |
|
紫 |
Tử |
むらさき |
Màu tím, tía |
紫色のセーター |
Áo khoác màu tím |
|
紺 |
Cám |
こん |
Màu xanh thẫm |
紺色のスーツ |
Bộ vest màu xanh đậm |
>>> Đề thi chính thức JLPT N2 tháng 12/2018
Cùng ôn lại bài trước nhé >>> Kanji N1 | Bài 30: Ghi nhớ Hán tự bằng âm On <3>!
Các bạn xem các bài Kanji khác ở đây nhé >>> Kanji N1 THẬT DỄ với các bài học sau
Cùng Kosei tổng hợp lại toàn bộ Kanji N1 có 15 nét tại đây nhé!
kosei