Trang chủ / Thư viện / Học Kanji / Học Kanji N1 / Kanji N1 | Bài 31: Từ vựng với 1 Hán tự!
Học Kanji N1

Kanji N1 | Bài 31: Từ Vựng Với 1 Hán Tự!

Thứ Tư, 03 Tháng Năm 2023
0/5 - (0 bình chọn)

Có rất nhiều Hán tự chỉ đứng 1 mình cũng trở thành 1 từ có nghĩa và được dùng phổ biến đó! Cùng trung tâm tiếng Nhật Kosei tổng hợp trong Kanji N1 bài 31: Từ vựng với 1 Hán tự!

Kanji - Hán tự tiếng Nhật N1

 

kanji n1 bài 31

 

Kanji N1 | Bài 31

Từ vựng với 1 Hán tự!

道具 (Dụng cụ)

Cung

ゆみ

Cung tên

弓と矢

Cung và tên

弓を引く

Kéo cung

Thỉ

Mũi tên

矢を射る

Bắn tên

矢を放つ

Buông một mũi tên

Thuẫn

たて

Tấm khiên, lá chắn

記念の盾

Kỉ niệm chương

はた

Lá cờ

旗を振る

Vẫy cờ

旗を立てる

Kéo cờ lên

Tán

かさ

Cái ô

傘をさす

Mở ô

Cương

つな

Dây thừng sợi to, dày

綱引き

Trò kéo co

横綱

Yokozuna/ Cấp hiệu võ sĩ Sumo chuyên nghiệp cao nhất

Thằng

なわ

Dây thừng sợi nhỏ, thanh

縄跳び

Trò nhảy dây

縄張り

Lãnh thổ

Tỏa

くさり

Cái xích

Xiềng, xích

鎖につなぐ

Nối xích, móc xích

Võng

あみ

Lưới, võng

網で魚や虫を捕る

Dùng lưới để bắt cá, côn trùng

網の目

Mắt lưới

形状 (Hình dạng)

 

Khối

かたまり

Cục, tảng, miếng

土の塊

Cục đất

Qua

うず

Xoáy

渦巻き

Xoáy, hoa

渦潮

Dòng nước xoáy

Phap

あわ

Bong bóng, bọt

泡を立てる

Xoa cho ra bọt, đánh bọt

泡が立つ

Nổi bọt

Huyệt

あな

Hố, hầm, hang

穴があく

Tạo hố

穴を掘る

Đào hố

概念 (Khải niệm)

Công

おおやけ

Công cộng, của chung, của công chúng

公の場所

Nơi công cộng

 

 

 

 

公になる

Được công khai

Xỉ

はじ

Sự xấu hổ, sự hổ thẹn

恥をかく

Cảm thấy xấu hổ

恥をさらす

Phơi bày sự xấu hổ

Tội

つみ

Tội lỗi

罪の意識

Cảm giác tội lỗi

罪と罰

Tội ác và trừng phạt

Thú

おもむき

Điều lý thú, sự ấn tượng, thú vị

趣のある庭

Khu vườn thú vị, lý thú, có phong vị

わざ

Kỹ năng, kỹ thuật, tài nghệ

技を磨く

Mài dũa kĩ năng

Chí

こころざし

Ý chí, ước nguyện, sự quyết tâm

志を果たす

Hoàn thành ước nguyện

Hạ

ひま

Sự nhàn rỗi, sự rảnh, thời gian rảnh

暇をつぶす

Giết thời gian

寝る暇も無い

Thời gian để ngủ cũng không có

Nguyên

みなもと

Nguồn, nguồn gốc

元気の源

Nguồn năng lượng

健康の源

Nguồn gốc của sức khỏe

Hồn

たましい

Linh hồn

肉体と魂

Thể xác và linh hồn

魂の叫び

Tiếng thét từ trong tâm hồn

Huyễn

まぼろし

Ảo tưởng, ảo ảnh

夢、幻

Giấc mơ, ảo ảnh

幻の酒

Rượu Maboroshi

気象 (Khí tượng)

Lôi

かみなり

Sét

雷が鳴る

Sét đánh

雷が落ちる

Bị sét đánh

Vụ

きり

Sương mù

霧が出る

Sương giăng, mù sương

霧が晴れる

Sương tan

Sương

しも

Sương mù dày (khó nhìn thấy xung quanh)

霜は降りる

Sương giá

身体 (Thân thể)

Thiệt

した

Lưỡi

舌を噛む

Cắn vào lưỡi

舌を出す

Thè lưỡi

Thần

くちびる

Môi

唇を噛む

Cắn môi

姿

すがた

Bóng dáng, dáng vẻ

姿を表す

Xuất hiện

 

 

 

 

姿を消す

Biến mất

服飾 (Phục sức)

Khâm

えり

Cổ áo

シャツの襟

Cổ áo

 

 

 

 

襟を正す

Dựng cổ áo

Trượng

たけ

Vạt

コートの丈

Vạt áo khoác

Quyên

きぬ

Lụa, vải lụa

絹のスカーフ

Khăn choàng lụa

Tử

むらさき

Màu tím, tía

紫色のセーター

Áo khoác màu tím

Cám

こん

Màu xanh thẫm

紺色のスーツ

Bộ vest màu xanh đậm

>>> Đề thi chính thức JLPT N2 tháng 12/2018

>>> 40 đề thi thử JLPT N2

Cùng ôn lại bài trước nhé >>> Kanji N1 | Bài 30: Ghi nhớ Hán tự bằng âm On <3>! 

Các bạn xem các bài Kanji khác ở đây nhé >>> Kanji N1 THẬT DỄ với các bài học sau

Để lại Đánh giá
Đánh giá*
Họ tên *
Email *