Kanji N1 | Bài 34
Cụm từ có nghĩa cố định!
Cụm từ cần nhớ |
Từ vựng liên quan và cách đọc |
|||
的を射る |
Nhằm tới đích, trúng đích |
的 |
まと |
Đích, mục đích |
射る |
いる |
Đâm, chích, chọc |
||
的外れな |
Lạc đề, nằm ngoài mục tiêu, không liên quan |
的外れな |
まとはずれな |
|
融通が利く |
Có sự mềm dẻo, linh hoạt, sắc sảo |
融通 |
ゆうづう |
Sự linh hoạt, khả năng học khỏi |
利く |
きく |
Có lợi, có ích |
||
便宜を図る |
Tạo điều kiện thuận lợi cho... (ai đó, việc gì đó) |
便宜 |
べんぎ |
Sự tiện lợi, tiện nghi |
異を唱える |
Nói ra ý kiến phản đối |
異 |
い |
Sự khác biệt, kì lạ |
唱える |
となえる |
Xướng lên, tụng |
||
誤解を招く |
Gây nhầm lẫn, hiểu nhầm |
誤解 |
ごかい |
Sự hiểu lầm, hiểu sai |
最善を尽くす |
Làm tất cả những gì có thể |
最善 |
さいぜん |
Cái tốt nhất |
尽くす |
つくす |
Cống hiến, hết mình vì |
||
屈辱を味わう |
Nếm mùi nhục nhã |
屈辱 |
くつじょく |
Sự nhục nhã, hổ thẹn |
味わう |
あじわう |
Nếm, nhấm nháp |
||
愚痴をこぼす |
Biểu đạt, nói ra sự bất mãn |
愚痴 |
ぐち |
Sự than thở, cằn nhằn |
こぼす |
|
Làm tràn, đánh đổ |
||
添付書類 |
Tài liệu đính kèm vào thư điện tử |
添付書類 |
てんぷしょるい |
|
功を奏す |
Có hiệu quả, đạt hiệu quả |
功 |
こう |
Thành công, kinh nghiệm tích lũy |
奏す |
そうす |
Tấu lên |
||
策を練る |
Suy nghĩ kĩ lưỡng về phương pháp làm một việc gì đó |
策 |
さく |
Sách lược, kế sách, phương án |
練る |
ねる |
Gọt giũa, trau chuốt |
||
現状を維持する |
Giữ nguyên, duy trì tình trạng hiện tại |
現状 |
けんじょう |
Hiện trạng |
維持する |
いじする |
Duy trì |
||
締め切りは迫る |
Kì hạn, thời hạn đang tới gần |
締め切り |
しめきり |
Hạn cuối, kì hạn |
迫る |
せまる |
Tiến sát, áp sát |
||
目の錯覚 |
Nhìn nhầm |
錯覚 |
さっかく |
Ảo giác |
時代錯誤 |
Lỗi thời, không phù hợp với thời đại |
錯誤 |
さくぎ |
Sai lầm |
耳を疑う |
Không tin vào những điều tai nghe thấy |
疑う |
うたがう |
Hoài nghi, thắc mắc |
腹に据えかねる |
Không thể kìm nén sự tức giận |
|
はらにすえかねる |
|
感情の起伏が激しい |
Tâm trạng lên xuống thất thường, dao động dữ dội |
起伏 |
きふく |
Gợn sóng, sự nhấp nhô |
激しい |
はげしい |
Kịch liệt, dữ dội |
||
怒りを露わにする |
Biểu hiện rõ sự tức giận ra mặt |
露わ |
あらわ |
Sự bóc trần |
軌道に乗る |
Đi vào quỹ đạo |
軌道 |
きどう |
Đường ray, quỹ đạo |
陣中見舞い |
Việc đến thăm hỏi, động viên nơi đang diễn ra công việc bận rộn |
陣中 |
じんちゅう |
Trên mặt trận, trên chiến trường |
見舞い |
みまい |
Sự đến thăm bệnh |
||
謹賀新年 |
Lời chúc viết trong dịp năm mới |
謹賀 |
きんが |
Những lời chúc tốt đẹp |
娯楽番組・娯楽施設 |
Kênh truyền hình, cơ sở thiết bị phục vụ cho việc vui chơi giải trí |
娯楽 |
ごらく |
Cuộc du hý, giải trí, vui chơi |
妥協案・妥協策 |
Phương án, chính sách thỏa hiệp |
妥協 |
だきょう |
Sự thỏa hiệp |
扶養家族 |
Những người phụ thuộc vào khả năng tài chính của trụ cột gia đình (như vợ, con cái) |
扶養 |
ふよう |
Sự nuôi dưỡng |
不吉な予感 |
Dự cảm không lành, điểm gở |
不吉な |
ふきつな |
Chẳng lành, bất hạnh, không may |
予感 |
よかん |
Dự cảm |
||
拝啓… |
Kính gửi... (Câu văn viết đầu thư) |
拝啓… |
はいけい |
|
…敬具 |
Kính thư. (Câu văn viết cuối thư) |
…敬具 |
けいぐ |
|
炊事 |
Việc bếp núc |
炊事 |
すいじ |
|
洗濯 |
Việc giặt giũ |
洗濯 |
せんたく |
|
案の定 |
Đúng như dự đoán |
案の定 |
あんのじょう |
|
別け隔てなく |
Một cách bình đẳng |
別け隔て |
わけへだて |
Sự phân biệt đối xử |
懲りない |
Đánh chết không chừa, người không chịu tỉnh ngộ, không chịu thay đổi dù đã phải trải qua đau đớn, thất bại. |
懲りない |
こりない |
|
Học tiếp Kanji N1 bài 35 nào >>> Kanji N1 | Bài 35: Các cặp từ trái nghĩa!
Các bạn xem các bài Kanji khác ở đây nhé >>> Kanji N1 THẬT DỄ với các bài học sau