Cùng trung tâm tiếng Nhật Kosei tìm hiểu Kanji N1 bài 41: Đơn vị đếm! nhé!

Kanji N1 | Bài 41
Đơn vị đếm!
初級の漢字 - Hán tự sơ cấp |
|||||
通 |
Thông |
つう |
Đếm thư từ, tài liệu |
証明書を1通発行する。 |
Phát hành một tấm chứng minh thư. |
本 |
Bản |
ほん・ぽん・ぼん
|
Đếm đầu sách, bộ phim, video. Đếm số chuyến tàu điện, xe buýt |
映画を2本続けて見る。 |
Xem 2 bộ phim liên tiếp. |
バスが10分に1本ある。 |
Cứ 10 phút sẽ có 1 chuyến xe buýt. |
||||
部 |
Bộ |
ぶ |
Đếm báo, bộ tài liệu, bộ sách |
書類のコピーを10部用意する。 |
Chuẩn bị 10 bộ bản sao tài liệu. |
着 |
Đáo |
ちゃく |
Đếm trang phục. |
スーツが2着で1万円。 |
2 bộ quần áo có giá 10.000 yên |
足 |
Túc |
そく・ぞく
|
Đếm đôi giày, đôi tất (1 đôi = 1足) |
靴下が3足980円、運動靴が1足2000円。 |
980 yên 3 đôi tất, 2000 yên 1 đôi giày thể thao. |
頭 |
Đầu |
とう
|
Đếm các loại động vật to lớn, ví dụ như bò, ngựa |
中国から2頭のパンダが来た。 |
2 con gấu trúc này đến từ Trung Quốc. |
台 |
Đài |
だい
|
Đếm một số loại máy móc như xe hơi, tivi, máy tính bỏ túi |
うちにはパソコンが3台あります。 |
Ở nhà tôi có 3 cái máy tính xách tay. |
画 |
Họa |
かく |
Đếm số nét trong một Hán tự |
「川」という漢字の画数は3角です。 |
Hán tự「川」có 3 nét. |
中級の漢字 - Hàn tự trung cấp |
|||||
羽 |
Vũ |
わ |
Đếm số chim, số thỏ |
「3羽」 đọc là 「さんば」 |
|
個 |
Cá |
こ |
Đếm hầu hết các đồ vật |
レモンを1個とじゃがいもを3個ください。 |
Cho tôi 1 trái chanh và 3 củ khoai tây. |
軒 |
Hiên |
けん・げん |
Đếm ngôi nhà, cửa hàng, nhà ăn... |
3軒となりの家 |
3 ngôi nhà bên cạnh |
件 |
Kiện |
けん |
Đếm sự việc, lời nhắn, thư điện tử |
交通事故が1件 |
1 vụ tai nạn giao thông |
伝言が3件 |
3 tin nhắn |
||||
匹 |
Thất |
ひき(びき・ぴき) |
Đếm các loại động vật như chó, mèo, cá, côn trùng |
犬を1匹とネコを2匹飼っている |
Tôi đang nuôi 1 con chó và 2 con mèo. |
杯 |
Bôi |
はい(ばい・ぱい) |
Đếm đồ đựng chất lỏng |
ビールをグラスで3杯 |
Uống 3 cốc bia lạnh. |
水をバケツで5杯 |
5 thùng nước |
||||
位 |
Vị |
い |
Đếm thứ tự, đẳng cấp |
6位に入賞する |
Nhận được giải 6. |
巻 |
Quyển |
かん |
Đếm số cây, hoặc tập sách, truyện |
全10巻の漫画の7巻まで読む |
Tôi đã đọc đến tập 7 của bộ truyện tranh 10 tập. |
階 |
Giai |
かい・がい |
Đếm số tầng trong 1 tòa nhà |
3階建てのアパートの1階の部屋に住む |
Tôi sống ở tầng 1 của căn hộ 3 tầng. |
枚 |
Mai |
まい |
Đếm các vật mỏng và phẳng như tờ giấy, đĩa, bảng |
80円切手10枚とはがきを2枚ください。 |
Cho tôi 10 con tem 80 yên và 2 bưu thiếp. |
冊 |
Sách |
さつ |
Đếm số tạp chí, sách... |
試験の問題集を5冊勉強しました。 |
Học 5 quyển sách luyện thi. |
泊 |
Bạc |
はく・ばく |
Đếm số đếm nghỉ lại (du lịch) |
2泊3日の旅行 |
Chuyến du lịch 3 ngày 2 đêm |
畳 |
Chiếu |
じょう |
|
四畳半の部屋 |
Căn phòng rộng 4,5 chiếu |
割 |
Cát |
わり |
1割 = 1/10 = 10% |
4割引 |
4/10 = 40% |
上級の漢字 - Hán tự cao cấp |
|||||
斤 |
Cân |
きん |
Đếm số ổ bánh mì gối |
食パンを1斤買う |
Mua 1 ổ bánh mỳ |
隻 |
Chích |
せき |
Đếm các loại thuyền có kích thước lớn |
大型漁船が2隻出港した。 |
2 thuyền đánh cá cỡ lớn rời cảng. |
脚 |
Cước |
きゃく |
Đếm các đồ dùng, dụng cụ có chân như bàn, ghế |
パイプ椅子を50脚並べてください。 |
Hãy xếp ra 50 cái ghế gấp (パイプ椅子). |
錠 |
Đĩnh |
じょう |
Đếm số viên thuốc |
毎食後1回2錠お飲みください。 |
Hãy uống thuốc này 1 lần 2 viên sau khi ăn cơm. |
扁 |
Biển |
へん・ぺん・べn |
Đếm số lần làm 1 động tác (cũ). |
何遍も同じことを言う。 |
Có mỗi một chuyện mà nói đi nói lại nhiều lần. |
箇 |
Cá |
か |
箇所: Một địa điểm hoặc bộ phần đặc định |
間違いが1箇所有る。 |
Có 1 chỗ sai. |
箇月: số tháng |
家賃は1箇月3万円です。 |
Tiền thuê nhà 1 tháng là 30.000 yên. |
|||
坪 |
Bình |
つぼ |
Đếm diện tích của 1 mảnh đất, tòa nhà |
1坪~3.3m2~2畳 |
|
升 |
Thăng |
しょう |
Đếm lượng, ví dụ gạo, rượu hoặc dầu (đơn vị đo trọng lượng của Nhật) 一升= 1.8L |
一升瓶 |
Bình 1 thăng (bình 1.8L) |
|
|
|
一升炊きの炊飯器 |
Nồi cơm điện 1 thăng |
Học tiếp Kanji N1 bài 42 nào >>> Kanji N1 | Bài 42: Cặp On-Kun đồng nghĩa!
Các bạn xem các bài Kanji khác ở đây nhé >>> Kanji N1 THẬT DỄ với các bài học sau

Cùng Kosei tổng hợp lại toàn bộ Kanji N1 có 15 nét tại đây nhé!

kosei

Cùng trung tâm tiếng Nhật Kosei tổng hợp lại toàn bộ Kanji N1 có 19 nét tại đây nhé!

hiennguyen