Trang chủ / Thư viện / Học Kanji / Học Kanji N1 / Kanji N1 | Bài 41: Đơn vị đếm!
Học Kanji N1

Kanji N1 | Bài 41: Đơn vị đếm!

Thứ Tư, 03 Tháng Năm 2023
0/5 - (0 bình chọn)

Cùng trung tâm tiếng Nhật Kosei tìm hiểu Kanji N1 bài 41: Đơn vị đếm! nhé!

 

kanji n1 bài 41

Kanji N1 | Bài 41

Đơn vị đếm!

初級の漢字 - Hán tự sơ cấp

Thông

つう

Đếm thư từ, tài liệu

証明書を1通発行する。

Phát hành một tấm chứng minh thư.

Bản

ほん・ぽん・ぼん

 

Đếm đầu sách, bộ phim, video.

Đếm số chuyến tàu điện, xe buýt

映画を2本続けて見る。

Xem 2 bộ phim liên tiếp.

バスが10分に1本ある。

Cứ 10 phút sẽ có 1 chuyến xe buýt.

Bộ

Đếm báo, bộ tài liệu, bộ sách

書類のコピーを10部用意する。

Chuẩn bị 10 bộ bản sao tài liệu.

Đáo

ちゃく

Đếm trang phục.

スーツが2着で1万円。

2 bộ quần áo có giá 10.000 yên

Túc

そく・ぞく

 

Đếm đôi giày, đôi tất (1 đôi = 1足)

靴下が3足980円、運動靴が1足2000円。

980 yên 3 đôi tất, 2000 yên 1 đôi giày thể thao.

Đầu

とう

 

Đếm các loại động vật to lớn, ví dụ như bò, ngựa

中国から2頭のパンダが来た。

2 con gấu trúc này đến từ Trung Quốc.

Đài

だい

 

Đếm một số loại máy móc như xe hơi, tivi, máy tính bỏ túi

うちにはパソコンが3台あります。

Ở nhà tôi có 3 cái máy tính xách tay.

Họa

かく

Đếm số nét trong một Hán tự

「川」という漢字の画数は3角です。

Hán tự「川」có 3 nét.

中級の漢字 - Hàn tự trung cấp

Đếm số chim, số thỏ

「3羽」 đọc là 「さんば」

Đếm hầu hết các đồ vật

レモンを1個とじゃがいもを3個ください。

Cho tôi 1 trái chanh và 3 củ khoai tây.

Hiên

けん・げん

Đếm ngôi nhà, cửa hàng, nhà ăn...

3軒となりの家

3 ngôi nhà bên cạnh

Kiện

けん

Đếm sự việc, lời nhắn, thư điện tử

交通事故が1件

1 vụ tai nạn giao thông

伝言が3件

3 tin nhắn

Thất

ひき(びき・ぴき)

Đếm các loại động vật như chó, mèo, cá, côn trùng

犬を1匹とネコを2匹飼っている

Tôi đang nuôi 1 con chó và 2 con mèo.

Bôi

はい(ばい・ぱい)

Đếm đồ đựng chất lỏng

ビールをグラスで3杯

Uống 3 cốc bia lạnh.

水をバケツで5杯

5 thùng nước

Vị

Đếm thứ tự, đẳng cấp

6位に入賞する

Nhận được giải 6.

Quyển

かん

Đếm số cây, hoặc tập sách, truyện

全10巻の漫画の7巻まで読む

Tôi đã đọc đến tập 7 của bộ truyện tranh 10 tập.

Giai

かい・がい

Đếm số tầng trong 1 tòa nhà

3階建てのアパートの1階の部屋に住む

Tôi sống ở tầng 1 của căn hộ 3 tầng.

Mai

まい

Đếm các vật mỏng và phẳng như tờ giấy, đĩa, bảng

80円切手10枚とはがきを2枚ください。

Cho tôi 10 con tem 80 yên và 2 bưu thiếp.

Sách

さつ

Đếm số tạp chí, sách...

試験の問題集を5冊勉強しました。

Học 5 quyển sách luyện thi.

Bạc

はく・ばく

Đếm số đếm nghỉ lại (du lịch)

2泊3日の旅行

Chuyến du lịch 3 ngày 2 đêm

Chiếu

じょう

 

四畳半の部屋

Căn phòng rộng 4,5 chiếu

Cát

わり

1割 = 1/10 = 10%

4割引

4/10 = 40%

上級の漢字 - Hán tự cao cấp

Cân

きん

Đếm số ổ bánh mì gối

食パンを1斤買う

Mua 1 ổ bánh mỳ

Chích

せき

Đếm các loại thuyền có kích thước lớn

大型漁船が2隻出港した。

2 thuyền đánh cá cỡ lớn rời cảng.

Cước

きゃく

Đếm các đồ dùng, dụng cụ có chân như bàn, ghế

パイプ椅子を50脚並べてください。

Hãy xếp ra 50 cái ghế gấp (パイプ椅子).

Đĩnh

じょう

Đếm số viên thuốc

毎食後1回2錠お飲みください。

Hãy uống thuốc này 1 lần 2 viên sau khi ăn cơm.

Biển

へん・ぺん・べn

Đếm số lần làm 1 động tác (cũ).

何遍も同じことを言う。

Có mỗi một chuyện mà nói đi nói lại nhiều lần.

箇所: Một địa điểm hoặc bộ phần đặc định

間違いが1箇所有る。

Có 1 chỗ sai.

箇月: số tháng

家賃は1箇月3万円です。

Tiền thuê nhà 1 tháng là 30.000 yên.

Bình

つぼ

Đếm diện tích của 1 mảnh đất, tòa nhà

1坪~3.3m~2畳

Thăng

しょう

Đếm lượng, ví dụ gạo, rượu hoặc dầu (đơn vị đo trọng lượng của Nhật)

一升= 1.8L

一升瓶

Bình 1 thăng (bình 1.8L)

 

 

 

一升炊きの炊飯器

Nồi cơm điện 1 thăng

 

Học tiếp Kanji N1 bài 42 nào >>> Kanji N1 | Bài 42: Cặp On-Kun đồng nghĩa!

Các bạn xem các bài Kanji khác ở đây nhé >>> Kanji N1 THẬT DỄ với các bài học sau

>>> Đề thi chính thức JLPT N2 tháng 12/2018

>>> 40 đề thi thử JLPT N2

Để lại Đánh giá
Đánh giá*
Họ tên *
Email *