Kanji N1 | Bài 47: Hán tự khi nói về Xã hội!
Trung tâm tiếng Nhật Kosei xin giới thiệu đến các bạn Kanji N1 bài 47: Hán tự khi nói về Xã hội! Các bạn học Kanji N1 đến đau rồi nhỉ? Học Kanji N1 theo chuỗi bài này vô cùng hiệu quả.

Kanji N1 | Bài 47
Hán tự khi nói về Xã hội!
皇 |
Hoàng |
天皇 |
てんのう |
Thiên Hoàng |
天皇制 |
てんのうせい |
Hệ thống các Hoàng đế |
||
昭和天皇 |
しょうわてんのう |
Thiên Hoàng Chiêu Hòa |
||
皇太子 |
こうたいし |
Hoàng Thái tử |
||
皇太子殿下 |
こうたいしでんか |
Hoàng Thái tử điện hạ |
||
皇居 |
こうきょ |
Hoàng cung |
||
皇室 |
こうしつ |
Hoàng thất |
||
后 |
Hậu |
皇后 |
こうごう |
Hoàng hậu |
陛 |
Bệ |
陛下 |
へいか |
Bệ hạ |
天皇陛下 |
てんのうへいか |
Thiên Hoàng bệ hạ |
||
賓 |
Tân |
迎賓館 |
げいひんかん |
Nhà khách chính phủ Nhật Bản |
来賓 |
らいひん |
Khách |
||
宴 |
Yến |
宴会 |
えんかい |
Yến hội, bữa tiệc |
披露宴 |
ひろうえん |
Tiệc chiêu đãi để công bố (kết hôn) |
||
督 |
Đốc |
監督 |
かんとく |
Đạo diễn |
誉 |
Dự |
名誉 |
めいよ |
Danh dự, có danh dự |
栄誉 |
えいよ |
Sự vinh dự, niềm vinh dự |
||
克 |
Khắc |
克服 |
こくふく |
Sự khắc phục, vượt qua |
怪我・ガン・弱点などを克服 |
|
Khắc phục, vượt qua (chấn thương/ bệnh ung thư/ nhược điểm) |
||
系 |
Hệ |
〇〇系 |
〇〇けい |
Hậu tố chỉ một nhóm các đối tượng có liên quan đến nhau |
外資系企業 |
がいししきぎょう |
Doanh nghiệp sở hữu nước ngoài |
||
日系企業 |
にっけいきぎょう |
Doanh nghiệp Nhật Bản |
||
尿 |
Niệu |
尿 |
にょう |
Nước tiểu |
尿検査 |
にょうけんさ |
Kiểm tra nước tiểu |
||
採尿 |
さいにょう |
Thu mẫu nước tiểu |
||
疎 |
Sơ |
過疎 |
かそ |
Sự giảm thiểu dân số ở nông thôn do đô thị hóa |
密 |
Mật |
過密な |
かみつな |
Đông đúc, dày đặc |
過密な日程 |
かみつなにっていい |
Lịch trình dày đặc |
||
密度 |
みつど |
Mật độ |
||
人口密度 |
じんこうみつど |
Mật độ dân số |
||
精密な |
せいみつな |
Chính xác, chi tiết, tỉ mỉ |
||
精密機械 |
せいみつきかい |
Máy móc tinh vi |
||
頻 |
Tần |
頻度 |
ひんど |
Tần suất |
繁 |
Phồn |
頻繁に |
ひんぱん |
Thường xuyên |
繁栄 |
はんえい |
Sự phồn vinh |
||
虐 |
Ngược |
虐待 |
ぎゃくたい |
Sự ngược đãi |
虐待する |
ぎゃくたいする |
Ngược đãi |
||
児童虐待 |
じどうぎゃくたい |
Ngược đãi trẻ em |
||
残虐 |
ざんぎゃく |
Bạo lực, hung tàn |
||
圏 |
Quyển |
大気圏 |
たいきけん |
Bầu khí quyển |
首都圏 |
しゅとけん |
Vùng trung tâm thủ đô |
||
遷 |
Thiên |
変遷 |
へんせん |
Sự thăng trầm, biến chuyển |
〇〇の変遷 |
〇〇のへんせん |
Sự chuyển biến của 〇〇 |
||
騒 |
Tao |
騒音 |
そうおん |
Tiếng ồn, âm thanh |
騒動 |
そうどう |
Sự náo động |
||
盤 |
Bàn |
地盤 |
じばん |
Địa bàn |
地盤沈下 |
じばんちんか |
Sự sụt lún |
||
基盤 |
きばん |
Nền móng, cơ sở |
||
欄 |
Lan |
投書欄 |
とうしょらん |
Mục ý kiến độc giả |
求人欄 |
きゅうじんらん |
Mục tuyển dụng |
||
班 |
Ban |
〇〇班 |
〇〇はん |
Ban 〇〇 |
取材班 |
しゅざいはん |
Ban thu thập thông tin |
Học tiếp Kanji N1 bài 48 nào >>> Kanji N1 | Bài 48: Hán tự khi nói về Sự kiện, Sự cố
Các bạn xem các bài Kanji khác ở đây nhé >>> Kanji N1 THẬT DỄ với các bài học sau

Cùng Kosei tổng hợp lại toàn bộ Kanji N1 có 15 nét tại đây nhé!

kosei

Cùng trung tâm tiếng Nhật Kosei tổng hợp lại toàn bộ Kanji N1 có 19 nét tại đây nhé!

hiennguyen