Kanji N1 | Bài 9: Cùng một bộ với 2 cách đọc âm On <2>
Kanji N1 bài 9: Cùng một bộ với 2+ cách đọc âm On <2>, các hán tự chứa cùng một bộ trông rất giống nhau, thế mà đọc lên thì lại khác nhau! Học theo kiểu chia nhóm này vừa giúp bạn phân biệt ý nghĩa lại nhớ Kanji lâu hơn đó! Cùng trung tâm tiếng Nhật Kosei tiếp tục với bài học này nhé!
Kanji - Hán tự tiếng Nhật N1
Kanji N1 | Bài 9
Cùng một bộ với 2+ cách đọc âm On <3>
シャク |
尺 |
Xích |
縮尺 |
しゅくしゃく |
Tỉ lệ xích, tỉ lệ thu nhỏ |
尺度 |
しゃくど |
Chừng mực, tiêu chuẩn |
|||
釈 |
Thích |
解釈 |
かいしゃく |
Sự diễn giải, giải nghĩa |
|
釈明 |
しゃくめい |
Sự giải thích |
|||
ヤク |
訳 |
Dịch |
翻訳 |
ほんやく |
Sự dịch, chuyển ngữ |
通訳 |
つうやく |
Sự thông dịch |
|||
タク |
択 |
Trạch |
選択 |
せんたく |
Sự tuyển chọn |
採択 |
さいたく |
Sự lựa chọn |
|||
沢 |
Trạch |
光沢 |
こうたく |
Độ sáng bóng |
|
贅沢 |
ぜいたく |
Sự xa xỉ, xa hoa |
|||
トウ |
凍 |
Đống |
凍結 |
とうけつ |
Sự đông cứng |
解凍 |
かいとう |
Sự giã đông |
|||
棟 |
Đống |
病棟 |
びょうとう |
Phòng bệnh |
|
A棟B棟 |
AとうBとう |
Tòa nhà A, tòa nhà B |
|||
レン |
練 |
Luyện |
訓練 |
くんれん |
Sự huấn luyện |
試練 |
しれん |
Sự khảo nghiệm, rèn giũa |
|||
チン |
陳 |
Trần |
陳列 |
ちんれつ |
Sự trưng bày |
陳謝 |
ちんしゃ |
Sự tạ lỗi |
|||
ジ |
寺 |
Tự |
寺院 |
じいん |
Ngôi chùa |
〇〇寺 |
〇〇じ |
Chùa --- |
|||
時 |
Thời |
時差 |
じさ |
Lệch múi giờ |
|
臨時 |
りんじ |
Lâm thời, tạm thời |
|||
持 |
Trì |
維持 |
いじ |
Sự duy trì |
|
支持 |
しじ |
Sự giúp đỡ, ủng hộ |
|||
シ |
詩 |
Thi |
詩人 |
しじん |
Nhà thơ |
詩集 |
ししゅう |
Tập thơ |
|||
タイ |
待 |
Đãi |
待遇 |
たいぐう |
Sự đãi ngộ |
待望 |
たいぼう |
Sự chờ mong |
|||
トク |
特 |
Đặc |
特技 |
とくぎ |
Kĩ năng đặc biệt |
特許 |
とっきょ |
Bản quyền, bằng sáng chế |
|||
(ー) |
侍 |
|
侍 |
さむらい |
Samurai |
ク |
区 |
Khu |
区画 |
くかく |
Khu vực, phạm vi, vùng |
区間 |
くかん |
Đoạn, phân đoạn, khoảng cách |
|||
駆 |
Khu |
駆使 |
くし |
Tận dụng, sử dụng tự do |
|
駆除 |
くじょ |
Sự tiêu diệt, triệt bỏ |
|||
スウ |
枢 |
Xu |
中枢 |
ちゅうすう |
Trung khu, trung tâm |
オウ |
欧 |
Âu |
欧米 |
おうべい |
Âu Mỹ |
欧州 |
おうしゅう |
Châu Âu |
|||
殴 |
Ẩu |
殴打 |
おうだ |
Sự ẩu đả |
|
シツ |
失 |
Thất |
損失 |
そんしつ |
Sự tổn thất |
失脚 |
しっきゃく |
Sự đổ vỡ, thất bại |
|||
チツ |
秩 |
Trật |
秩序 |
ちつじょ |
Trật tự |
テツ |
鉄 |
Thiết |
製鉄 |
せいてつ |
Sự sản xuất sắt |
鉄棒 |
てつぼう |
Gậy sắt |
|||
迭 |
Điệt |
更迭 |
こうてつ |
Sự thay đổi vị trí, di dịch |
|
ハク |
博 |
Bác |
博物館 |
はくぶつかん |
Bảo tàng |
博覧会 |
はくらんかい |
Triển lãm |
|||
薄 |
Bạc |
薄弱な |
はくじゃく |
Yếu, không rõ ràng |
|
希薄な |
きはくな |
Yếu ớt, mỏng manh |
|||
バク |
縛 |
Phược |
束縛 |
そくばく |
Sự kiềm chế, sự trói buộc |
ボ |
簿 |
Bạc |
名簿 |
めいぼ |
Danh dạ |
家計簿 |
かけいぼ |
Sổ chi tiêu gia đình |
Học tiếp Kanji N1 bài 10 nào >>> Kanji N1 | Bài 10: Cùng một bộ với 2+ cách đọc âm On <4>
Các bạn xem các bài Kanji khác ở đây nhé >>> Kanji N1 THẬT DỄ với các bài học sau
Cùng Kosei tổng hợp lại toàn bộ Kanji N1 có 15 nét tại đây nhé!
kosei