Trang chủ / Thư viện / Giáo trình học tiếng Nhật / Giáo trình N4, N5 / Mách bạn cách học 16 Hán tự nhanh - Kanji N4 N5 Bài 5
Giáo trình N4, N5

Mách bạn cách học 16 Hán tự nhanh - Kanji N4 N5 Bài 5

Thứ Tư, 03 Tháng Năm 2023
0/5 - (0 bình chọn)

Kanji N4-5 bài 5 của serie 16 Hán tự mỗi ngày đã đến! Các bạn cũng đừng quên ôn tập lại bài 1-4 nhé! Cùng Kosei nắm thật chắc các hán tự cơ bản nhất này nào!

Kanji N4-5

16 Hán tự Bài 5

 

kanji n4-5 bài 5

 

KIẾN

On: けん

Kun: み

見る(みる): nhìn

見せる(みせる): cho xem

見える(みえる): có thể thấy được

花見(はなみ): ngắm hoa

意見(いけん): ý kiến

見物(けんぶつ): thăm quan

見本(みほん): mẫu thử

見学(けんがく): thăm quan học tập

HÀNH

On: こう・ぎょう・あん

Kun: い・ゆ・おこな

行く(いく・ゆく): đi

行う(おこなう): thực hiện, tiến hành

銀行(ぎんこう): ngân hàng

旅行(りょこう): du lịch

行動(こうどう): hành động

行事(ぎょうじ): sự kiện

一行目(いちぎょうめ): hàng đầu tiên

LAI

On: べい・まい

Kun: こめ

お米(おこめ): gạo

米屋(こめや): cửa hàng gạp

米国(べいこく): Hoa Kỳ, nước Mỹ

欧米(おうべい): Âu Mỹ

南米(なんべい): Nam Mỹ

北米(ほくべい): Bắc Mỹ

新米(しんまい): gạo mới

LƯƠNG

On: りょう

Kun: よ

良い(よい): tốt

良心(りょうしん): lương tâm

不良(ふりょう): bất lương

奈良県(ならけん): tỉnh Nara

THỰC

On: しょく・じき

Kun: た・く

食べる(たべる): ăn

食べ物(たべもの): đồ ăn

食堂(しょくどう): phòng ăn, nhà ăn

食事(しょくじ): bữa ăn

朝食(ちょうしょく): ăn sáng

昼食(ちゅうしょく): ăn trưa

食う(くう): ăn

断食(だんじき): nhịn ăn, ăn kiêng

ẨM

On: いん

Kun: の

飲む(のむ): uống

飲み物(のみもの): đồ uống

飲み屋(のみや): bar, pub, nơi bán đồ uống

飲み薬(のみぐすり): thuốc uống

飲食店(いんしょくてん): quán án uống

飲酒運転(いんしゅうんてん): lái xa sau khi uống rượu

飲料水(いんりょうすい): nước uống

HỘI

On: かい・え

Kun: あ

会う(あう): gặp gỡ

会話(かいわ): hội thoại

会社(かいしゃ): công ty

会社員(かいしゃいん): nhân viên công ty

会議(かいぎ): hội nghị, cuộc họp

会場(かいじょう): phòng họp, nơi họp

国会(こっかい): quốc hội

会釈(えしゃく): sự cúi chào, gật đầu

NHĨ

On: じ

Kun: みみ

耳(みみ): tai

初耳(はつみみ): điều mới nghe lần đầu

耳かき(みみかき): ngoáy tai

耳鳴り(みみなり): ù tai

耳鼻科(じびか): khoa tai mũi

VĂN

On: ぶん・もん

Kun: き

聞く(きく): nghe

聞こえる(きこえる): có thể nghe

新聞(しんぶん): báo mới

聞き取る(ききとる): nghe hiểu

前代未聞(ぜんだいみもん): điều chưa từng nghe thấy bao giờ

NGÔN

On: ごん・げん

Kun: い・こと

言う(いう): nói

言葉(ことば): từ ngữ, ngôn ngữ

一言(ひとこと): một từ, một lời

伝言(でんごん): lời nhắn

方言(ほうげん): ngôn ngữ địa phương

予言(よげん): lời tiên đoán, tiên tri

言語学(げんごがく): ngôn ngữ học

言い訳(いいわけ): lí do, cớ

THOẠI

On: わ

Kun: はなし・はな

話す(なはす): nói

話(はなし): chuyện, câu chuyện

会話(かいわ): đối thoại, hội thoại

電話(でんわ): điện thoại

世話(せわ): sự chăm sóc

話題(わだい): chủ đề

話し合う(はなしあう): bàn luận, thảo luận

手話(しゅわ): thủ ngữ (ngôn ngữ kí hiệu)

LẬP

On: りつ・りっ・りゅう

Kun: た・だ

立つ(たつ): đứng

役に立つ(やくにたつ): có ích

目立つ(めだつ): nổi lên, nổi bật

国立大学(こくりつだいがく): trường đại học quốc lập

立派(りっぱ): giỏi giang

建立(こんりゅう): công trình đền đài, tượng phật

ĐÃI

On: たい

Kun: ま

待つ(まつ): chờ, đợi

招待する(しょうたいする): mời

待合室(まちあいしつ): phòng chờ

待ち合わせる(まちあわせる): hẹn gặp, sắp xếp một cuộc gặp

期待する(きたいする): kì vọng, mong đợi

待望(たいぼう): sự kì vọng, điều kì vọng

CHU

On: しゅう

Kun: まわ

周り(まわり): xung quanh

周辺(しゅうへん): vùng xung quanh

周期(しゅうき): chu kỳ

世界一周(せかいいっしゅう): vòng quanh thế giới

一周年(いっしゅうねん): kỷ niệm 1 năm

CHU

On: しゅう

Kun:(ー)

今週(こんしゅう): tuần này

来週(らいしゅう): tuần sau

先週(せんしゅう): tuần trước

毎週(まいしゅう): mỗi tuần/ mọi tuần

一週間(いっしゅうかん): trong 1 tuần

週末(しゅうまつ): cuối tuần

週刊(しゅうかん): (xuất bản) hàng tuần, tuần san

Tiếp tục học Kanji N4-5 Bài 6  >>> Thuộc nhanh 16 hán tự mỗi ngày - Kanji N4 - N5 bài 6

Hoặc học tất cả các bài Kanji N4 - N5 ở đây nha >>> Kanji N4 - N5

>>> Kanji N4-5: 16 Hán tự Bài 4

>>> 17 cách thể hiện sự lo lắng trong tiếng Nhật

Để lại Đánh giá
Đánh giá*
Họ tên *
Email *
Bài viết mới
Chọn bài viết hiển thị