Mách bạn cách học 16 Hán tự nhanh - Kanji N4 N5 Bài 5
Kanji N4-5 bài 5 của serie 16 Hán tự mỗi ngày đã đến! Các bạn cũng đừng quên ôn tập lại bài 1-4 nhé! Cùng Kosei nắm thật chắc các hán tự cơ bản nhất này nào!
Kanji N4-5
16 Hán tự Bài 5
見 |
KIẾN |
On: けん Kun: み |
見る(みる): nhìn 見せる(みせる): cho xem 見える(みえる): có thể thấy được 花見(はなみ): ngắm hoa 意見(いけん): ý kiến 見物(けんぶつ): thăm quan 見本(みほん): mẫu thử 見学(けんがく): thăm quan học tập |
|||
行 |
HÀNH |
On: こう・ぎょう・あん Kun: い・ゆ・おこな |
行く(いく・ゆく): đi 行う(おこなう): thực hiện, tiến hành 銀行(ぎんこう): ngân hàng 旅行(りょこう): du lịch 行動(こうどう): hành động 行事(ぎょうじ): sự kiện 一行目(いちぎょうめ): hàng đầu tiên |
|||
米 |
LAI |
On: べい・まい Kun: こめ |
お米(おこめ): gạo 米屋(こめや): cửa hàng gạp 米国(べいこく): Hoa Kỳ, nước Mỹ 欧米(おうべい): Âu Mỹ 南米(なんべい): Nam Mỹ 北米(ほくべい): Bắc Mỹ 新米(しんまい): gạo mới |
|||
良 |
LƯƠNG |
On: りょう Kun: よ |
良い(よい): tốt 良心(りょうしん): lương tâm 不良(ふりょう): bất lương 奈良県(ならけん): tỉnh Nara |
|||
食 |
THỰC |
On: しょく・じき Kun: た・く |
食べる(たべる): ăn 食べ物(たべもの): đồ ăn 食堂(しょくどう): phòng ăn, nhà ăn 食事(しょくじ): bữa ăn 朝食(ちょうしょく): ăn sáng 昼食(ちゅうしょく): ăn trưa 食う(くう): ăn 断食(だんじき): nhịn ăn, ăn kiêng |
|||
飲 |
ẨM |
On: いん Kun: の |
飲む(のむ): uống 飲み物(のみもの): đồ uống 飲み屋(のみや): bar, pub, nơi bán đồ uống 飲み薬(のみぐすり): thuốc uống 飲食店(いんしょくてん): quán án uống 飲酒運転(いんしゅうんてん): lái xa sau khi uống rượu 飲料水(いんりょうすい): nước uống |
|||
会 |
HỘI |
On: かい・え Kun: あ |
会う(あう): gặp gỡ 会話(かいわ): hội thoại 会社(かいしゃ): công ty 会社員(かいしゃいん): nhân viên công ty 会議(かいぎ): hội nghị, cuộc họp 会場(かいじょう): phòng họp, nơi họp 国会(こっかい): quốc hội 会釈(えしゃく): sự cúi chào, gật đầu |
|||
耳 |
NHĨ |
On: じ Kun: みみ |
耳(みみ): tai 初耳(はつみみ): điều mới nghe lần đầu 耳かき(みみかき): ngoáy tai 耳鳴り(みみなり): ù tai 耳鼻科(じびか): khoa tai mũi |
|||
聞 |
VĂN |
On: ぶん・もん Kun: き |
聞く(きく): nghe 聞こえる(きこえる): có thể nghe 新聞(しんぶん): báo mới 聞き取る(ききとる): nghe hiểu 前代未聞(ぜんだいみもん): điều chưa từng nghe thấy bao giờ |
|||
言 |
NGÔN |
On: ごん・げん Kun: い・こと |
言う(いう): nói 言葉(ことば): từ ngữ, ngôn ngữ 一言(ひとこと): một từ, một lời 伝言(でんごん): lời nhắn 方言(ほうげん): ngôn ngữ địa phương 予言(よげん): lời tiên đoán, tiên tri 言語学(げんごがく): ngôn ngữ học 言い訳(いいわけ): lí do, cớ |
|||
話 |
THOẠI |
On: わ Kun: はなし・はな |
話す(なはす): nói 話(はなし): chuyện, câu chuyện 会話(かいわ): đối thoại, hội thoại 電話(でんわ): điện thoại 世話(せわ): sự chăm sóc 話題(わだい): chủ đề 話し合う(はなしあう): bàn luận, thảo luận 手話(しゅわ): thủ ngữ (ngôn ngữ kí hiệu) |
|||
立 |
LẬP |
On: りつ・りっ・りゅう Kun: た・だ |
立つ(たつ): đứng 役に立つ(やくにたつ): có ích 目立つ(めだつ): nổi lên, nổi bật 国立大学(こくりつだいがく): trường đại học quốc lập 立派(りっぱ): giỏi giang 建立(こんりゅう): công trình đền đài, tượng phật |
|||
待 |
ĐÃI |
On: たい Kun: ま |
待つ(まつ): chờ, đợi 招待する(しょうたいする): mời 待合室(まちあいしつ): phòng chờ 待ち合わせる(まちあわせる): hẹn gặp, sắp xếp một cuộc gặp 期待する(きたいする): kì vọng, mong đợi 待望(たいぼう): sự kì vọng, điều kì vọng |
|||
周 |
CHU |
On: しゅう Kun: まわ |
周り(まわり): xung quanh 周辺(しゅうへん): vùng xung quanh 周期(しゅうき): chu kỳ 世界一周(せかいいっしゅう): vòng quanh thế giới 一周年(いっしゅうねん): kỷ niệm 1 năm |
|||
週 |
CHU |
On: しゅう Kun:(ー) |
今週(こんしゅう): tuần này 来週(らいしゅう): tuần sau 先週(せんしゅう): tuần trước 毎週(まいしゅう): mỗi tuần/ mọi tuần 一週間(いっしゅうかん): trong 1 tuần 週末(しゅうまつ): cuối tuần 週刊(しゅうかん): (xuất bản) hàng tuần, tuần san |
Tiếp tục học Kanji N4-5 Bài 6 >>> Thuộc nhanh 16 hán tự mỗi ngày - Kanji N4 - N5 bài 6
Hoặc học tất cả các bài Kanji N4 - N5 ở đây nha >>> Kanji N4 - N5
Trung tâm tiếng Nhật Kosei gửi các bạn giáo trình Minna no nihongo I
hiennguyen