Trang chủ / Thư viện / Giáo trình học tiếng Nhật / Giáo trình N4, N5 / Kanji N4 -N5 bài 27: Cách học nhanh 16 Hán tự mỗi ngày
Giáo trình N4, N5

Kanji N4 -N5 bài 27: Cách học nhanh 16 Hán tự mỗi ngày

Thứ Tư, 03 Tháng Năm 2023
0/5 - (0 bình chọn)

Kanji N4-5 bài 27 của series 16 Hán tự cơ bản mỗi ngày sẽ mang đến những chữ Hán cần nhớ nào nhỉ? Cùng trung tâm tiếng Nhật Kosei bắt đầu ngay nhé ^^!

Kanji N4-5

16 Hán tự Bài 27

 

kanji n4-5 bài 27

 

吉 

CÁT

On: きち・きつ・きっ

Kun:(ー) 

吉(きち): số may

大吉(だいきち): rất may (đại cát)

吉日(きちじつ): ngày may mắn

不吉な(ふきつな): không may

吉報(きっぽう): tin vui

吉凶(きっきょう): sự hung cát, lành dữ

吉田さん(よしださん): anh/chị Yoshida

KẾT

On: けっ・けつ

Kun: むす・ゆ

結婚する(けっこんする): kết hôn

結ぶ(むすぶ): trói buộc, buộc, kết nối

結果(かっか): kết quả

結論(けつろん): kết luận

結う(ゆう): buộc

結局(けっきょく): kết cục

団結する(だんけつする): đoán kết

結構(けっこう): đủ

HÔN

On: こん

Kun:(ー)

結婚する(けっこんする): kết hôn

離婚(りこん): sự li hôn

婚約(こんやく): hôn ước

婚約者(こんやくしゃ): vị hôn thê

既婚(きこん): đã kết hôn

未婚(みこん): chưa kết hôn

新婚(しんこん): tân hôn

求婚する(きゅうこんする): cầu hôn

CỘNG

On: きょう

Kun: とも

共に(ともに): cùng nhau

共通(きょうつう): thông thường, theo lẽ thường

公共(こうきょう): công cộng

共感する(きょうかんする): đồng cảm

共産主義(きょうさんしゅぎ): chủ nghĩa cộng sản

共学(きょうがく): học nhóm, học cùng nhau

共同(きょうどう): cộng đồng, sự liên đới

CUNG

On: きょう・く

Kun: ども・そな・とも

子供(こども): em bé, đứa trẻ

供える(そなえる): cúng, tế

供給する(きょうきゅうする): cung cấp

提供(ていきょう): tài trợ

試供品(しきょうひん): mẫu vật, mẫu thử

お供する(おともする): đồng hành

供養(くよう): lễ truy điệu

LƯỠNG

On: りょう

Kun:(ー)

両親(りょうしん): bố mẹ

両手(りょうて): hai tay

両方(りょうほう): cả hai, hai bên

両側(りょうがわ): hai phía

両替(りょうがえ): hoán đổi tiền tệ

両立する(りょうりつする): cùng tồn tại, tương thích

NHƯỚC

On: じゃく・にゃく

Kun: わか・も

若い(わかい): trẻ

若者(わかもの): người trẻ

若々しい(わかわかしい): trẻ trung, đầy sức sống

若しくは(もしくは): hoặc là

若輩(じゃくはい): not nớt, ít kinh nghiệm

老若男女(ろうにゃくなんにょう): già trẻ gái trai

LÃO

On: ろう

Kun: お・ふ

老人(ろうじん): người già

老いる(おいる): già đi

老ける(ふける): già đi

老化(ろうか): sự lão hóa

老眼(ろうがん): chứng viễn thị do tuổi già

TỨC

On: そく

Kun: いき

息(いき): hơi thở

息子(むすこ): con trai

休息(きゅうそく): sự nghỉ ngơi

息をする(いきをする): hít thở

消息(しょうそく): tin tức

ため息(ためいき): thở dài

息切れ(いきぎれ): hết hơi

息抜き(いきぬき): sự xả hơi, thư giãn

NƯƠNG

On:(ー)

Kun: むすめ

娘(むすめ): con gái

一人娘(ひとりむすめ): con gái duy nhất

娘婿(むすめむこ): con rể

ÁO

On: おう

Kun: おく

奥(おく): bên trong

奥さん(おくさん): vợ

奥歯(おくば): răng hàm

奥ゆかしい(おくゆかしい): khiêm tốn, khiêm nhường, trang nhã

奥行き(おくゆき): chiều sâu

TƯƠNG

On: しょう

Kun:(ー)

将来(しょうらい): tương lai

将棋(しょうぎ): shogi/ cờ tướng Nhật bản

将軍(しょうぐん): shogun/ tướng quân

主将(しゅしょう): chủ tướng, người lãnh đạo một đội nhóm

TỐ

On: そ・ぞ

Kun:(ー)

祖父(そふ): ông

祖母(そぼ): bà

祖先(そせん): tổ tiên

祖国(そこく): tổ quốc

先祖(せんぞ): tổ tiên

祖父母(そふぼ): ông bà

元祖(がんそ): tổ sư, người sáng lập

教祖(きょうそ): giáo chủ, người sáng lập ra môn phái, tôn giáo

DỤC

On: いく

Kun: そだ

教育(きょういく): sự giáo dục

育てる(そだてる): nuôi dưỡng

育つ(そだつ): lớn lên

体育(たいいく): môn thể dục

育児(いくじ): sự chăm sóc trẻ

保育(ほいく): việc giữ trẻ

飼育する(しいくする): nuôi động vật

TÍNH

On: せい・しょう

Kun:(ー)

男性(だんせい): đàn ông

女性(じょせい): phụ nữ

性別(せいべつ): giới tính

性格(せいかく): tính cách

性質(せいしつ): tính chất, bản chất

理性(りせい): lý tính, lý do

酸性(さんせい): acid

相性(あいしょう): sự đồng cảm, sự tương thích

CHIÊU

On: しょう

Kun: まね

招待する(しょうたいする): mời

招く(まねく): mời

招き(まねき): lời mời, sự mời

招待状(しょうたいじょう): giấy mời

Tiếp tục học Kanji N4-5 Bài 28 nhé!  >>> Kanji Bài 28 - Kanji N4-5 siêu đỉnh với 16 Hán tự mỗi ngày

Tất cả các bài Kanji N4 -N5 ở đây nhé >>> Kanji N4 - N5

>>> Đề thi chính thức JLPT N2 tháng 12/2018

>>> 17 cách thể hiện sự lo lắng trong tiếng Nhật

Để lại Đánh giá
Đánh giá*
Họ tên *
Email *
Bài viết mới
Chọn bài viết hiển thị