Bài 33
Hậu tố là không được viết bằng Hán tự

|
~ごと |
Cả, tất cả |
|
りんごを丸ごとかじる |
Cắn cả quả táo |
|
りんごを皮ごと食べる |
Ăn táo cả vỏ |
|
ケースごと宝石が盗まれた。 |
Mọi thứ quý giá trong két đều bị lấy trộm |
|
~ごとに |
Cứ (mỗi)… thì… |
|
一雨ごとに暖かくなる。 |
Thời tiết ấm hơn mỗi khi mưa |
|
ちらしを家ごとに配る |
Bỏ tờ rơi vào hòm thư của mỗi ngôi nhà |
|
失敗するごとに上達する |
Nó luôn tiến bộ hơn sau mỗi lần thất bại |
|
~おき |
Cứ cách~ |
|
バスが5分あきに来る |
Mỗi 5 phút sẽ có một xe bus đến |
|
1行おきに書く |
Cứ cách một dòng mới viết tiếp |
|
~ぶり |
Cách thức, tình trạng~ |
|
仕事ぶり |
Cách làm việc |
|
話しぶり |
Cách nói chuyện |
|
身ぶり |
Ngôn ngữ cơ thể, cử chỉ |
|
彼と5年ぶりに会った。 |
Phải 5 năm rồi tôi mới gặp lại anh ấy |
|
~がたい |
Không thể~ |
|
忘れがたい思い出 |
Kí ức không thể quên |
|
その要求は認めがたい |
Yêu cầu đó không thể được đáp ứng |
|
信じがたい事件 |
Một tai nạn không thể tin nỗi |
|
~づらい |
Khó~ |
|
このペンは書きづらい |
Cây bút này khó viết |
|
歩きづらい道 |
Con đường khó đi |
|
~づかい |
Cách dùng, phương pháp dùng~ |
|
言葉づかいが悪い |
Cách nói chuyện không hay |
|
金づかいが荒い |
Tiêu xài mạnh tay |
|
人づかいが荒い |
Đối xử với nhân công một cách thô bạo, gay gắt |
|
~こなす |
Nắm vững, thành thạo~ |
|
パソコンを使いこなす |
Sử dụng máy vi tính thành thạo |
|
洋服を着こなす |
Mặc Âu phục sang trọng |
|
~つき |
Gắn với, đi kèm~ |
|
顔つき |
Vẻ mặt |
|
目つき |
Ánh mắt |
|
消しゴム付きの鉛筆 |
Cây bút chì có tẩy gắn kèm |
|
一泊二食付き |
Một phòng nghỉ với 2 bữa ăn đi kèm (khách sạn) |
|
~たて |
Vừa mới~ |
|
炊きたてのごはん |
Cơm vừa nấu xong |
|
焼きたてのパン |
Bánh mì vừa nướng xong |
|
ペンキ塗りたて |
Vừa sơn xong |
Cùng Trung tâm tiếng Nhật Kosei học thêm bài từ vựng N2 khác nữa nhé:
>>> Học nhanh từ vựng N2 - Bài 32: 14 Hậu tố Nhật viết bằng Hán tự