Học Kanji theo bộ
0/5 - (0 bình chọn)
Nâng cao từ vựng về hán tự 冬 - ĐÔNG (phần 1)
Thứ Tư, 03 Tháng Năm 2023
Cùng Kosei góp nhặt thêm rất nhiều từ vựng hay về mùa đông với hán tự chủ đề từ vựng hán tự 冬 Đông nhé! Hãy dùng chúng để miêu tả mùa đông nơi bạn sống theo cách riêng của mình đấy!
Nâng cao từ vựng về hán tự 冬 - ĐÔNG (phần 1)
- 三冬(さんとう) TAM-ĐÔNG Ba tháng mùa đông (theo lịch cũ gồm 初冬・仲冬・晩冬tương ứng với tháng 10・11・12)
- 九冬(きゅうとう)CỬU-ĐÔNG 90 ngày của mùa đông
- 冬期(とうき)ĐÔNG-KÌ Thời gian của mùa đông.
- 立冬(りっとう)LẬP-ĐÔNG Tiết Lập đông, ngày bắt đầu mùa đông theo lịch cũ, ngày 8/11 theo lịch cũ.
- 冬至(とうじ)ĐÔNG-CHÍ Tiết Đông chí (Ngày mà thời gian ban ngày ở Bắc bán cầu là ngắn nhất trong năm)
- 冬隣(ふゆどなり)ĐÔNG-LÂN Khoảng thời gian cuối thu, gần sang đông, thời tiết dần chuyển sang đông.
- 孟冬(もうとう)MÃNG-ĐÔNG Ngày đầu tiên của mùa đông.
- 季冬(きとう)QUÝ-ĐÔNG Ngày cuối cùng của mùa đông.
- 玄冬(げんとう)HUYỀN-ĐÔNG Mùa đông.
- 冬季(とうき)ĐÔNG-KHÍ Mùa đông.
- 盛冬(せいとう)THỊNH-ĐÔNG Giữa mùa đông.
- 真冬(まふゆ)CHÂN-ĐÔNG Giữa mùa đông.
- 晩冬(ばんとう)VÃN-ĐÔNG Cuối mùa đông.
- 杪冬(びょうとう)DIỂU-ĐÔNG Kết thúc của mùa đông, chỉ tháng 12 theo lịch Âm (陰暦).
- 窮冬(きゅうとう)CÙNG-ĐÔNG Kết thúc của mùa đông, chỉ tháng 12 theo lịch Âm (陰暦).
- 寒冬(かんとう)HÀN-ĐÔNG Mùa đông lạnh bất thường, nhiệt độ trung bình thấp hơn các năm khác.
- 暖冬(だんとう)NOÃN-ĐÔNG Mùa đông ấm áp hơn bình thường, nhiệt độ trung bình cao hơn các năm khác.
- 厳冬(げんとう)NGHIÊM-ĐÔNG Mùa đông khắc nghiệt.
- 去冬(きょとう)KHỨ-ĐÔNG Mùa đông năm ngoái.
- 客冬(かくとう)KHÁCH-ĐÔNG Mùa đông năm ngoái. Mùa đông trước.
- 旧冬(きゅうとう)CỰU-ĐÔNG Mùa đông năm trước (từ được nói vào đầu năm)
- 冬年(ふゆとし)ĐÔNG-NIÊN Mùa đông năm ngoái. Cuối năm ngoài.
- 昨冬(さくとう)TẠC-ĐÔNG Mùa đông năm ngoái.
- 冬月(とうげつ)ĐÔNG-NGUYỆT Mùa đông. Thời tiết, khí hậu mùa đông. Ánh trăng mùa đông.
- 冬天(とうてん)ĐÔNG-THIÊN Bầu trời mùa đông, khí trời ngày đông.
- 冬空(ふゆぞら)ĐÔNG-KHÔNG Bầu trời mùa đông.
- 冬日(ふゆび)ĐÔNG-NHẬT Mặt trời mùa đông. Ánh nắng mùa đông. Ngày mùa đông (thời gian ban ngày ngắn). Ngày đông.
- 冬晴(ふゆばれ)ĐÔNG-TÌNH Nắng nhẹ trong ngày đông.
- 冬山(ふゆやま)ĐÔNG-SƠN Núi mùa đông (thảo mộc khô héo, tuyết phủ trắng)
- 冬田(ふゆた)ĐÔNG-ĐIỀN Đất đai vào mùa đông (khô cằn)
- 冬仔(ふゆご)ĐÔNG-TỬ Các loại động vật nhỏ sinh ra trong mùa đông.
- 冬毛(ふゆげ)ĐÔNG-MAO Lớp lông mềm mới thay vào mùa thu muông thú.
- 冬羽(ふゆばね)ĐÔNG-VŨ Cánh chim mùa đông.
- 冬鳥(ふゆどり)ĐÔNG-ĐIỂU Các loài chim đi cư đến từ phía Bắc vào mùa thu.
- 冬作(ふゆさく)ĐÔNG-TÁC Các loại sản phẩm bắt đầu được nuôi trồng trong mùa đông và được thu hoạch từ mùa xuân đến đầu hạ.
- 冬子(どんこ) Nấm hương khô
- 冬木(ふゆき)ĐÔNG-MỘC Cây mùa đông (khô héo).
- 冬草(ふゆくさ)ĐÔNG-THẢO Cỏ đông (khô héo)
- 冬芽(とうが)ĐÔNG-NHA Chồi cây mọc lên trong mùa đông và tới mùa xuân thì sinh trưởng. (nụ hoa, búp măng)
- 冬野(ふゆの)ĐÔNG-DÃ Các loại rau củ mùa đông.
- 冬菜(ふゆな)ĐÔNG-THÁI Tên gọi chung của các loại rau trồng trong mùa đông. 白菜 (はくさい/rau cải thảo), 小松菜 (こまつな/rau cải ngọt) , 水菜 (みずな/rau mù tạt Nhật Bản)
水菜 (みずな/rau mù tạt Nhật Bản)
- 忍冬(すいかずら)NHẪN-ĐÔNG Cây kim ngân.
- 款冬(かんとう・やまぶき)KHOẢN-ĐÔNG Hoa Yamabuki (một loại hoa cúc Nhật Bản)
- 冬青(そよご)ĐÔNG-THANH Cây đông thanh (gần giống cây nhựa ruồi)
- 冬瓜(とうがん)ĐÔNG-QUA Trái bí đao (ẢNH)
- 越冬(えっとう)VIỆT-ĐÔNG Việc vượt qua mùa đông, sống qua thời tiết lạnh giá, khắc nghiệt của mùa đông.
- 冬眠(とうみん)ĐÔNG-MIÊN Ngủ đông.
- 冬着(ふゆぎ)ĐÔNG-TRỨ Quần áo rét, quần áo mùa đông
- 冬衣(ふゆごろも)ĐÔNG-Y Quần áo mặc vào mùa đông.
- 冬将軍(ふゆしょうぐん)ĐÔNG-TƯƠNG-QUÂN Sự nhân cách hóa phổ biến về hình tượng mùa đông lạnh giá, khắc nghiệt.
- 冬眠鼠(やまね)ĐÔNG-MIÊN-THỬ Sóc chuột
- 天門冬(てんもんどう)THIÊN-MÔN-ĐÔNG Thiên môn đông (một loại thực vật thuộc họ Măng tây) (dạng rễ khô) (ẢNH)
- 冬安居(とうあんご)ĐÔNG-AN-CƯ Khoảng thời gian từ 16/10 đến ngày 15/1 năm tiếp theo theo lịch Âm (陰暦), các nhà sư sẽ tiến hành tĩnh tu.
- 三冬月(みふゆづき)TAM-ĐÔNG-NGUYỆT Tên khác của tháng 12 theo lịch Âm (陰暦).
- 冬ざれ(ふゆざれ) Cảnh vật mang đặc điểm của mùa đông (lạnh giá, khắc nghiệt, cây cỏ héo rũ)
- 冬化粧(ふゆげしょう)ĐÔNG-HÓA-TRANG Cảnh sắc mang đặc điểm của mùa đông (có thể đẹp hoặc không)
- 冬囲い(ふゆがこい)ĐÔNG-VI Hàng rào, lớp che chắn dự quanh nhà cửa, cây cối để phòng tránh sựtàn phá của gió tuyết mùa đông.
- 冬宮殿(ふゆきゅうでん)ĐÔNG-CUNG-ĐIỆN Cách gọi địa danh “Cung điện Mùa đông” ở cố đô Sankt-Peterburg - di tích kiến trúc barokko Nga.
- 冬支度(ふゆじたく)ĐÔNG-CHI-ĐỘ Việc chuẩn bị cho mùa đông.
- 冬木立(ふゆこだち)ĐÔNG-MỘC-LẬP Hiện tượng cây cối rụng lá vào mùa đông.
- 冬枯れ(ふゆがれ)ĐÔNG-KHÔ Hiện tượng cây cối trở nên khô héo khi mùa đông tới. Mang sắc thái bi thương, buồn bã.
- 冬構え(ふゆがまえ)ĐÔNG-CẤU Việc chuẩn bị trước để vượt qua được thời tiết khắc nghiệt của mủa đông như gió, tuyết, bão...
- 冬水鶏(ふゆくいな)ĐÔNG-THỦY-KÊ Biệt danh của loài Gà nước Ấn Độ (クイナ).
- 冬牡丹(ふゆぼたん・かんぼたん)ĐÔNG-MẪU-ĐƠN Một chủng loại hoa mẫu đơn.
- 冬瓜子(とうがし)ĐÔNG-QUA-TỬ Hạt bí
- 冬羽織(ふゆばおり)ĐÔNG-VŨ-CHỨC Loại áo khoác haori (羽織) dành cho mùa đông.
- 冬至梅(とうじばい)ĐÔNG-CHÍ-MAI Một loại hoa mơ.
- 真冬日(まふゆび)CHÂN-ĐÔNG-NHẬT Ngày có nhiệt độ cao nhất (最高気温) dưới 0 độ (零度).
- 鮭冬葉(さけとば)KHUÊ-ĐÔNG-DIỆP Cá hồi muối khô (cá hồi cắt lát, ướp muối, hong khô).
Các bạn học từ vựng tiếng Nhật cùng Kosei nhé!
>>> Các quán dụng cú phổ biến hàng や và わ
Danh mục
Chỉnh sửa danh mục
Bài viết mới
03-05-2023;
Cùng học các Kanji giống nhau theo chữ TÁC 作
Tớ nhìn chữ 昨日 với 作る cứ giống nhau, khó phân biệt lắm, Kosei chỉ tớ cách phân biệt các kanji giống nhau theo chữ Tác 作 được không? Hai chữ Hán này có âm Hán Việt khác nhau đó bạn, TẠC (ngày hôm qua) có bộ NHẬT ở trước với TÁC (chế tác, tạo ra cái gì mới) lại có bộ NHÂN (người) đằng trước. Như vậy là bạn có thể phân biệt sơ qua rồi. Còn để rõ ràng hơn thì hãy đọc ngay bài này nhé!
kosei
03-05-2023;
Những Kanji có họ hàng với chữ HUYNH 兄
Cùng Kosei phân tích và ghi nhớ những Kanji có họ hàng với chữ Huynh 兄 đó thật dễ dàng nhé! 兄 là một Kanji rất quen thuộc, ngay cả các bạn N5 có thể nhận ra từ này. Nhưng bạn có biết chỉ cần biến hóa một chút, chữ Huynh sẽ biến thành những chữ Hán khác nhau không?
kosei
Chọn bài viết hiển thị