Các quán dụng cú phổ biến hàng や và わ
Bài cuối cùng của series các quán dụng cú phổ biến や và わ - nhất trong tiếng Nhật cũng tới rồi đây! Cùng Kosei tìm hiểu có các quán dụng cú nào bắt đầu với hàng Ya và Wa nên nhớ nhé!
慣用句 - Quán dụng cú
Các quán dụng cú phổ biến hàng や và わ
★★★ Nhất định phải biết
★★ Rất thường được sử dụng nên hãy ghi nhớ nhé!
★ Không thường được sử dụng nên bạn chỉ cần biết thôi ^^
1. ★★★ 藪から棒/ Bị làm cho bất ngờ, giật mình, sợ, tức giận やぶからぼう
藪 - bụi cây
棒 - chiếc gậy
Ẩn dụ hình ảnh, từ trong bụi cây tự nhiên bay ra một cây gậy thì chắc chắn người bị dọa sẽ vừa bất ngờ lại vừa sợ hãi.
2. ★★ 山をかける/ Đánh cược, suy đoán, phỏng đoán やまをかける
3. ★★★ 指をくわえる/ Dù rất ghen tức với người khác nhưng không làm được gì ゆびをくわえる
4. ★★ わらにもすがる/ Muối mặt cầu xin người khác vì một nhu cầu nào đó わらにもすがる
5. ★ 輪を掛ける/ (Mức độ) Hơn một bậc, hơn một chút わをかける
Các bạn học từ vựng tiếng Nhật cùng Kosei nhé
>>> Các quán dụng cú phổ biến hàng Ta
N1 là trình độ thể đọc bình luận báo chí, đọc văn viết về các đề tài đa dạng cũng như giao tiếp thông thạo tiếng Nhật. Đạt được trình độ N1 thì cơ hội việc làm, du học hay làm việc ở Nhật Bản đều rộng mở với bạn. Tuy nhiên sẽ thật tuyệt vời hơn khi ngoài kiến thức học, bạn cũng có thể giao tiếp tiếng Nhật thoải mái trong công việc và đời sống như người bản xứ. Điều này sẽ giúp bạn càng tự tin hơn khi đi làm hay sống và học tập ở Nhật Bản. Kosei sẽ chia sẻ những câu giao tiếp xã giao trong công việc và đời sống bằng tiếng Nhật trình độ N1. Hãy cùng theo dõi bài viết dưới đây nhé!
hiennguyen
Dược phẩm là một trong những ngành được nhiều người quan tâm và yêu thích, vì thế để cung cấp cho các bạn yêu thích ngành này những từ vựng tiếng Nhật hữu ích được sử dụng nhiều nhất trong lĩnh vực dược. Cùng Kosei học từ vựng tiếng Nhật chuyên ngành Dược phẩm trong bài viết dưới đây nhé!
hiennguyen
Cùng Trung tâm tiếng Nhật Kosei học tiếng Nhật qua hơn 40 từ vựng tiếng Nhật về chủ đề: Tình yêu này nhé. Trong bài học từ vựng tiếng nhật theo chủ đề tình yêu có rất nhiều từ để bạn thể hiện tình cảm của mình "恋愛(れんあい): Tình yêu (nam nữ), 愛情(あいじょう): Tình yêu, tình thương".
kosei
kosei