Ngữ pháp N3 với っぱなし
Vます+っぱなしだ/で
Vます+っぱなしに+する/なる
Vます+っぱなしの+N
この仕事は立ちっぱなしのことが多いので、疲れる。
Công việc này phải đứng suốt nên rất mệt.
テレビをつけっぱなしにしないでください。
Đừng có bật ti vi suốt vậy
なんか一番の机の人はしゃべりっぱなしだ。
Không hiểu sao người ngồi bàn đầu tiên cứ nói chuyện suốt thế.
っぱなし và まま cùng diễn tả hành động kéo dài nhưng っぱなし mang sắc thái không hài lòng hoặc phàn nàn của người nói, còn まま đơn thuần diễn tả tình trạng hoặc trong một số trường hợp diễn tả hành động có ý thức của người nói.
Tìm hiểu thêm về ngữ pháp N3 cùng Trung tâm tiếng Nhật Kosei nha:
>>> Học tiếng Nhật qua truyện cổ tích Chuột nhà và chuột đồng