Kanji - Hán tự tiếng Nhật N1
Kanji N1 | Bài 15
Danh từ và Tính từ có âm Kun dễ nhầm lẫn
Nhóm |
Từ vựng |
Âm Kun |
Nghĩa |
Ví dụ |
|
名詞 |
辺り |
あたり |
Gần, vùng lần cận, hàng xóm |
辺りを見回す |
Nhìn quanh |
怒り |
いかり |
Sự giận dữ, phẫn nộ |
怒りをあらわにする |
Bộc lộ sự phẫn nộ |
|
周り |
まわり |
Vùng xung quanh, xung quanh |
周りに気を配る |
Để ý đến những người xung quanh bạn |
|
狩り |
かり |
Việc săn bắt, hái lượm |
狩りをする |
Đi săn |
|
誇り |
ほこり |
Niềm tự hào, kiêu hãnh |
誇りを持つ |
Cảm thấy tự hào |
|
勢い |
いきおい |
Sự mạnh mẽ, |
飛ぶ鳥を落とす勢い (thành ngữ) |
Tràn đầy sinh lực, sinh khí |
|
潤い |
うるおい |
Sự giàu có, ấm áp, lợi nhuận, may mắn... |
潤いのある暮らし |
Cuộc sống sung túc |
|
斜め |
ななめ |
Sự nghiêng, chéo, xiên |
縦、横、斜め |
Chiều dài, chiều rộng, đường chéo |
|
眺め |
なげめ |
Tầm nhìn |
山頂からの眺め |
Tầm nhìn từ trên đỉnh núi |
|
な形容詞 |
細やか |
こまやか |
Tỉ mỉ, giản dị, kĩ lưỡng |
細やかな心遣い |
Sự quan tâm tỉ mỉ |
健やか |
すこやか |
Khỏe mạnh, mãnh mẽ |
健やかな笑顔 |
Nụ cười khỏe khoắn |
|
速やか |
すみやか |
Nhanh chóng, mau lẹ |
速やかな対応 |
Đáp ứng nhanh chóng |
|
和やか |
なごやか |
Hòa nhã, thư thái, vui vẻ, hòa thuận |
和やかな話し合い |
Cuộc gặp mặt hòa nhã |
|
い形容詞 |
憎い |
にくい |
Đáng ghét |
憎い相手 |
Đối thủ đáng ghét |
幼い |
おさない |
Ngây thơ |
幼い子ども |
Đứa bé ngây thơ |
|
快い |
こころよい |
Hài lòng, thoải mái |
快く受け入れる |
Chấp nhận một cách thoải mái |
|
貴い |
とうとい |
Quý giá, cao quý |
貴い命 |
Sinh mệnh quý giá |
|
醜い |
みにくい |
Khó coi |
醜い争い |
Cuộc chiến tranh khó coi |
|
渋い |
しぶい |
Đậm, chát/ Cau có |
渋いお茶 |
Trà đậm |
|
渋い顔 |
Gương mặt cau có |
||||
渋柿 |
Quả hồng chát |
||||
生臭い |
なまぐさい |
Tanh |
生臭いにおい |
Mùi tanh |
|
久しい |
ひさしい |
Đã lâu, đã bao lâu |
故郷を出て久しい |
Đã rời khỏi quê hương một thời gian dài |
|
著しい |
いちじるしい |
Đáng kể |
増減が著しい |
Sự tăng giảm đáng kể |
|
寂しい |
さびしい |
Buồn tẻ, cô quạnh, nhàn rỗi |
寂しい暮らし |
Cuộc sống buồn tẻ |
|
激しい |
はげしい |
Gắt, mãnh liệt |
激しい雨 |
Mưa lớn |
|
怪しい |
あやしい |
Kì lạ, kì quặc, đáng ngờ |
怪しい人影 |
Bóng người kì lạ |
|
卑しい |
いやしい |
Ti tiện, hạ cấp |
卑しい行い |
Một hành động ti tiện |
|
惜しい |
おしい |
Đáng tiếc |
惜しい。合格に1点不足だ。 |
Tiếc thế. Chỉ thiếu 1 điểm nữa là đỗ rồi. |
|
慌ただしい |
あわただしい |
Bận rộn, cập rập, tất bật |
年の暮れは慌ただしい。 |
Cuối năm lúc nào cũng tất bật. |
|
甚だしい |
はなはだしい |
Khủng khiếp, đáng sợ |
勘違いも甚だしい。 |
Một hiểu lầm khủng khiếp. |
|
懐かしい |
なつかしい |
Nhớ tiếc, hoài niệm |
懐かしい曲。 |
Khúc ca hoài niệm |
|
騒がしい |
さわがしい |
Inh ỏi, ồn ào |
外が騒がしい。何ごとだろう。 |
Bên ngoài ồn ào thế nhỉ? Có gì à? |
|
紛らわしい |
まぎわらしい |
Gây hiểu nhầm, mơ hồ, không rõ ràng |
紛らわしい表現 |
Biểu cảm dễ gây hiểu lầm |
|
煩わしい |
わずらわしい |
Phiền phức |
人との付き合いが煩わしい |
Thân thiết với người khác thật phiền phức |
|
悩ましい |
なやましい |
Quyến rũ |
悩ましい態度 |
Một cử chỉ quyến rũ |
|
勇ましい |
いさましい |
Dũng cảm, anh dũng |
勇ましい姿 |
Dáng vẻ anh dũng |
|
華々しい |
はなばなしい |
Tươi thắm, rực rỡ |
華々しい活躍 |
Thành công rực rỡ |
Học tiếp Kanji N1 bài 16 nào >>> Kanji N1 | Bài 16: Động từ có âm Kun dễ nhầm lẫn!
Các bạn xem các bài Kanji khác ở đây nhé >>> Kanji N1 THẬT DỄ với các bài học sau