Ngữ pháp tiếng Nhật N5 Bài 3: Đại từ chỉ phương hướng
+ ここ・そこ・あそこ là các đại danh từ chỉ nơi chốn
+ ここ chỉ chỗ của người nói. (Trong phạm vi của người nói)
+ そこ là chỗ của người nghe. (Trong phạm vi của người nghe).
+ あそこ chỉ nơi xa cả hai người.
+ Khi hỏi ここ thường trả lời là そこ (trừ trường hợp người nói và người nghe ở cùng 1 địa điểm thì trả lời là ここ) và ngược lại.
食堂(しょくどう)はどこですか。Nhà ăn ở đâu?
あそこです。Nhà ăn ở chỗ kia
教室(きょうしつ)はどこですか。Phòng học ở đâu?
そこです。Phòng học ở chỗ đó.
N1( người hoặc vật ) は N2 (địa điểm) です。 N1 ở N2.
田中さんはどこですか。Anh Tanaka ở đâu?
教室(きょうしつ)です。Ở trong lớp học.
日本語(にほんご)の本(ほん)はどちらですか。Quyển sách tiếng nhật ở đâu?
…そちらです。Ở phía đó.
(お)国(くに)はどちらですか。Đất nước của bạn là ở đâu?
…ベトナムです。Việt Nam.
あなたの会社(かいしゃ)は どちらですか。Công ty của bạn là công ty nào?
…. ABC です。…. Là công ty ABC
(Với câu hỏi này thì có thể hiểu theo 2 nghĩa: Công ty bạn ở đâu? và Công ty bạn là công ty nào? (tên công ty), nhưng phần lớn được hiểu theo nghĩa thứ 2)
[これ・それ・あれ は ] N1 (địa danh…) の N2 です。
これはどこの鉛筆(えんぴつ)ですか。Đây là bút chì của nước nào?
ベトナムの鉛筆(えんぴつ)です。Bút chì của Việt Nam
4.2 これ・それ・あれ は なん の N ですか。
[これ・それ・あれ は ] N1 (loại hình, thể loại) の N2 です。
それは何(なん)の新聞(しんぶん)ですか。Đó là tờ báo gì?
これは電話(でんわ)の新聞(しんぶん)です。Đó là tờ báo về điện thoại
これは英語(えいご)の新聞(しんぶん)です。Đó là tờ báo tiếng anh.
この本(ほん)はいくらですか。Quyển sách này giá bao nhiêu?
30円(えん)です. 30 Yên.
Cùng Trung tâm tiếng Nhật Kosei đến với bài học tiếp theo nha!!