STT
|
Mẫu ngữ pháp
|
Ý nghĩa
|
Ví dụ
|
1
|
N1は N2 です
|
N1 là N2
|
わたしたちは学生(がくせい)です。
Chúng tôi là sinh viên.
|
2
|
N1は N2 じゃありません
|
N1 không phải là N2
|
私(わたし)は学生(がくせい)じゃありません。
Tôi không phải là sinh viên.
|
3
|
N1は N2 ですか
|
N1 có phải là N2 không?
|
Q: 田中(たなか)さんは先生(せんせい)ですか。
Anh Tanaka là giáo viên à?
A:...いいえ、先生(せんせい)じゃありません。学生(がくせい)です。
Không, Tanaka không phải là giáo viên. Anh ấy là sinh viên.
|
4
|
なん (Cái gì)
だれ ・ どなた(Ai)
いつ (Khi nào)
N は + どこ (Ở đâu) + ですか。
どうして (Tại sao)
どう (Thế nào)
|
(Câu nghi vấn có từ để hỏi)
|
Q: これはなんですか。
Đây là cái gì?
Q: あの人(ひと)はだれですか。
Người kia là ai?
Q: あなたのたんじょうびはいつですか。
Sinh nhật của bạn là khi nào?
Q: うちはどこですか。
Nhà bạn ở đâu?
Q: どうして日本語(にほんご)を勉強(べんきょう)しますか。
Tại sao bạn học tiếng Nhật?
Q: 日本語(にほんご)コセイセンタ―はどうですか。
Trung tâm tiếng Nhật Kosei thế nào?
|
5
|
Aも Bです
|
A cũng là B
|
A: 私(わたし)はベトナム人(じん)です。
Tôi là người Việt Nam.
B: ...先生(せんせい)もベトナム人(じん)ですよ。
Cô giáo cũng là người Việt Nam.
|
6
|
N1の N2です
|
N2 của N1, N2 thuộc về N1
|
わたしは東京大学(とうきょうだいがく)の学生(がくせい)です。
Tôi là sinh viên trường Đại học Tokyo.
|
7
|
「これ」は Nです。
「それ」」は Nです。
「あれ」は Nです。
|
- Đây là (gần người nói)
- Đó là (gần người nghe)
- Kia là (xa cả người nói và người
nghe)....
|
Q: それは何(なん)ですか。
Kia là cái gì?
A:...これは本(ほん)ですよ。
Đây là quyển sách.
|
8
|
「この」、「その」、「あの」 + N
|
|
この辞書(じしょ)は私(わたし)のです。
Quyển từ điển này là của tôi.
|
9
|
「そうです。」
「そうじゃありません。」
|
Câu trả lời dùng để xác nhận thông tin có trong câu hỏi
|
Q: それはテレホンカードですか。
Kia là thẻ điện thoại phải không?
A: ...はい、そうです。
Vâng, đúng vậy.
B: いいえ、そうじゃありません。
Không, không phải vậy.
|
10
|
Câu 1か、 Câu 2か
|
N1 hay là N2?
|
Q: それはノートですか。本(ほん)ですか。
Kia là quyển sổ hay quyển sách?
A: ...ノートです。
... Đó là quyển sổ.
|
11
|
N1の N2
|
1. N1 giải thích cho N2 thuộc lĩnh vực, nội dung gì
2. N2 thuộc quyền sở hữu của N1
|
1. これはコンピューターの本(ほん)です。
Đây là quyển sách về máy tính.
2.
Q: それはあなたの辞書(じしょ)ですか。
Đây là quyển từ điển của cậu à?
A: ...いいえ、私(わたし)のじゃありません。
... Không, không phải là của mình đâu.
|
12
|
「そうですか。」
|
Vậy à, ra là vậy
|
A: あの傘(かさ)はあなたのですか。
Chiếc ô này là của cậu à?
B: いいえ、私(わたし)のじゃありません。ヤマトさんのです。
Không phải của mình đâu. Của Yamato đó.
A: そうですか。
Ồ vậy à.
|
13
|
N1は N2(địa điểm) です。
|
Vị trí, địa điểm của N1 là N2
|
お手洗(てあら)いはあそこです。
Nhà vệ sinh ở đằng kia.
|
14
|
どこ ・ どちら
|
1. Từ để hỏi: Ở đâu, chỗ nào, hướng nào
2. Hỏi tên quốc gia, công ty, cơ quan, trường học...
|
1.
Q: エレベーターはどちらですか。
Thang máy ở chỗ nào ạ?
A: ...あちらです。
Ở đó ạ.
2.
Q: 会社(かいしゃ)はどちらですか。
Công ty của anh là công ty nào?
A: ...ノキア会社(かいしゃ)です。
...Là công ty Nokia.
|
15
|
N1(xuất xứ) の N2(sản phẩm)
|
* Khi hỏi dùng: 「どこ」
|
これは日本(にほん)のシャープペンシルです。
Đây là máy tính của Nhật.
|
16
|
今なんじですか。
|
Bây giờ là mấy giờ?
|
Q: 今 なんじですか。
Bây giờ là mấy giờ?
A: 7時10分です。
... Bây giờ là 7 giờ 10 phút.
|
17
|
N(ngày) は ~曜日です。
|
|
今日(きょう)は火曜日(かようび)です。
Hôm nay là thứ 3
|
18
|
N(thời gian) に + V
|
...làm gì vào lúc nào
|
毎朝(まいあさ) 6時に 起き(おき)ます。
Hằng ngày tôi thức dậy lúc 6 giờ.
|
19
|
N1 から N2 まで...
|
Từ ... đến
|
大阪(おおさか)から 東京(とうきょう)まで 3時間(じかん) かかります。
Từ Osaka đến Tokyo mất khoảng 3 tiếng.
|
20
|
N1 と N2
|
N1 và, với, cùng... N2
|
銀行(ぎんこう)の休(やす)みは土曜日(どようび)と日曜日(にちようび)です。
Ngày nghỉ của ngân hàng là thứ 7 và chủ nhật.
|
21
|
N( địa điểm) へ 行きます
来ます
帰ります
|
Đi/đến/ về đâu đó
|
毎朝(まいあさ) 7時に 学校(がっこう)へ 行き(いき)ます。
Hàng ngày tôi đến trường lúc 7 giờ.
|
22
|
N( phương tiện) で 行きます
来ます
帰ります
|
Đi/ đến/ về bằng N
|
マイさんは ひこうきで 国(くに)へ 帰り(かえり)ます。
Chị Mai về nước bằng máy bay.
|
23
|
「いつ」
|
Khi nào?
|
Q: いつ ハノイへ 来(き)ましたか。
Anh đã tới Hà Nội khi nào thế?
A: ...8月17日 に 来(き)ました。
.... Tôi đã tới vào ngày 17 tháng 8.
|
24
|
あげます。(cho,tặng biếu)
かします。( cho vay,cho mượn)
N1(人)に(N2を) かきます。(viết cho)
おしえます。(dạy, chỉ bảo)
|
|
Q: だれに プレゼントを あげますか。
Bạn mua quà cho ai thế?
A: ...山田(やまだ)さんに あげます。
Tôi mua cho anh Yamada.
|
25
|
もらいます。(nhận,được)
N1(人)に(N2を) かります。(vay,mượn)
ならいます。 (học)
|
|
木村(きむら)さんは 山田(やまだ)さんに 花(はな)を もらいました。
Chị Kimura đã nhận được hoa từ anh Yamada.
|
26
|
~ S1 が、S2
|
S1, nhưng mà S2
|
日本の食べ物(たべもの)はおいしいですが、高い(たかい)です。
Đồ ăn Nhật rất ngon nhưng hơi đắt.
|
27
|
S1。そして、 S2。
|
S1. Và S2
|
Q: ベトナムの食べ物(たべもの)はどうですか。
Đồ ăn ở Việt Nam thế nào?
A: ...ベトナムの食べ物(たべもの)はおいしいです。そして、やすいですよ。
... Đồ ăn Việt ngon. Đã vậy lại còn rẻ nữa.
|
28
|
N1は N2よりです
|
N1 ~ hơn N2
|
このかばんは そこかばんよりきれいです。
Túi này đẹp hơn túi kia.
|
29
|
N1(địa điểm) へ なにをしに 行きますか。
|
Bạn đi đến N1 để làm gì?
|
図書館(としょかん)へ なにをしに行き(いき)ますか。
Bạn đến thư viện để làm gì?
|
30
|
V てもいいですか。
|
Tôi có thể làm ~, được phép làm ~ không?
|
A: この本を 借り(かり)てもいいですか。
Tôi có thể mượn quyển sách này được không.
B: ...ええ、いいですよ。
Vâng, được.
|
31
|
V ては いけません。
|
Không được làm ~
|
ここで たばこを すってはいけません。
Ở đây không được hút thuốc.
|
32
|
V1て、V2 て...V ます。
|
Làm V1 rồi làm V2,...
|
明日(あした)レストランで 食べ(たべ)て、うちへ帰(かえ)って、勉強(べんきょう)します。
Ngày mai, tôi ăn ở nhà hàng, rồi về nhà, sau đó sẽ học bài.
|
33
|
V1てから、V2 ます。
|
Sau khi làm V1 thì làm V2
|
勉強(べんきょう)してから、映画(えいが)をみました。
Sau khi học bài, tôi đã xem phim.
|
34
|
V なければなりません
|
phải..., bắt buộc phải...
|
早くうちへ 帰(かえ)らなければなりません。
Tôi phải về nhà sớm.
|
35
|
V なくてもいいです
|
không cần ... cũng được
|
名前(なまえ)を 書(か)かなくてもいいです。
Không cần điền tên cũng được.
|
36
|
Vる・Nの・Từ chỉ thời gian + まえに、V2
|
Làm V2 trước..., trước khi làm...
|
Q: いつこの薬(くすり)を 飲み(のみ)ますか。
Uống thuốc này khi nào?
A:...寝る(ねる)前(まえ)に 飲み(のみ)ます。
...Uống trước khi ngủ.
|
37
|
なかなか + V phủ định:
|
mãi mà không...
|
バスが なかなか 来(き)ません。
Xe buýt mãi mà không thấy tới。
|
38
|
V たことがありますか
|
Đã từng ...
|
Q: あなたは 日本(にほん)へ 行(い)ったことが ありますか。
Bạn đã bao giờ đến Nhật Bản chưa?
A: ...いいえ、ありません / いいえ、一度(いちど)ありません。
Chưa, chưa lần nào.
|
39
|
Vたり、Vたり
|
Lúc thì... lúc thì... và...
|
日曜日(にちようび)掃除(そうじ)したり、洗濯(せんたく)したりします。
Chủ nhật, lúc thì tôi hút bụi, lúc thì tôi giặt quần áo.
|
40
|
N ・ A-な ・ Aいく + になります
|
Trở nên...
|
私は 21歳(さい)に なりました。
Tôi đã được 21 tuổi.
|
41
|
Vる / Vない / Aい / Na な / N の + とき
|
~Khi ~, lúc ~
|
新聞(しんぶん)を読む(よむ)とき、めがねをかけます。
Tôi đeo kính khi đọc báo.
|
42
|
Vる / Vない + と
|
Nếu ~ thì~
|
これを 回す(まわす)と、音(おと)が 大き(おおき)くなります。
Nếu vặn cái này thì tiếng sẽ to lên.
|
43
|
Vてあげます
|
Làm cái gì cho ai
|
私はおじいさんに道(みち)を教え(おしえ)てあげました。
Tôi đã chỉ đường cho ông.
|
44
|
Vてもらいます
|
Nhận (việc gì) từ ai; được ai đó làm gì cho
|
私は田中(たなか)さんに日本語を教え(おしえ)てもらいました。
Tôi được anh Tanaka dạy cho tiếng Nhật.
|
45
|
V てくれます
|
Ai làm cho cái gì
|
雪(ゆき)ちゃんは(私に)傘(かさ)を貸し(かし)てくれました。
Yuki đã cho tôi mượn ô.
|
46
|
Vた
A - い かった + ら~
A - な ・ N だった
|
Nếu ..., giả sử ...
|
お金(おかね)が あったら、旅行(りょこう)します。
Nếu có tiền tôi sẽ đi du lịch.
|
47
|
Vた+ら
|
Sau khi ~
|
10 時になったら、出かけ(でかけ)ましょう。
Chúng ta sẽ đi ra ngoài khi nào 10 giờ
|
48
|
Vて
A - い くて + も
A - な ・ N で
|
Dù ~ cũng ~
|
静か(しずか)でも、寝る(ねる)ことが できません。
Mặc dù yên tĩnh nhưng cũng không ngủ được.
|
49
|
Cách chia thời của động từ
|
Hiện tại
|
Quá khứ
|
Khẳng định
|
~ます
|
~ました
|
Phủ định
|
~ません
|
~ませんでした
|
|
|
Q: 私(わたし)は 毎日(まいにち) 勉強(べんきょう)します。
Hằng ngày tôi đều học bài.
A: 明日(あした) 勉強(べんきょう)しませんしません。
Ngày mai tôi sẽ không học bài.
|
50
|
Cách chia động từ thể ~て
|
Chia động từ
|
Ví dụ
|
Nhóm I
|
- Những động từ trước 「ます」 có 2 chữ cái trở lên, và liền trước
「ます」 là 1 chữ hàng 「i」.
- Trừ những trường hợp đặc biệt ở nhóm 2.
|
会い(あい)ます、
行き(いき)ます
話(はな)します、
かします
|
Nhóm II
|
- Những động từ liền trước 「ます」 là 1 chữ hàng
「e」.
- Những động từ chỉ có 1 chữ cái
đứng trước
「ます」.
- Những động từ đặc biệt (cấu tạo
giống nhóm 1).
|
教え(おしえ)ます、
食べ(たべ)ます
*Những động từ đặc biệt
起き(おき)ます、
かります、
浴び(あび)ます、
降り(おり)ます、
できます、
足り(たり)ます
|
Nhóm III
|
- 来ます
- します
- (Danh động từ) します
|
勉強します、
結婚します、
|
|
Cách chia động từ sang thể ~て
>>> Ngữ pháp tiếng Nhật N5 - Bài 14: Động từ thể て
|
51
|
Động từ phủ định dạng ngắn:
Nhóm I: Là các động từ đều có vần [-i] đứng trước ます
+ Để chuyển sang thể ない chỉ cần thay thế [-i] bằng vần [-a].
+ Trường hợp đặc biệt, những động từ có đuôi là い thì chuyển thành わ.
あい-ます →
|
あわ-ない
|
かき-ます →
|
かか-ない
|
いそぎ-ます →
|
いそが-ない
|
はなし-ます →
|
はなさ-ない
|
まち-ます →
|
また-ない
|
あそび-ます →
|
あそば-ない
|
よみ-ます →
|
よま-ない
|
とり-ます →
|
とら-ない
|
* Nhóm II: Bỏ [-ます] thêm ない
たべ-ます → たべ-ない
み-ます → み-ない
* Nhóm III:
し-ます → し-ない
き-ます → こ-ない
|
|
Xem lý giải và cách sử dụng chi tiết tại link này nhé!
>>> Ngữ pháp tiếng Nhật N5 - Bài 17:Thể "ない"
|
52
|
N(thời gian) に + V
|
...làm gì vào lúc nào
|
毎朝(まいあさ) 6時に 起き(おき)ます。
Hằng ngày tôi thức dậy lúc 6 giờ.
|
53
|
N(người/ động vật) と V
|
|
家族(かぞく)と ハロン湾(わん)へ 行き(いき)ました。
Tôi đã đi Vịnh Hạ Long với gia đình.
|
54
|
Cách sử dụng trợ từ を
1. Bổ ngữ trực tiếp của Tha động từ
2. 「も」 có thể dùng thay cho 「を」 khi có cùng chủ ngữ, cùng hành đồng mà có hai đối tượng
3. 「と」 dùng để nối hai danh từ cùng làm đối tượng của hành động trong câu
|
|
1. 今朝(けさ) 野菜(やさい)を 買い(かい)ました。
Tôi đã mua rau sáng nay.
2. 私(わたし)は ビールを 飲(の)みます。お酒(さけ)も飲み(のみ)ます。
Tôi uống bia. Và cả rượu nữa.
3. 私(わたし)は パンと 卵(たまご)を 食べ(たべ)ます。
Tôi ăn bánh mì cùng với trứng.
|
55
|
なにをしますか
|
Làm gì…?
|
Q: 月曜日(げつようび)(は) 何(なに)を しますか。
Chủ nhật cậu làm gì?
A: ...京都(きょうと)へ 行き(いき)ます。
... Mình sẽ đi Tokyo.
|
56
|
N(địa điểm) で Vます。
|
Làm gì ở đâu
|
駅(えき)で 新聞(しんぶん)を 買い(かい)ます。
Tôi mua báo ở nhà ga.
|
57
|
Mẫu câu hỏi trả lời Có, không
Vませんか。
|
có… không?
|
Q: いっしょに 京都(きょうと)へ 行き(いき)ませんか。
Anh/chị cùng đi Kyoto với tôi không?
A: ...ええ、いいでね。
Vâng, hay quá.
|
58
|
Vましょう
Mẫu câu mời gọi, đề nghị cùng làm gì
|
|
ちょっと休み(やすみ)ましょう。
Cùng nghỉ ngơi một chút nào.
|
59
|
N(công cụ, phương tiện) で Vます
1. Trợ từ 「で」 biểu thị phương tiện, cách thức làm một việc gì đó.
2. Ngoài ra, trợ từ cũng chỉ cả phương tiện ngôn ngữ
|
|
1.
Q: なんで ごはんを 食べ(たべ)ますか。
Bạn ăn cơm bằng gì?
A: ...はしで ごはんを 食べ(たべ)ます。
...Tôi ăn bằng đũa.
2. 日本語(にほんご)で 電話(でんわ)を かけます。
Nói chuyện điện thoại bằng tiếng Nhật.
|
60
|
もう Vました
|
“đã”,”rồi”
|
Q: もう荷物(にもつ)を 送り(おくり)ましたか。
Bạn đã gửi hành lí chưa?
A: ...はい、もう送り(おくり)ました。
... Vâng, tôi đã gửi rồi.
B: ...いいえ、まだです。
... Chưa, tôi vân chưa gửi.
|
61
|
Mẫu câu có tính từ
1. Để miêu tả đối tượng (N) có đặc điểm, tính chất gì, như thế nào
N は Adj [な] です。
N は Adj [い] です。
2. Cách nói phủ định
N は Adj [な] じゃありません。
N は Adj [い] くないです。
|
|
1. 田中先生(たなかせんせい)はしんせつです。
Thầy Takaka tốt bụng.
2. ハノイは 静(しず)かじゃありません。
Hà Nội không yên tĩnh.
|
62
|
N は どうですか
|
Cái gì đó thế nào?
|
Q: 日本の生活(せいかつ)はどうですか。
Cuộc sống ở Nhật thế nào?
A: ... 楽しい(たのしい)です。
... Rất vui.
|
63
|
Adj [な]・Adj [い] + Danh từ
|
|
ワット先生は親切(しんせつ)な先生です。
Thầy Watto là một thầy giáo thân thiện.
|
64
|
N1は どんな N2ですか
|
Cái gì có tính chất như thế nào
|
Q: ハノイはどんな町(まち)ですか。
Hà Nội là một thành phố như thế nào?
A: ...にぎやかな町(まち)です。
... Một thành phố luôn ồn ào, nhộn nhịp.
|
65
|
Nは どれですか
|
N là cái nào?
|
Q: ミラーさんの傘(かさ)は どれですか。
Ô của anh Miller là cái nào thế?
A: ...あの青(あお)い傘(かさ)です。
.... Là cái ô xanh kia kìa.
|
66
|
N が すきです / きらいです/
じょうずです / へたです
|
(Thích/ ghét, không thích/ giỏi/ kém...)
|
日本の漫画(まんが)が すきです。
Tôi thích đọc truyện tranh Nhật.
|
67
|
どんな Nが すき ・ きらい・・・ですか
|
|
どんな 飲み物(のみもの)が すきですか。
Bạn thích đồ uống nào?
|
68
|
よく/だいたい/たくさん/すこし/あまり/ぜんぜん
|
Phó từ chỉ mức độ. あまり、ぜんぜん thường sử dụng với thể phủ định
|
日本語が だいたい わかります。
Tôi biết tiếng Nhật cũng đại khái thôi.
|
69
|
Q: どうして+Sentence か。
A: S1 から、S2
|
Tại sao ~
Vì S1 nên S2
|
A: あしたは やすみます。Ngày mai tôi sẽ nghỉ làm.
B: ...どうしてですか。
Tại sao thế?
A: いそがしいですから。
Vì tôi có việc bận.
|
70
|
N があります/います
|
Có N
|
わたしは あたらしい電話(でんわ)が あります。
Tôi có điện thoại mới.
|
71
|
N1(địa điểm) に なにが ありますか / いますか
|
Ở N1 có cái gì/ con gì?
|
にわに なにが ありますか。
桜の木(さくらのき)が あります。
Ngoài sân có gì thế?
Có cây hoa anh đào.
|
72
|
N1 は N2 (địa điểm) にあります/います
|
N1 ở N2
|
田中(たなか)さんは じむしょに います。
Bạn Tanaka ở văn phòng.
|
73
|
N1 や N2
Liệt kê mang tính tượng trưng
|
N1 và N2
|
つくえのうえに 本(ほん)やペンが あります。
Trên bàn có sách, bút ...
|
74
|
Nは いくつですか
いくつ là từ dùng để hỏi cho đồ vật đếm bằng ~つ
Các cách đếm khác dùng なん+trợ từ số đếm
|
|
Q: かばんをいくつ かいましたか。
Bạn đã mua mấy cái cặp?
A: 二つ(ふたつ) かいました。
Tôi đã mua 2 cái.
|
75
|
Q: どのくらい V ますか
A: N (lượng thời gian)くらい(ぐらい)V ます
A: N (lượng thời gian)くらい(ぐらい)かかります。
|
Q: Làm ~ bao lâu?
A: Làm ~ trong N thời gian
A: Làm ~ trong N thời gian
|
Q: あなたはどのくらい日本語(にほんご)を べんきょうしましたか。
Bạn đã học tiếng Nhật bao lâu rồi?
A: 3か月 べんきょうしました。
Tôi đã học 3 tháng rồi.
|
76
|
Q: N1 と N2 とどちらが Adj ですか
A: ...N1 (N2) のほうが Adj です。
|
Q: N1 và N2 cái nào ~ hơn?
A: N1 /N2 ~ hơn
|
Q: 日本語(にほんご)と 英語(えいご)とどちらが すきですか。
Tiếng Nhật và tiếng Anh, bạn thích tiếng nào hơn?
A: 日本語(にほんご)の ほうが すきです。
Tôi thích tiếng Nhật hơn.
|
77
|
Q: N1 のなかで なん/どこ/だれ/いつが いちばんAdj ですか。
A: N2 が いちばんAdj です
|
Q: Trong phạm vi N1 thì cái gì/ nơi nào/ ai/ khi nào thì Adj nhất?
A: N2 ~ nhất
|
Q: ベトナムでどこが いちばんきれいですか。
Ở Việt Nam, nơi nào đẹp nhất?
A: ハノイが いちばんきれいです。
Hà Nội là nơi đẹp nhất.
|
78
|
Q: なにが ほしいですか。
A: ...N が ほしいです。
|
Q: Bạn mong muốn, muốn có cái gì?
A: Tôi muốn/ muốn có/ mong có N
|
Q: あなたは なにがほしいですか。
Bạn muốn có cái gì?
A: 電話(でんわ)が ほしいです。
Tôi muốn có điện thoại
|
79
|
Q: 何をしたいですか。
A: ...(私は)N を V (bỏます)+たいです。
|
Q: Bạn muốn làm gì?
A: Tôi muốn, thích làm ~)
|
Q: あした、あなたは なにをしたいですか。
Ngày mai bạn muốn làm gì?
A: 映画(えいが)を みたいです。
Tôi muốn xem phim.
|
80
|
Q: N1(địa điểm) へ なにをしに 行きますか。
A: ... N2を V ます + に 行きます。
|
Q: Bạn đi đến N1 để làm gì?
A: Để làm ~
|
Q: 図書館(としょかん)へ なにをしに行き(いき)ますか。
Bạn đến thư viện để làm gì?
A: 本(ほん)を 借り(かり)に 行き(いき)ます。
Tôi đến để mượn sách.
|
81
|
どこか / なにか
|
Đâu đó / cái gì đó
|
1.
Q: 夏休み(なつやすみ)はどこか(へ)行き(いき)ますか。
Nghỉ hè bạn có đi đâu không?
A: はい。行き(いき)ます。
Có, tôi có đi.
2. 暑い(あつい)ですから、なにか(を)飲み(のみ)たいです。
Vì trời nóng nên tôi muốn uống cái gì đó.
|
82
|
V て + ください
|
Hãy làm ~, Vui lòng làm ~
|
漢字(かんじ)をかいてください。
Hãy viết chữ kanji đi.
|
83
|
Q: 今何をしていますか
A: ...V ています
|
Q: Bây giờ bạn đang làm gì?
A: Tôi đang làm ~
|
Q: 今、あなたは なにをしていますか。
Bây giờ bạn đang làm gì vậy?
A: 私(わたし)は 映画(えいが)を 見(み)ています。
Tôi đang xem phim.
|
84
|
Q: V ますしょうか
A: ...ええ、お願い(ねがい)します
A: ...いいえ、けっこうです
|
Q: Đề nghị được làm giúp ai đó việc gì
A: Vâng, bạn giúp tôi nhé
A: Không, tôi làm được rồi
|
Q: 地図(ちず)を 書き(かき)ましょうか。
Tôi vẽ bản đồ cho bạn nhé!
A: ...ええ、おねがいします。
Vâng, bạn giúp tôi nhé!
|
85
|
V ています。
1. Hành động tiếp diễn trong quá khứ và hiện tại vẫn tiếp diễn, kết quả ở hiện tại hoặc tương lai.
2. Biểu thị tập quán, thói quen.
|
|
1. 私はハノイに住(す)んでいます。
Tôi sống ở Hà Nội.
2. 私は Koseiセンターで 働(はたら)いています。
Tôi làm việc ở Trung tâm Kosei.
|
86
|
どうやって
|
Làm thế nào?
|
大学まで どうやって 行きますか。
Đến trường bạn đi như thế nào?
|
87
|
N・Vること + が + できます:
|
Có thể làm..., biết làm...
|
日本語が できます。
Tôi biết tiếng Nhật/ có thể nói tiếng Nhật.
|
88
|
Q: あなたの趣味は 何ですか
A: N/ Vることです
|
Q: Sở thích của bạn là gì?
A; Sở thích của tôi là ...
|
Q: あなたの趣味(しゅみ)は 何(なん)ですか。
Sở thích của bạn là gì?
A: ...旅行(りょこう)です。
...Là đi du lịch.
|
89
|
Vる ・ ない ・ た
A - い + と + 思(おも)います
A - な ・ N
|
Nghĩ rằng, cho rằng ~
|
漢字(かんじ)は 難しい(むずかしい)と思います。
Tôi nghĩ chữ Hán khó.
|
90
|
「Câu」
Vる ・ Vない ・ Vた と + 言いました。
A - い ・ A - な ・ Nだ
|
(Ai đó) nói rằng/ đã nói rằng ~
|
ミラーさんは 「来週(らいしゅう) 東京へ 出張(しゅっちょう) します」 と言いました。
Ông Miler đã nói rằng “Tuần sau tôi sẽ đi công tác Tokyo”.
|
91
|
V (thể thường) A いNa / N + でしょう?
|
Có đúng không/ có đúng không nhỉ?
|
Q: そのかばんは高(たか)かったでしょう?
Không, không đắt đến thế đâu.
A: ...いいえ、そんなに高(たか)くなかったです。
Cái túi xách đó chắc đắt lắm nhỉ?
|