Tổng Hợp 140 Từ Vựng Katakana N5 Hay Thi Nhất
Hôm nay Trung tâm tiếng Nhật Kosei sẽ cùng các bạn Tổng hợp từ vựng Katakana N5 hay thi – những từ katakana trình độ sơ cấp nhé! Katakana (カタカナ) hay còn gọi là “chữ cứng” là một thành phần trong hệ thống chữ viết truyền thống của tiếng Nhật. Katakana thường dùng để viết các từ tượng thanh và phiên âm các từ có nguồn gốc ngoại lai, tên hoặc địa danh nước ngoài và được sử dụng rất phổ biến trong cuộc sống hàng ngày.
Tổng hợp từ vựng Katakana N5 tiếng Nhật
1 | エンジニア | Engineer | kỹ sư |
2 | アメリカ | America | nước Mỹ |
3 | イギリス | English | nước Anh |
4 | インド | India | Ấn Độ |
5 | インドネシア | Indonesia | Indonesia |
6 | タイ | Thai | Thái |
7 | ドイツ | Germany | Đức |
8 | フランス | France | Pháp |
9 | ブラジル | Brazil | Brazil |
10 | ノート |
Note |
Sổ |
11 | カード | Card | Thẻ |
12 | テレホンカード | Telephone card | Thẻ điện thoại |
13 | ボールペン | Ballpoint pen | Bút bi |
14 | シャープペンシル | Mechanical pen | Bút chì bấm |
15 | (カセット)テープ | Tape | Băng cát sét, video |
16 | テープレコーダー | Tape recorder | Máy ghi âm |
17 | テレビ・ラジオ | TV / Radio | tivi, đài radio |
18 | カメラー | Camera | Máy ảnh |
19 | コンピュータ | Computer | Máy tính |
20 | チョコレート | Chocolate | Sô cô la. |
Khám phá các bài viêt khác tại đây!
>>> 40+ từ vựng tiếng Nhật về chủ đề Nhà cửa
>>> 40 từ vựng tiếng Nhật chủ đề: Hình học
>>> Bật mí phương pháp học từ vựng tiếng Nhật qua hình ảnh
>>> 37 từ vựng tiếng Nhật chỉ vị trí, phương hướng chính xác nhất
21 | コーヒー | Coffee | Cà phê |
22 | ロビー | Lobby | Hành lang |
23 | トイレ | Toilet | Nhà vệ sinh |
24 | エレベーター | Elevator | Thang máy |
25 | エスカレーター | Escalator | Thang máy cuốn |
26 | ネクタイ | Necktie | Cà vạt |
27 | ワイン | Wine | Rượu |
28 | イタリア | Italia | nước Ý |
29 | スイス | Swiss | Thụy Sỹ |
30 | ニューヨーク | New York | |
31 | ペキン | Bắc Kinh | |
32 | ロンドン | London | |
33 | バンコク | Băng Cốc | |
34 | ロサンゼルス | Los Angeles | |
35 | デパート | Depart (department store) | Trung tâm thương mại |
36 | スーパー | Super (Supermarket) | Siêu thị |
37 | バス | Bus | Xe buýt |
38 | タクシー | Taxi | Xe Taxi |
39 | パン | Bread | Bánh mì |
40 | ミルク(牛乳) | Milk | Sữa |
41 | ジュース | Juice | Nước hoa quả |
42 | ビール | Beer | Bia |
43 | ビデオ | Video | Băng video |
44 | レポート | Report | Báo cáo |
45 | レストラン | Restaurant | Nhà hàng |
Ở Kosei có các khoá học tiếng Nhật nào?
>>> Khoá học tiếng Nhật N5 - Tiếng Nhật dành cho người mới
>>> Khóa học tiếng Nhật N4 - Đánh bật kỳ thi JLPT cùng Kosei
>>> Khóa học tiếng Nhật N3 ở Kosei có gì?
>>> Khóa học tiếng Nhật N2 - Cam kết đỗ JLPT
>>> Lộ trình khoá học tiếng Nhật N1 của Kosei
>>> Khóa học tiếng Nhật N3 trong 6 tháng - Cam kết đỗ JLPT
>>> Khoá Học cùng Koseionline.vn - Khoá học dành cho Người Bận Rộn
46 | テニス | Tenis | |
47 | サッカー | Soccer | Bóng đá |
48 | メキシコ | Mexico | |
49 | スプーン | Spoon | Thìa |
50 | フォーク | Fork | Dĩa |
51 | ナイフ | Knife | Dao |
52 | ファクス | Fax | Máy fax |
53 | ワープロ | Word processor | Máy đánh chữ |
54 | パソコン | Máy vi tính | |
55 | パンチ | Puch | Đục lỗ |
56 | ホッチキス | Stapler | Dập ghim |
57 | セロテープ | Scotch tape | Băng dính/ băng keo |
58 | 消しゴム | Tẩy bút chì | |
59 | シャツ | Shirt | Áo sơ mi |
60 | プレゼント | Present | Quà |
61 | クリスマス | Christmast | Giáng sinh |
62 | ヨーロッパ | Europe | Châu Âu |
63 | スペイン | Spain | Tây Ban Nha |
64 | ハンサム | Handsome | Đẹp trai |
65 | シャンハイ | Thượng Hải | |
66 | スポーツ | Sport | Thể thao |
67 | ダンス | Dance | Nhảy |
68 | クラシック | Classic | Cổ điển |
69 | ジャズ | Jazz | Nhạc jazz |
70 | コンサート | Concert | Buổi hòa nhạc/ biểu diễn âm nhạc |
71 | カラオケ | Karaoke | |
72 | ローマ字 | Romaji | Chữ La tinh |
73 | チケット | Ticket | Vé |
74 | フィルム | Film | Phim |
75 | スイッチ | Switch | Công tắc điện |
76 | テーブル | Table | Bàn |
77 | ベッド | Bed | Giường |
78 | ドア | Door | Cánh cửa |
79 | ポスト | Post | Thùng thư, hộp thư |
80 | ビル | Building | Tòa cao ốc |
81 | チリソース | Chili sause | Tương ớt |
82 | スパイスコーナー | Spice Corner | Quầy gia vị |
83 | 東京ディズニーランド | Tokyo Disneyland | |
84 | ストア | Store | Cửa hàng |
85 | サンドイッチ | Sandwich | |
86 | カレー(ライス) | Curry (Rice) | Cơm cà ri |
87 | アイスクリーム | Ice cream | Kem |
88 | エアメー | Airmail | Thư gửi đường hàng không |
89 | オーストラリア | Australia |
90 | ホテル | Hotel | Khách sạn |
91 | パーティー | Party | Bữa tiệc |
92 | ホンコン | Hồng Công | |
93 | シンガポール | Singapore | |
94 | ジャパン | Japan | |
95 | プール | Pool | Bể bơi |
96 | スキー | Skiing | Trượt tuyết |
97 | ロシア | Russia | Nga |
98 | エアコン | Air conditioning | Máy điều hòa không khí |
99 | パスポート | Passport | Hộ chiếu |
100 | カタログ | Catalog | Cuốn tranh ảnh giới thiệu sản phẩm |
102 | コピーします | Coppy | Photo coppy |
102 | ソフト | Soft | Nhẹ, phần mềm |
103 | プレイガイド | Play guide | |
104 | ジョギング | Jogging | Đi bộ để luyện tập cơ thể |
105 | サービス | Service | Dịch vụ |
106 | シャワー | Shower | Vòi hoa sen |
107 | キャッシュカード | Cash card | Tiền mặt |
108 | ボタン | Button | Nút |
109 | アジア | Asia | Đông Nam Á |
110 | バンドン | Bandung (thành phố lớn thứ 3 ở Indonesia) | |
111 | ベラクルス | Veracruz( 1 bang của Mexico) | |
112 | フランケン | Franken(Địa danh thuộc Đức) | |
113 | ベトナム | Việt Nam | |
114 | フエ | Huế | |
115 | ピアノ | Piano | |
116 | メートル | metre | Mét ( đơn vị đo) |
117 | ビートルズ | Beatles ( Nhóm nhạc) | |
118 | ゴルフ | Golf | |
119 | パチンコ | Pachinko ( Trò chơi điện tử) | |
120 | ダイエット | Diet | Ăn kiêng |
121 | ケーキ | Cake | Bánh kem |
122 | ビザ | Pizza | |
123 | サラリーマン | Salary man | Người làm công ăn lương |
124 | ニュース | News | Thời sự |
125 | スピーチ | Speech | Phát biểu |
126 | アルバイト | Partime job | Công việc làm thêm |
127 | ユーモア | Humor | Hài hước |
128 | デザイン | Design | Thiết kế |
129 | ラッシュ | Rush | Giờ cao điểm |
130 | カンガルー | Calendar | Lịch |
131 | キャプテンクック | Captain Cook | Bếp trưởng |
132 | コート | Coat | Áo khoác |
133 | スーツ | Suit | Áo vét |
134 | セーター | Sweater | Áo len chui đầu |
135 | ダイニングキチン | Dining Kitchen | Phòng bếp |
136 | ワゴン車 | Van | Xe tải |
137 | パリ | Paris | |
138 | サイズ | Size | Kích cỡ |
138 | グループ | Group | Nhóm |
140 | チャンス | Chance | Cơ hội |
Trên đây là bài viết về tổng hợp từ vựng Katakana N5 mà Kosei đã biên tập. Hi vọng, bài viết đã mang lại nhiều kiến thức bổ ích nhất đến cho các bạn đọc!
Cùng Trung tâm tiếng Nhật Kosei đến với các bài viết khác nha!!
>>> Tổng hợp ngữ pháp tiếng Nhật N5
>>> Cấu trúc đề thi JLPT tổng hợp N5
>>> Tất tần tật động từ tiếng Nhật N5 mà bạn nên biết!
Cùng Trung tâm tiếng Nhật Kosei học tiếng Nhật qua hơn 40 từ vựng tiếng Nhật về chủ đề: Tình yêu này nhé. Trong bài học từ vựng tiếng nhật theo chủ đề tình yêu có rất nhiều từ để bạn thể hiện tình cảm của mình "恋愛(れんあい): Tình yêu (nam nữ), 愛情(あいじょう): Tình yêu, tình thương".
kosei
kosei
Cùng trung tâm tiếng Nhật Kosei học từ vựng tiếng Nhật về các bệnh liên quan đến mắt nhé! Đôi mắt là cửa sổ tâm hồn, cũng là bộ phận nhạy cảm nhất của con người. Thời buổi công nghệ, mắt thường xuyên phải tiếp xúc nhiều với phương tiện điện tử, nào là smartphone, nào là ipad, laptop,... điều đó khiến các bệnh về mắt ngày càng gia tăng.
kosei
Mặt trời là nguồn sống của vạn vật trên trái đất. Và mặt trời là từ mà chúng ta hay sử dụng nên đây là một trong những từ cơ bản và đầu tiên trong bất kỳ cuộc giao tiếp nào. Hãy cùng Kosei tìm hiểu một số từ vựng tiếng Nhật về Mặt trời trong bài viết sau đây nhé!
hiennguyen