Học Kanji theo bộ
0/5 - (0 bình chọn)
Những từ vựng Kanji liên quan đến “Bệnh” (病)
Thứ Tư, 03 Tháng Năm 2023
Tiếp tục chuyên mục từ vựng tiếng Nhật theo chủ đề, bài viết này trung tâm tiếng Nhật Kosei sẽ cùng các bạn tìm hiểu về những từ vựng Kanji liên quan đến “Bệnh” (病). Chỉ với từ 病, chúng ta có thể mở rộng ra hàng loạt từ vựng liên quan, hãy cùng xem nhé.
Những từ vựng Kanji liên quan đến “Bệnh” (病)
1 | 病 | やまい | Bệnh, thói xấu, điểm yếu, lỗi |
2 | 病気 | びょうき | Bệnh, ốm |
3 | 病院 | びょういん | Bệnh viện |
4 | 病人 | びょうにん | Bệnh nhân |
5 | 病状
病態 |
びょうじょう
びょうたい |
Bệnh tình |
6 | 病弱 | びょうじゃく | Sức khỏe yếu |
7 | 病床 | びょうしょう | Giường bệnh |
8 | 病名 | びょうめい | Tên bệnh |
9 | 病室 | びょうしつ | Phòng bệnh |
10 | 病歴 | びょうれき | Tiền sử lịch |
11 | 病身 | びょうしん | Tình trạng bệnh tật trong người |
12 | 病み上がり | やみあがり | Điều dưỡng |
13 | 病欠 | びょうけつ | Vắng mặt vì ốm |
14 | 病原体 | びょうげんたい | Mầm bệnh |
15 | 病理 | びょうり | Bệnh lý |
16 | 病死 | びょうし | Chết vì bệnh |
17 | 病因 | びょういん | Nguyên nhân căn bệnh |
18 | 病根 | びょうこん | Gốc rễ căn bệnh |
19 | 病変 | びょうへん | Chuyển biến bệnh tình |
20 | 病的 | びょうてき | Khác thường |
21 | 病害 | びょうがい | Thiệt hại mùa màng do sâu bệnh |
22 | 病巣 | びょうそう | Vết thương, vết sâu |
23 | 病苦 | びょうく | Đau đớn vì ốm bệnh |
24 | 病患 | びょうかん | Bệnh tật, căn bệnh |
25 | 病理学 | びょうりがく | Bệnh lí học |
26 | 病が篤い | やまいがあつい | Bệnh nghiêm trọng |
27 | 病人食 | びょうにんしょく | Bữa ăn cho người bệnh |
28 | 病体 | びょうたい | Cơ thể bệnh tật |
29 | 病児 | びょうじ | Đứa trẻ ốm |
30 | 病気見舞 | びょうきみまい | Thăm bệnh người ốm |
31 | 病葉 | わくらば | Lá bị sâu bệnh |
32 | 病毒
病菌 |
びょうどく
びょうきん |
Virus |
33 | 病気がち | びょうきがち | Hay ốm |
34 | 病気のふり | びょうきふり | Giả vờ ốm |
35 | 病閹 | びょうえん | Bệnh dài ngày không khỏi |
36 | 銹病 | さびびょう | Bệnh nấm rỉ ở cây |
37 | 躁病 | そうびょう | Ham mê, nghiện |
38 | 臆病 | おくびょう | Hèn nhát, nhát gan |
39 | 壊血病 | かいけつびょう | Hèn hạ, đê tiện |
40 | 原子病 | げんしびょう | Bệnh do bức xạ nguyên tử |
Tìm hiểu các bệnh thường gặp trong tiếng Nhật cùng trung tâm tiếng Nhật Kosei nhé:
>>> 90 bệnh thường gặp trong tiếng Nhật (phần 1)
Danh mục
Chỉnh sửa danh mục
Bài viết mới
03-05-2023;
Cùng học các Kanji giống nhau theo chữ TÁC 作
Tớ nhìn chữ 昨日 với 作る cứ giống nhau, khó phân biệt lắm, Kosei chỉ tớ cách phân biệt các kanji giống nhau theo chữ Tác 作 được không? Hai chữ Hán này có âm Hán Việt khác nhau đó bạn, TẠC (ngày hôm qua) có bộ NHẬT ở trước với TÁC (chế tác, tạo ra cái gì mới) lại có bộ NHÂN (người) đằng trước. Như vậy là bạn có thể phân biệt sơ qua rồi. Còn để rõ ràng hơn thì hãy đọc ngay bài này nhé!
kosei
03-05-2023;
Những Kanji có họ hàng với chữ HUYNH 兄
Cùng Kosei phân tích và ghi nhớ những Kanji có họ hàng với chữ Huynh 兄 đó thật dễ dàng nhé! 兄 là một Kanji rất quen thuộc, ngay cả các bạn N5 có thể nhận ra từ này. Nhưng bạn có biết chỉ cần biến hóa một chút, chữ Huynh sẽ biến thành những chữ Hán khác nhau không?
kosei
Chọn bài viết hiển thị