Trang chủ / Thư viện / Học tiếng Nhật theo chủ đề / Từ vựng tiếng Nhật chủ đề: Triệu chứng bệnh
Học tiếng Nhật theo chủ đề

Từ Vựng Tiếng Nhật Chủ Đề: Triệu Chứng Bệnh

Thứ Tư, 03 Tháng Năm 2023
0/5 - (0 bình chọn)

Bạn đã biết cách miêu tả các triệu chứng bệnh của mình khi đi gặp bác sĩ? Cùng note lại ngay những từ vựng tiếng Nhật chủ đề triệu chứng bệnh thường gặp sau đây nhé. Trung tâm tiếng Nhật Kosei giúp bạn học từ vựng tiếng Nhật về bệnh nhé.

từ vựng tiếng nhật chủ đề triệu chứng bệnh, từ vựng tiếng nhật về bệnh, từ vựng bệnh tiếng nhật

Từ vựng tiếng Nhật theo chủ đề: Triệu chứng bệnh

  1. 症状(しょうじょう) :Triệu chứng.

  2. 熱がある(ねつがある) :Bị sốt.

  3. 鼻水が出る(はなみずがでる):Sổ mũi.

  4. 鼻がつまる(はながつまる) :Ngạt mũi.

  5. かゆい  :Ngứa.

  6. はれる   :Sưng lên.

  7. 擦り傷(すりきず)  :Trầy, Xước.

  8. あざ   :Vết chàm.

  9. 打ち身(うちみ) :Vết bầm tím.

  10. 足がつる(あしがつる):Chuột rút.

  11. 肩がこる(かたがこる):Vai bị cứng.

  12. 耳鳴り(みみなり):Ù tai.

  13. せき   :Ho.

  14. 体調をくずす(たいちょうをくずす):Rối loạn cơ thế.

  15. くしゃみ     :Hắt xì.

  16. しゃっくり  :Nấc cụt.

  17. あくび:Ngáp.

  18. 肌が荒れる(はだがあれる) :Da bị khô.

  19. 足がしびられ(あしがしびられ):Tê chân.

  20. 顔が青白い(かおがあおじろい) :Mặt tái xanh.

  21. 髪が抜ける(かみがぬける):Rụng tóc.

  22. 骨折する(こっせつする):Gãy xương.

  23. インフルインザにかかる  :Nhiễm cúm.

  24. 全身が震える(ぜんしんがふるえる):Toàn thân run rẩy.

  25. 包帯を巻く(ほうたいをまく):Băng bó.

  26. 睡眠が不足(すいみんがふそく):Thiếu ngủ.

  27. 高血圧(こうけつあつ):Huyết áp cao.

  28. 不規則な生活(ふきそくなせいかつ):Sinh hoạt không điều độ.

Trên đây là từ vựng tiếng Nhật chủ đề triệu chứng bệnh mà Kosei biên tập. Hi vọng, bài viết về từ vựng bệnh tiếng Nhật đã đem lại nhiều kiến thức bổ ích đến cho các bạn đọc!

Bạn bị bệnh thường xuyên không? Cùng Trung tâm tiếng Nhật Kosei tìm hiểu nha! 

>>> 90 bệnh thường gặp trong tiếng Nhật (phần 1)

>>> Tiếng Nhật giao tiếp cực cần thiết trong bệnh viện

>>> 8 lưu ý khi sử dụng phòng tắm công cộng tại Nhật Bản

Để lại Đánh giá
Đánh giá*
Họ tên *
Email *
Bài viết mới
Chọn bài viết hiển thị