Học Kanji theo bộ
0/5 - (0 bình chọn)
Những từ vựng Kanji liên quan đến “Thủ” (首)
Thứ Tư, 03 Tháng Năm 2023
Chuyên mục từ vựng tiếng Nhật theo chủ đề lần này trung tâm tiếng Nhật Kosei sẽ cùng các bạn tìm hiểu về những từ vựng kanji liên quan đến “Thủ” (首). Những từ vựng có chứa “Thủ” thường mang ý nghĩa là bộ phận cổ trên cơ thể, hoặc là cơ quan đứng đầu, thủ lĩnh... Hãy cùng Kosei tìm hiểu 40 từ vựng dưới đây nhé!
Những từ vựng Kanji liên quan đến “Thủ” (首)
1 | 首 | くび | Cổ |
2 | 首級 | しゅきゅう | Thủ cấp |
3 | 首相 | しゅしょう | Thủ tướng |
4 | 首都 | しゅと | Thủ đô |
5 | 首脳 | しゅのう | Đầu não, cơ quan quan trọng |
6 | 首輪 | くびわ | Vòng cổ, xích cổ |
7 | 首飾り | くびかざり | Vòng cổ trang sức |
8 | 首位 | しゅい | Vị trí đầu tiên, vị trí dẫn dắt |
9 | 首尾 | しゅび | Thủ vĩ, từ đầu tới cuối |
10 | 首筋 | くびすじ | Gáy, cơ cổ |
11 | 首切り | くびきり | Chém đầu |
12 | 首尾よく | しゅびよく | Một cách thành công, thuận lợi |
13 | 首吊り | くびつり | Treo cổ |
14 | 首ったけ | くびったけ | Yêu điên cuồng |
15 | 首長 | しゅちょう | Thủ trưởng |
16 | 首領 | しゅりょう | Thủ lĩnh |
17 | 首になる | くびになる | Bị sa thải |
18 | 首を横に振る | くびをよこにふる | Lắc đầu |
19 | 首座 | しゅざ | Thủ tọa, chỗ ngồi danh giá |
20 | 首枷 | くびかせ | Gông cổ |
21 | 手首 | てくび | Cổ tay |
22 | 自首 | じしゅ | Tự thú |
23 | 党首 | とうしゅ | Thủ lĩnh đảng, nhóm |
24 | 足首 | あしくび | Cổ chân |
25 | 上首 | じょうしゅ | Thượng thủ |
26 | 巻首 | かんしゅ | Phần mở đầu cuốn sách |
27 | 稽首 | けいしゅ | Chạm đầu xuống đất (quỳ, lạy) |
28 | 丸首 | まるくび | Cổ tròn (áo phông) |
29 | 国家元首 | こっかげんしゅ | Nguyên thủ quốc gia |
30 | 起首 | きしゅ | Khởi thủ |
31 | 匕首 | あいくち | Dao găm |
32 | 首脳会合 | しゅのうかいごう | Họp lãnh đạo |
33 | 首足 | しゅそく | Đầu tới chân, toàn thân |
34 | 首肯 | しゅこう | Đồng ý, bằng lòng |
35 | 首切り台 | くびきりだい | Đài hành hình |
36 | 首巻き | くびまき | Khăn choàng cổ |
37 | 首狩り | くびかり | Săn thủ cấp |
38 | 首を縦に振る | くびをたてにふ | Gật đầu |
39 | 首をかしげる | くびをかしげる | Nghiêng đầu |
40 | 首が絞まる | くびがしまる | Siết cổ |
Cùng Trung tâm tiếng Nhật Kosei trau dồi từ vựng kanji theo bộ "Ngôn" nhé:
>>> Từ vựng tiếng Kanji quan đến “Ngôn” (言)
>>> Từ vựng Kanji liên quan đến bộ “Thực” (食)
>>> Học tiếng Nhật qua truyện cổ tích: Lũ quỷ nhỏ
Danh mục
Chỉnh sửa danh mục
Bài viết mới
03-05-2023;
Cùng học các Kanji giống nhau theo chữ TÁC 作
Tớ nhìn chữ 昨日 với 作る cứ giống nhau, khó phân biệt lắm, Kosei chỉ tớ cách phân biệt các kanji giống nhau theo chữ Tác 作 được không? Hai chữ Hán này có âm Hán Việt khác nhau đó bạn, TẠC (ngày hôm qua) có bộ NHẬT ở trước với TÁC (chế tác, tạo ra cái gì mới) lại có bộ NHÂN (người) đằng trước. Như vậy là bạn có thể phân biệt sơ qua rồi. Còn để rõ ràng hơn thì hãy đọc ngay bài này nhé!
kosei
03-05-2023;
Những Kanji có họ hàng với chữ HUYNH 兄
Cùng Kosei phân tích và ghi nhớ những Kanji có họ hàng với chữ Huynh 兄 đó thật dễ dàng nhé! 兄 là một Kanji rất quen thuộc, ngay cả các bạn N5 có thể nhận ra từ này. Nhưng bạn có biết chỉ cần biến hóa một chút, chữ Huynh sẽ biến thành những chữ Hán khác nhau không?
kosei
Chọn bài viết hiển thị