Nói gì khi đi ăn bây giờ?
Nói gì khi đi ăn bây giờ? Ăn uống là một chủ đề giao tiếp thông dụng nhất trong cuộc sống hàng ngày. Hôm nay, các bạn cùng trung tâm tiếng Nhật Kosei học tiếng Nhật giao tiếp với chủ đề ăn uống để thử tìm hiểu xem những chuyện gì chúng ta có thể chia sẻ trên bàn ăn nhé!
Nói gì khi đi ăn bây giờ?
-
このお店(みせ)、おいしいって評判(ひょうばん)ですよ。
Tôi nghe nói quán này khá ngon đấy.
-
この店(みせ)にしてみようか?
Có muốn ăn thử ở quán này không?
-
ランチの予約(よやく)、できますか?
Tôi có thể đặt bàn buổi trưa không?
-
今夜(こんや)7(7)時(じ)に4(4)人予約(にんよやく)をお願(ねが)いします。
Tôi muốn đặt bàn cho bốn người lúc 7 giờ tối nay.
-
貸(か)し切(き)りはできますか?
Tôi có thể thuê toàn bộ nhà hàng không?
-
外(そと)のテーブルをお願(ねが)いします。
Làm ơn cho chúng tôi một bàn bên ngoài.
-
待(ま)ち時間(じかん)は、どのくらいですか?
Chúng tôi phải chờ trong bao lâu?
-
メニューを見せていただけますか?
Vui lòng cho tôi xem thực đơn được không?
-
今日のスペシャル・メニューは何ですか?
Thực đơn đặc biệt hôm nay là gì?
-
どれがお進(すす)めですか?
Bạn gợi ý món nào ngon?
-
注文(ちゅうもん)をお願(ねが)いします。
Tôi muốn gọi món
-
ランチ・セットにします。
Cho tôi chọn set ăn trưa.
-
あちらのテーブルと同(おな)じ料理(りょうり)をお願(ねが)いします。
Tôi cũng gọi món giống món họ đang ăn.
-
テイクアウトできますか?
Chúng tôi có thể mua mang đi không?
-
今旬(いましゅん)のものは何(なん)ですか?
Mùa này có những thứ gì?
-
これは、ベジタリアン向(む)けですか?
Đây có phải là món ăn chay không?
-
これは辛(から)いですか?
Cái này có cay không?
-
今日(きょう)の魚料理(さかなりょうり)は何(なん)ですか?
Món cá hôm nay có những gì?
-
この料理中身(りょうりなかみ)は何(なん)ですか?
Thành phần món này có những gì?
-
これは何(なん)というお料理(りょうり)ですか?
Món này tên là gì?
Muốn ăn thì lăn vào bếp cùng Trung tâm tiếng Nhật Kosei nhé!!!
>>> Cách làm món Hamburger phong cách Nhật Bản
>>> Các món mì truyền thống trong ẩm thực Nhật Bản
>>> 29 món ăn đường phố nổi tiếng nhất Nhật Bản
hiennguyen
hiennguyen