Cách làm món Hamburger phong cách Nhật Bản
Mời các bạn cùng Trung tâm tiếng Nhật Kosei trau dồi vốn từ vựng tiếng Nhật của mình qua cách làm món hamburger phong cách Nhật Bản nhé! Tiếp nối chuỗi bài viết về học từ vựng tiếng Nhật qua chủ đề các món ăn.
Cách làm món Hamburger phong cách Nhật Bản
1. 材料 (ざいりょう): Nguyên liệu ・☆豚ひき肉 (ぶたひきにく): Thịt heo băm…160g ・☆長ねぎ (ながねぎ): Hành hoa…10㎝ ・☆鶏がらスープの素: Bột súp gà …小さじ (小さじ) 1 : 1 muỗng cafe ・☆醤油(しょうゆ): xì dầu …小さじ2 : 2 muỗng cafe ・☆オイスターソース: dầu hàu…小さじ2 : 2 muỗng cafe ・◯水 (みず) : nước …カップ3/4 : 3/4 cốc ・◯鶏がらスープの素…小さじ1 ・◎粉ゼラチン (こなゼラチン) : bột gelatin…8g ・◎水…カップ1/4 ・ごま油 : dầu mè …小さじ2 ・万能ねぎ( hành lá loại nhỏ) …適量(てきりょう): lượng thích hợp ・炒りごま (mè, vừng rang)…適量
2. 手順(てじゅん): Trình tự 1. 耐熱容器に◯を入れ電子レンジ(500W)で30秒加熱して粗熱をとり、 ◎は合わせて電子レンジ(500W)で10〜30秒加熱してしっかり溶かしておく 2. ボウルに☆を入れ、よく混ぜ合わる 3. 2に1を加え、混ぜ合わせ、バットに入れ、冷蔵庫で約1時間冷やし固める 4. 3を20等分し、餃子の皮を2枚重ねて麺棒で伸ばしたもので包む 5. フライパンにごま油を入れ熱し、4を並べ、底に焼き色が付くまで中火で焼く 6. 水カップ1/4を加え蓋をし、弱火で6分蒸し焼きにする 7. 器に盛りつけ、万能ねぎ、炒りゴマを散らして完成です
3. Từ vựng
耐熱 |
たいねつ |
Sự chịu nhiệt |
容器 |
ようき |
Đồ đựng |
電子 |
でんし |
Điện tử |
レンジ |
|
Lò nướng |
秒 |
びょう |
Dây |
ボウル |
|
Cái bát to |
加熱 |
かねつ |
Sự đun nóng, làm nóng lên |
混ぜ合わす
|
まぜあわす |
Trộn lẫn |
加える |
くわえる |
Thêm vào |
バット |
|
Khay |
冷蔵庫 |
れいぞうこ |
Tủ lạnh |
フライパン |
|
Chảo |
底 |
そこ |
Đáy |
蓋 |
ふた |
Nắp, vung |
散らす |
ちらかす |
Rải, làm bay lả tả |
完成 |
かんせい |
Hoàn thành |
Các bạn đã thấy đói chưa nào? Nhanh tay học từ vựng tiếng Nhật đồng thời thử sức với món Hamburger phong cách Nhật Bản ngay nhé. Chúc các bạn học tốt.
Nhớ ghé thăm thư viện của Trung tâm tiếng Nhật Kosei đề học các bài học tiếng Nhật theo các chủ đề khác nữa nhé!
Dược phẩm là một trong những ngành được nhiều người quan tâm và yêu thích, vì thế để cung cấp cho các bạn yêu thích ngành này những từ vựng tiếng Nhật hữu ích được sử dụng nhiều nhất trong lĩnh vực dược. Cùng Kosei học từ vựng tiếng Nhật chuyên ngành Dược phẩm trong bài viết dưới đây nhé!
hiennguyen
Cùng Trung tâm tiếng Nhật Kosei học tiếng Nhật qua hơn 40 từ vựng tiếng Nhật về chủ đề: Tình yêu này nhé. Trong bài học từ vựng tiếng nhật theo chủ đề tình yêu có rất nhiều từ để bạn thể hiện tình cảm của mình "恋愛(れんあい): Tình yêu (nam nữ), 愛情(あいじょう): Tình yêu, tình thương".
kosei
kosei
Cùng trung tâm tiếng Nhật Kosei học từ vựng tiếng Nhật về các bệnh liên quan đến mắt nhé! Đôi mắt là cửa sổ tâm hồn, cũng là bộ phận nhạy cảm nhất của con người. Thời buổi công nghệ, mắt thường xuyên phải tiếp xúc nhiều với phương tiện điện tử, nào là smartphone, nào là ipad, laptop,... điều đó khiến các bệnh về mắt ngày càng gia tăng.
kosei