Phân biệt các Hán tự bộ BÁN
KANJI |
TÊN HÁN VIỆT |
ÂM KUN |
ÂM ON |
半 |
BÁN |
なか・ば Giữa, một nửa, nửa chừng |
ハン 話半分(はなしはんぶん):nói lấp lửng, nửa chừng |
羊 |
DƯƠNG |
ひつじ Con dê, con cừu |
ヨウ 羊毛(ようもう): lông cừu |
平 |
BÌNH |
たい・ら Bằng phẳng, bình tĩnh |
ヘイ、ビョウ、ヒョウ 平原(へいげん): bình nguyên |
伴 |
BẠN |
ともな・う Kéo theo |
ハン、バン 同伴(どうはん): cùng với, đi cùng với |
判 |
PHÁN |
わか・る Hiểu (theo phán đoán chủ quan) |
ハン はん: con dấu 判別(はんべつ): phân biệt |
評 |
BÌNH |
ひょう Bình luận, phê bình |
ヒョウ 冷評(れいひょう):lời chế nhạo, mỉa mai |
坪 |
BÌNH |
つぼ Đơn vị đo diện tích 1坪=3.31㎡ |
ヘイ
|
Cùng ghi chú lại các từ dễ nhầm lẫn này để có thể phân biệt được chúng nhé!
>>> Ăn gì tại lễ hội mùa hè Nhật Bản (phần 1).
>>> Phân biệt các Hán tự bộ MỤC
>>> Từ vựng Kanji liên quan đến “Bản” (本)