Phân biệt các Hán tự (Kanji) bộ MỤC
KANJI |
TÊN HÁN VIỆT |
ÂM KUN |
ÂM ON |
目 |
MỤC |
め Mắt |
モク・ボク 一目(ひともく):cái nhìn |
貝 |
BỐI |
かい Ngao, sò, hến |
バイ
|
自 |
TỰ |
みずか.ら Mình |
ジ・シ 自信(じしん): tự tin |
真 |
CHÂN |
ま Điều tốt, sự đúng |
シン 写真(しゃしん): hình ảnh |
具 |
CỤ |
そな.える Chuẩn bị |
グ 道具(どうぐ): dụng cụ, đạo cụ |
員 |
VIÊN |
|
イン 会社員(かいしゃいん): Nhân viên công ty |
買 |
MÃI |
か.う Mua |
バイ 売買(ばいばい): buôn bán |
負 |
PHỤ |
ま.ける Thua ま.かす Đánh bại お.う Mang, vác |
フ 負傷(ふしょう): việc bị thương |
Một bộ khác khá quan trọng đây, học bài cùng Trung tâm tiếng Nhật Kosei nha:
>>> Từ vựng Kanji liên quan đến “Hóa” (化)