Học Kanji theo bộ
0/5 - (0 bình chọn)
Từ vựng Kanji liên quan đến “Hóa” (化)
Thứ Tư, 03 Tháng Năm 2023
Chuyên mục học Kanji mỗi ngày hôm nay các bạn cùng Trung tâm tiếng Nhật Kosei tìm hiểu về những từ vựng Kanji liên quan đến “Hóa” (化). Các bạn nhớ được bao nhiêu từ Kanji rồi ?? Hầu hết những từ vựng có chữ 化 đều có lớp ý nghĩa liên quan đến sự thay đổi theo một chiều hướng, hoặc liên quan đến hóa học.
Từ vựng Kanji liên quan đến “Hóa” (化)
1 | 化学 | かがく | Hóa học |
2 | 化石 | かせき | Hóa thạch |
3 | 化粧 | けしょう | Hóa trang, trang điểm |
4 | 化合物 | かごうぶつ | Chất hóa hợp |
5 | 化け物 | ばけもの | Quái vật |
6 | 化身 | けしん | Hóa thân |
7 | 化石燃料 | かせきねんりょう | Nhiên liệu hóa thạch |
8 | 化学式 | かがくしき | Công thức hóa học |
9 | 化合 | かごう | Hóa hợp |
10 | 化膿 | かのう | Vết thương mưng mủ |
11 | 化粧台 | けしょうだい | Bàn hóa trang |
12 | 化学兵器 | かがくへいき | Vũ khí hóa học |
13 | 化学反応 | かがくはんのう | Phản ứng hóa học |
14 | 化学結合 | かがくけつごう | Liên kết hóa học |
15 | 文化 | ぶんか | Văn hóa |
16 | 強化 | きょうか | Cường hóa |
17 | 消化 | しょうか | Tiêu hóa |
18 | 進化 | しんか | Tiến hóa |
19 | 変化 | へんか | Biến hóa |
20 | 悪化 | あっか | Ác hóa, chuyển biến xấu đi |
21 | 酸化 | さんか | Oxi hóa |
22 | 老化 | ろうか | Lão hóa |
23 | 国有化 | こくゆうか | Quốc hữu hóa |
24 | 風化 | ふうか | Phai nhòa (kí ức) |
25 | 具体化 | ぐたいか | Cụ thể hóa |
26 | 国際化 | こくさいか | Quốc tế hóa |
27 | 激化 | げきか | Tăng cường |
28 | 道化 | どうけ | Trò hề |
29 | 工業化 | こうぎょうか | Công nghiệp hóa |
30 | 活性化 | かっせいか | Hoạt tính hóa, kích hoạt |
31 | 都市化 | としか | Đô thị hóa |
32 | 砂漠化 | さばくか | Sa mạc hóa |
33 | 孵化 | ふか | Trứng nở |
34 | 食文化 | しょくぶんか | Văn hóa ẩm thực |
35 | 異文化 | いぶんか | Văn hóa nước ngoài |
36 | 多角化 | たかくか | Đa dạng hóa |
37 | 映画化 | えいがか | Điện ảnh hóa, chuyển thể thành phim |
38 | 機械化 | きかいか | Cơ khí hóa |
39 | 複雑化 | ふくざつか | Phức tạp hóa |
40 | 抽象化 | ちゅうしょうか | Trừu tượng hóa |
Rất nhiệu bộ Kanji thú vị để bạn luyện tập hàng ngày nhé. Bài học tiếp theo của Trung tâm tiếng Nhật Kosei đây!!
>>> Những từ vựng Kanji liên quan đến “Gia” (家)
Danh mục
Chỉnh sửa danh mục
Bài viết mới
03-05-2023;
Cùng học các Kanji giống nhau theo chữ TÁC 作
Tớ nhìn chữ 昨日 với 作る cứ giống nhau, khó phân biệt lắm, Kosei chỉ tớ cách phân biệt các kanji giống nhau theo chữ Tác 作 được không? Hai chữ Hán này có âm Hán Việt khác nhau đó bạn, TẠC (ngày hôm qua) có bộ NHẬT ở trước với TÁC (chế tác, tạo ra cái gì mới) lại có bộ NHÂN (người) đằng trước. Như vậy là bạn có thể phân biệt sơ qua rồi. Còn để rõ ràng hơn thì hãy đọc ngay bài này nhé!
kosei
03-05-2023;
Những Kanji có họ hàng với chữ HUYNH 兄
Cùng Kosei phân tích và ghi nhớ những Kanji có họ hàng với chữ Huynh 兄 đó thật dễ dàng nhé! 兄 là một Kanji rất quen thuộc, ngay cả các bạn N5 có thể nhận ra từ này. Nhưng bạn có biết chỉ cần biến hóa một chút, chữ Huynh sẽ biến thành những chữ Hán khác nhau không?
kosei
Chọn bài viết hiển thị