Tên 30 loài động vật bằng tiếng Nhật
Hôm nay các bạn hãy cùng trung tâm tiếng Nhật Kosei tìm hiểu về các tên loài động vật bằng tiếng Nhật nhé. Cùng học và nhớ ghi lại từ mới nhé, mỗi ngày đều xem lại để tích lũy vốn từ vựng.
Tên 30 loài động vật bằng tiếng Nhật

1 |
犬 |
いぬ |
Chó |
2 |
猫 |
ねこ |
Mèo |
3 |
鳥 |
とり |
Chim |
4 |
羊 |
ひつじ |
Cừu |
5 |
豚 |
ぶた |
Lợn |
6 |
兔 |
うさぎ |
Thỏ |
7 |
鼠 |
ねずみ |
Chuột |
8 |
栗鼠 |
りす |
Sóc |
9 |
猿 |
さる |
Khỉ |
10 |
熊 |
くま |
Gấu |
11 |
河馬 |
かば |
Hà mã |
12 |
狐 |
きつね |
Cáo |
13 |
カンガルー |
|
kangaru |
14 |
ハリモグラ |
|
Nhím |
15 |
コアラ |
|
Gấu túi Koala |
16 |
蝙蝠 |
こうもり |
Dơi |
17 |
カモノハシ |
|
Thú mỏ vịt |
18 |
アルマジロ |
|
Tê tê |
19 |
バンダ |
|
Gấu trúc |
20 |
トラ |
|
Hổ |
21 |
ラクダ |
|
Lạc đà |
22 |
ライオン |
|
Sư tử |
23 |
象 |
ぞう |
voi |
24 |
鹿 |
しか |
hươu |
25 |
牛 |
うし |
bò |
26 |
麒麟 |
きりん |
Hươu cao cổ |
27 |
水牛 |
すいぎゅう |
Trâu |
28 |
チーター |
|
Báo |
29 |
れいよう |
|
Linh dương |
30 |
馴鹿 |
となかい |
Tuần lộc |
Bạn thích con vật nào? Cùng Trung tâm tiếng Nhật Kosei ghé thăm sở thú nha!
>>> Giao tiếp tiếng nhật chủ đề Sở thích
>>> Học tiếng Nhật qua truyện cổ tích: Lũ quỷ nhỏ
>>> Top 5 lễ hội mùa hè nổi tiếng tại Nhật Bản
![[Tổng hợp] Những câu giao tiếp xã giao trong công việc và đời sống bằng tiếng Nhật trình độ N1](/Uploads/2165/images/thumb-tong-hop-cau-giao-tiep-xa-giao-trong-cong-viec-va-doi-song.png)
N1 là trình độ thể đọc bình luận báo chí, đọc văn viết về các đề tài đa dạng cũng như giao tiếp thông thạo tiếng Nhật. Đạt được trình độ N1 thì cơ hội việc làm, du học hay làm việc ở Nhật Bản đều rộng mở với bạn. Tuy nhiên sẽ thật tuyệt vời hơn khi ngoài kiến thức học, bạn cũng có thể giao tiếp tiếng Nhật thoải mái trong công việc và đời sống như người bản xứ. Điều này sẽ giúp bạn càng tự tin hơn khi đi làm hay sống và học tập ở Nhật Bản. Kosei sẽ chia sẻ những câu giao tiếp xã giao trong công việc và đời sống bằng tiếng Nhật trình độ N1. Hãy cùng theo dõi bài viết dưới đây nhé!

hiennguyen

Dược phẩm là một trong những ngành được nhiều người quan tâm và yêu thích, vì thế để cung cấp cho các bạn yêu thích ngành này những từ vựng tiếng Nhật hữu ích được sử dụng nhiều nhất trong lĩnh vực dược. Cùng Kosei học từ vựng tiếng Nhật chuyên ngành Dược phẩm trong bài viết dưới đây nhé!

hiennguyen

Cùng Trung tâm tiếng Nhật Kosei học tiếng Nhật qua hơn 40 từ vựng tiếng Nhật về chủ đề: Tình yêu này nhé. Trong bài học từ vựng tiếng nhật theo chủ đề tình yêu có rất nhiều từ để bạn thể hiện tình cảm của mình "恋愛(れんあい): Tình yêu (nam nữ), 愛情(あいじょう): Tình yêu, tình thương".

kosei


kosei