200 từ vựng tiếng Nhật căn bản chắc chắn phải học (Phần 2)
51. かお ~ 顔 : khuôn mặt
彼(かれ)はタオルで顔(かお)を拭(ふ)きました。Anh ấy lau mặt bằng khăn.
52. どこ : ở đâu
あの本(ほん)をどこに置(お)きましたか。Anh để quyển sách ấy ở đâu?
53. ひとつ ~ 一つ: Một cái
それを一つください。Tôi muốn (mua) một cái đó!
54. あげる: cho, tặng
この本(ほん)、あなたにあげます。Tôi tặng anh quyển sách này.
55. こう: như thế này
こう小(ちい)さい字(じ)は読(よ)めない。Chữ nhỏ như thế nào tôi không đọc được.
56. がっこう ~ 学校: trường học
学校(がっこう)は8(8)時半(じはん)に始(はじ)まります。Trường học bắt đầu lúc 8h30
57. くれる: được cho
友達(ともだち)が誕生日(たんじょうび)プレゼントをくれた。Bạn tôi tặng tôi quà sinh nhật.
58. おきる ~起きる: thức dậy
私(わたし)は毎朝(まいあさ)6(6)時(じ)に起(お)きます。Mỗi ngày tôi thức dậy lúc 6 giờ.
59. はる ~春: mùa xuân
今年(ことし)の春(はる)は暖(あたた)かいね。Mùa xuân năm nay ấm áp nhỉ!
60. ごぜん ~午前: Buổi sáng
午前(ごぜん)9時(じ)のニュースです。Bây giờ là chương trình thời sự 9 giờ sáng.
61. かう ~買う: mua
郵便局(ゆうびんきょく)で切手(きって)を買(か)いました。Tôi đã mua tem ở bưu điện.
62. べつ ~別: khác
別(べつ)の本(ほん)も見(み)せてください。Xem cho tôi xem quyển sách khác.
63. おわる ~ 終わる: kết thúc
会議(かいぎ)は4時(じ)に終(お)わります。Hội nghị kết thúc lúc 4 giờ.
64. わかい ~ 若い: trẻ
彼(かれ)はまだ若(わか)いです。Cậu ấy vẫn còn trẻ.
65. かなり: tương đối, khá là
彼(かれ)はかなり英語(えいご)が上手(じょうず)です。Anh ấy khá giỏi tiếng Anh.
66. おく ~ 置く: đặt, để
彼(かれ)はかばんをいすの上(うえ)に置(お)きました。Anh ấy đặt túi sách lên ghế.
67. すむ ~住む: cư trú, sinh sống
彼(かれ)は会社(かいしゃ)の近(ちか)くに住(す)んでいる。Anh ấy sống gần công ty.
68. もどる ~戻る: trở lại
今(いま)、会社(かいしゃ)に戻(もど)ります。Bây giờ tôi đang quay lại văn phòng.
69. はたらく ~ 働く: làm việc
姉(あね)は銀行(ぎんこう)で働(はたら)いています。Chị tôi làm việc tại ngân hang.
70. あと ~ 後: sau
仕事(しごと)の後(あと)、映画(えいが)を見(み)た。Tôi xem si nê sau khi làm xong.
71. せんせい ~ 先生: thầy/cô giáo
私(わたし)は日本語(にほんご)の先生(せんせい)になりたいです。Tôi muốn trở thành giáo viên dạy tiếng Nhật.
72. たつ ~ 立つ: đứng lên
彼(かれ)はステージに立(た)った。Anh ấy đứng trên sân khấu.
73. き ~ 気: khí chất, tính cách
彼(かれ)は意外(いがい)に気(き)が小(ちい)さい。Không ngờ anh ấy lại nhút nhát như vậy.
74. よぶ ~ 呼ぶ: gọi (tên)
ウェイターを呼(よ)びましょう。Chúng ta gọi bồi bàn đi!
75. もっと: hơn nữa
もっと近(ちか)くに来(き)てください。Hãy đến gần hơn.
76. かえる ~ 帰る: trờ về
家(いえ)に帰(かえ)ろう。Chúng ta hãy về nhà.
77. きもち ~ 気持ち: cảm giác
彼(かれ)の気持(きも)ちが分(わ)からない。Tôi không hiểu anh ấy đang nghĩ gì/cảm giác của anh ấy.
78. とぶ ~ 飛ぶ: bay
鳥(とり)が飛(と)んでいます。Chim đang bay.
79. くるま ~ 車: xe hơi
弟(おとうと)が車(くるま)を買(か)った。Em tôi đã mua xe hơi.
80. かえる ~ 変える: thay đổi
旅行(りょこう)の日程(にってい)を変(か)えました。Tôi đã thay đổi lịch trình chuyến đi.
81. ひろい ~ 広い: rộng
彼(かれ)の家(いえ)はとても広(ひろ)い。Nhà anh ấy rất rộng.
82. わかる ~ 分かる: hiểu
質問(しつもん)の意味(いみ)は分(わ)かりましたか。Anh có hiểu ý nghĩa câu hỏi không?
83. かず ~ 数: số
グラスの数(かず)が足(た)りません。Không đủ số ly.
84. ちかい ~ 近い: gần
駅(えき)はここから近(ちか)いです。Từ đây đến ga rất gần.
85. そこ: chỗ đó
そこに座(すわ)ってください。Hãy ngồi vào đó!
86. はしる ~ 走る: chạy
彼(かれ)は毎晩(まいばん)3キロ走(はし)っています。Mỗi đêm anh ấy chạy 3 km.
87. うる ~ 売る: bán
彼(かれ)は家(いえ)を売(う)った。Anh ấy bán nhà rồi.
88. あさ ~ 朝: buổi sáng
気持(きも)ちのいい朝(あさ)です。Thật là một buổi sang dễ chịu.
89. おしえる ~ 教える: dạy
彼(かれ)は数学(すうがく)を教(おし)えています。Anh ấy dạy toán.
90. あるく ~ 歩く: đi bộ
駅(えき)まで歩(ある)きましょう。Chúng ta hãy đi bộ đến ga.
91. すぐ ~ 直ぐ: ngay lập tức
直ぐ行(い)きます。Tôi sẽ đi ngay.
92. あう ~ 会う: gặp
また会(あ)いましょう。Gặp nhau sau nhé.
93. へや ~ 部屋: phòng
私(わたし)の部屋(へや)は2(2)階(かい)にあります。Phòng tôi nằm ở lầu 2.
94. おこる ~ 起こる: xảy ra
町(まち)で大事件(だいじけん)が起(お)こりました。Trong phố đã xảy ra một biến cố lớn.
95. あき ~ 秋: mùa thu
彼女(かのじょ)は秋(あき)に結婚(けっこん)します。Cô ấy sẽ kết hôn vào mùa thu.
96. むずかしい ~ 難しい: khó
この本(ほん)は難(むずか)しいですね。Cuốn sách này khó nhỉ.
97. おくる ~ 送る: gửi
彼(かれ)の家(いえ)に荷物(にもつ)を送(おく)りました。Tôi đã gửi hành lý đến nhà anh ấy.
98. しぬ ~ 死ぬ: chết
犬(いぬ)が病気(びょうき)で死(し)にました。Con chó bị bệnh mà chết.
99. のる ~ 乗る: đi xe
駅(えき)からはタクシ(たくし)ーに乗(の)ってください。Từ ga hãy đón taxi.
100. やすい ~ 安い: rẻ
この服(ふく)はとても安(やす)かった。Bộ quần áo này rất rẻ.
Tiếp tục với Phần 3 nào cùng Trung tâm tiếng Nhật Kosei nha:
>>> 200 từ vựng tiếng Nhật căn bản chắc chắn phải học (Phần 3)
>>> 200 từ vựng tiếng Nhật căn bản chắc chắn phải học (Phần 1)
>>> Luyện thi JLPT N3: Mẫu ngữ pháp về Đề xuất – Đưa ra ý kiến