Tiếng Nhật chủ đề Y tế: Các triệu chứng bệnh (Phần 3)
口(くち)の中(なか)が渇(かわ)きます: miệng bị khô
口内炎(こうないえん)ができました: bị nhiệt miệng
口(くち)が開(ひら)けづらいです: khó mở miệng
味覚(みかく)がおかしいです: khó cảm giác được vị
舌(した)が痛(いた)いです: bị đau lưỡi
歯(は)が痛(いた)いです: bị đau răng
歯茎(はぐき)から血(ち)が出(で)ます: lợi bị ra máu
傷(きず)が痛(いた)いです: vết thương bị đau
やけどしました: bị bỏng
ねんざしました: bị bong gân
熱(ねつ)があります: bị sốt
寒気(さむけ)がします: bị lạnh người
体(からだ)がだるいです: mệt mỏi
気分(きぶん)が悪(わる)いです: nôn nao, khó chịu
食欲(しょくよく)がありません: không muốn ăn
体重(たいじゅう)が急(きゅう)に減(へ)りました: giảm cân đột ngột
体重(たいじゅう)が急(きゅう)に増(ふ)えました: tăng cân đột ngột
全身(ぜんしん)が痛(いた)いです: đau toàn thân
何(なに)かにかぶれました: bị dị ứng vì thứ gì đó
かゆいです: bị ngứa
発疹(ほっしん)が出(で)ました: bị mụn, phát ban
水虫(みずむし)・いぼ・魚(うお)の目(め)で悩(なや)んでいます: lo lắng về ghẻ nước, mụn, cục chai sần
月経(げっけい)が不順(ふじゅん)です: kinh nguyệt không đều
月経痛(げっけいつう)がひどいです: đau bất thường khi có kinh nguyệt
妊娠(にんしん)しています: đau mang thai
妊娠(にんしん)しているか調(しら)べてください: kiểm tra xem có đang mang thai không
つわりがひどいです: ốm nghén dữ dội
ミルクを飲(の)みません: không uống sữa
熱(ねつ)が下(さ)がりません: không hạ sốt
食欲(しょくよく)がありません: không muốn ăn
間違(まちが)って~を飲(の)みました: uống nhầm
間違(まちが)って~を食(た)べました: ăn nhầm
機嫌(きげん)が悪(わる)いです: sắc mặt không tốt
眠(ねむ)れません: không ngủ được
やる気(き)が出(で)ません: không năng động
いらいらします: tức giận, khó chịu
落(お)ち込(こ)んでいます: buồn bã, suy sụp
Cùng Trung tâm tiếng Nhật Kosei học thêm những câu giao tiếp tiếng Nhật cần thiết khi bạn bị ốm nhé:
>>> Tiếng Nhật chủ đề Y tế: Các triệu chứng và khoa cần chẩn đoán khi bị bệnh
>>> Tiếng Nhật chủ đề Y tế: Các triệu chứng bệnh (Phần 2)
>>> Từ vựng tiếng Nhật – Chủ đề bệnh viện (Phần 3) – Bệnh trạng, Sự trị liệu