Từ vựng tiếng Nhật chủ đề bệnh viện (Phần 4) – Bệnh trạng, Sự trị liệu
Tiếp tục tổng hợp từ vựng tiếng Nhật chủ đề bệnh viện, các bạn đã nhớ hết chưa? Cùng trung tâm tiếng nhật Kosei học các bệnh trong tiếng nhật hay gặp nhất nhé.
Bệnh trạng, sự trị liệu
- Các bệnh tiếng nhật hay gặp
STT | Ý nghĩa | Kanji/ Katakana | Hiragana |
---|---|---|---|
1 | 77 Chứng loạn trí | ノイローゼ | NEUROSE |
2 | 78 Chứng mệt mắt | 眼性疲労 | がんせいひろう |
3 | 79 Chứng nghẽn tim | 狂信所 | きょうしんしょう |
4 | Ác tính | 悪性 | あくせい |
5 | Ăn không ngon | 食欲がない | しょくよくがない |
6 | Ăn ngon miệng | 食欲がある | しょくよくがある |
7 | Bắp thịt chai | しこり | |
8 | Bệnh ban giác | デング熱 | デングねつ |
9 | Bệnh cảm | 風邪 | かぜ |
10 | Bệnh cảm hay lây | 流感 | りゅうかん |
11 | Bệnh đái đường | 糖尿病 | とうにょうびょう |
12 | Bệnh đậu mùa | 痘瘡 | とうそう |
13 | Bệnh đau ruột thừa | 虫垂炎、盲腸炎 | ちゅうすいえん/もうちょうえん |
14 | Bệnh đi tiêu chảy | 下痢 | げり |
15 | Bệnh dịch hạch | ヘスと | PEST |
16 | Bệnh dịch tả | コレラ | CHOLERA |
17 | Bệnh dịch tả qua đường ruột | 腸チフス | ちょうチフス |
18 | Bệnh đục mắt | 白内障 | はくないしょう |
19 | Bệnh ghẻ | かいせん | かいせん |
20 | Bệnh ghẻ chốc | とびひ | とびひ |
21 | Bệnh ghẻ lở | 湿疹 | しっしん |
22 | Bệnh giang mai | 梅毒 | ばいどく |
23 | Bệnh ho gà | 百日咳 | ひゃくにちせき |
24 | Bệnh ho lao | 結核 | けっかく |
25 | Bệnh hoại huyết | 白血病 | はっけつびょう |
26 | Bệnh kiết | 赤痢 | せきり |
27 | Bệnh lậu | 淋病 | りんびょう |
28 | Bệnh lên ra(thủy đậu) | 水筒 | みずぼうそう |
29 | Bệnh lên sởi | 発疹 | はっしん |
30 | Bệnh lên sởi | 麻疹 | ましん、はしか |
31 | Bệnh liệt kháng(SIDA,AIDS) | エイズ | AIDS |
32 | Bệnh loét bao tử | 胃潰瘍 | いかいよう |
33 | Bệnh mắt đục | そひこ | そひこ |
34 | Bệnh mất ngủ | 不眠症 | ふみんしょう |
35 | Bệnh nghiện rượu | アルコール中毒 | アルコールちゅうどく |
36 | Bệnh ngoài da | 皮膚病 | ひふびょう |
37 | Bệnh nước ăn chân | 水虫 | みずむし |
38 | Bệnh phong đòn gánh | 破傷風 | はしょうふう |
39 | Bệnh phong giật của trẻ em | ひきつけ | ひきつけ |
40 | Bệnh sa ruột | ヘルニア | だっちょう |
41 | Bệnh sạn thận | 結石 | けっせき |
42 | Bệnh say nắng | 日射病 | にっしゃびょう |
43 | Bệnh sốt rét | マラリア | MALARIA |
44 | Bệnh sưng lên | 腫瘍 | しゅよう |
45 | Bệnh sưng lỗ tai hai bên | 外耳炎 | がいじえん |
46 | Bệnh sưng phổi | 肺炎 | はいえん |
47 | Bệnh sưng quai bị | 流行性 | じかせんえん |
48 | Bệnh suyễn | 喘息 | ぜんそく |
49 | Bệnh suyễn của trẻ em | 小児喘息 | しょうにぜんそく |
50 | Bệnh tê liệt | マビ | |
51 | Bệnh tê liệt của trẻ em | 小児マヒ | しょうにマヒ |
52 | Bệnh thận | エフローゼ | NEPHROSE |
53 | Bệnh thiếu máu não | 脳貧血 | のうひんけつ |
54 | Bệnh thối tai | 中耳炎 | ちゅうじえん |
55 | Bệnh tình | 容態 | ようたい |
56 | Bệnh trĩ | 持 | じ |
57 | Bệnh tróc võng mạc | 網膜剥離 | もうまくはくり |
58 | Bệnh ung thư | 癌 | がん |
59 | Bệnh vàng da | 黄疸 | おうだん |
60 | Bệnh vàng da(hoàng đản) | 黄だん | おうだん |
61 | Bệnh viêm bao tử | 胃炎 | いえん |
62 | Bệnh viêm bọng đái | ぼうこう炎 | ぼうこうえん |
63 | Bệnh viêm gan | 肝炎 | かんえん |
64 | Bệnh viêm gan cấp tính | 急性肝炎 | きゅうせいかんえん |
65 | Bệnh viêm hạch cuống họng | 扁桃腺炎 | へんとうせんえん |
66 | Bệnh viêm màng mắt | 結膜炎 | けつまくえん |
67 | Bệnh viêm màng óc | 脳膜炎 | のうまくえん |
68 | Bệnh viêm mũi | 鼻炎 | びえん |
69 | Bệnh xanh mắt | 緑内障 | りょくないしょう |
70 | Bệnh xuất huyết não | 脳溢血 | のういっけつ |
71 | Bệnh yết hầu | ジフテリア | DIPHTHRIA |
72 | Bị giộp chân vì mang giầy | 靴ずれ | くつずれ |
73 | Bị hâm | かぶれ (る) | |
74 | Bị ho | 咳が出る | せきがでる |
75 | Bị khan tiếng | 声がかれる | こえがかれる |
76 | Bị khó chịu lồng ngực | 胸やけ | むねやけ |
77 | Bị kinh phong | ひきつける | |
78 | Bị nghẹn cổ | 喉がつまる | のどがつまる |
79 | Bị ra máu | 出血する | しゅっけつする |
80 | Bị sưng húp | むくむ | |
81 | Bị thương | 怪我する | けがする |
82 | Bị tiêu chảy | 下痢する | げりする |
83 | Bị(muỗi,…)chích | 虫刺され | むしさされ |
84 | Bình dưỡng khí | 酸素ボンベ | さんそボンベ |
85 | Bộ phận bị bệnh | 患部 | かんぶ |
86 | Bụng bị chướng | おなかが張る | おなかがはる |
87 | Buồn nôn | むかつく | |
88 | Các chứng bệnh phong tình | 性病 | せいびょう |
89 | Cảm cúm | インフルエンザ | INFLUENZA |
90 | Cấp tính | 急性 | きゅうせい |
91 | Cáu răng | 歯石 | しせき |
92 | Chà xát | さする | |
93 | Chân giả | 義足 | ぎそく |
94 | Chảy máu | 血が出る | ちがでる |
95 | Chảy mủ | 膿が出る | うみがでる |
96 | Chiều cao | 身長 | しんちょう |
97 | Chỗ sưng | おでき | |
98 | Chói | まぶしい | |
99 | Chóng mặt | めまい | |
100 | Chứng bầm da | 死斑 | しはん |
101 | Chứng bệnh đau quặn bao tử | 胃痙攣 | いけいれん |
102 | Chứng chai gan | 肝硬変 | かんこうへん |
103 | Chứng co giật | けいれん | |
104 | Chứng co thắt bắp thịt tim | 心筋梗塞 =しんきんこうそく | しんきんこうそく |
105 | Chứng cong xương sống | 脊椎湾曲症 | せきついわんきょくしょう |
106 | Chứng đau các van trong tim | 心臓弁膜症 | しんぞうべんまくしょう |
107 | Chứng đau nhức do lệch sụn xương sống | 椎間板ヘルニア | ついかんばんヘルニア |
108 | Chứng đau ruột bị xoắn | 腸捻転 | ちょうねんてん |
109 | Chứng đi cầu ra máu | 下血 | げけつ |
110 | Chứng dị ứng phấn hoa | 花粉症 | かふんしょう |
111 | Chứng đông máu não | 脳血栓 | のうけっせん |
112 | Chứng hói đầu | はげ | |
113 | Chứng kết sạn | 結石 | けっせき |
114 | Chứng khờ (dị thường nhiễm sắc thể) | ダウン症候群 | ダウンしょうこうぐん |
115 | Chứng kinh phong | てんかん | てんかん |
116 | Chứng lẫn vì già | 老人性痴呆症 | ろうじんせいちほうしょう |
117 | Chứng lao xương | 骨粗しょう症 | こつそしょうしょう |
118 | Chứng lên sởi | 麻疹 | はしか/ましん |
119 | Chứng loạn thị | 乱視 | らんし |
120 | Chứng mất nước | 脱水症状 | だっすいしょうじょう |
121 | Chứng mỏi vai vì mệt | 肩がこる | かたがこる |
122 | Chứng nứt da vì lạnh | しもやけ | |
123 | Chứng phong ngứa | じんましん | |
124 | Chứng phong thấp | リューマチ | RHEUMATISM |
125 | Chứng phù thủng | 浮腫 | ふしゅ |
126 | Chứng rút gân | ひまつる | |
127 | Chứng sình bụng | 腹水 | ふくすい |
128 | Chứng táo bón | 便秘 | べんぴ |
129 | Chứng thâm môi | チアノーゼ(ZYANOSE) | |
130 | Chứng thối thịt vì nằm liệt giường | 床ずれ | とこずれ |
131 | Chứng tiêu chảy | 下痢 | げり |
132 | Chứng trật khớp xương | 脱臼 | だっきゅう |
133 | Chứng trẹo xương sống | ぎっきり腰 | ぎっくりごし |
134 | Chứng tụ máu não | 脳梗塞 | のうこうそく |
135 | Chứng xuất huyết nội | 内出血 | ないしゅっけつ |
136 | Chướng hại | 障害 | しょうがい |
137 | Có máu trong phân | 鮮血 | せんけつ |
138 | Có thai ngoài tử cung | 子宮外妊娠 | しきゅうがいにんしん |
139 | Cơ thể mệt mỏi | 体がだるい | からだがだるい |
140 | Cơn ho | 咳 | せき |
141 | Cứt ráy | 耳あか | みみあか |
142 | Đại tiện | 大便 | だいべん |
143 | Đánh rắm | ガスが出る | ガスがでる、おなら |
144 | Đau | 痛い、痛む | いたい、いたむ |
145 | Đau bao tử | 胃痛 | いつう |
146 | Đau bụng | おなかをこわす | |
147 | Đau dây thần kinh | 神経痛 | しんけいつう |
148 | Đau nhức | うずく | |
149 | Điện giật | 感電 | かんでん |
150 | Đờm | 痰 | たん |
151 | Đờm có máu | 血痰 | けったん |
152 | Gẫy xương | 骨折 | こっせつ |
153 | Hắt hơi | くしゃみ | |
154 | Hít hơi | 息を吸う | いきをすう |
155 | Ho | 咳 | せき |
156 | Hô hấp | 呼吸 | こきゅう |
157 | Hô hấp nhân tạo | 人工呼吸 | じんこうこきゅう |
158 | Ho liên miên | せき込む | せきこむ |
159 | Ho nhiều | 咳がひどい | せきがひどい |
160 | Hơi bị sốt | 微熱 | びねつ |
161 | Hụt hơi | 息切れ | いきぎれ |
162 | Huyết áp | 血圧 | けつあつ |
163 | Huyết áp cao | 高血圧 | こうけつあつ |
164 | Huyết áp thấp | 低血圧 | ていけつあつ |
165 | Khạc ra máu | 喀血 | かっけつ |
166 | Sâu răng | 虫歯 | むしば |
167 | Sự nổi mề đay | じんましん | じんましん |
168 | Trúng độc | 自家中毒 | じかちゅうどく |
169 | Trúng độc đồ ăn | 食あたり | しょくちゅうどく |
170 | Ung thư bao tử | 胃癌 | いがん |
171 | Ung thư cuống họng | 喉頭癌 | こうとうがん |
172 | Ung thư da | 皮膚癌 | ひふがん |
173 | Ung thư gan | 肝臓癌 | かんぞうがん |
174 | Ung thư phổi | 肺癌 | はいがん |
175 | Ung thư ruột già | 大腸癌 | だいちょうがん |
176 | Ung thư thận | 腎臓癌 | じんぞうがん |
177 | Ung thư thực quản | 食堂癌 | しょくどうがん |
178 | Ung thư tử cung | 子宮癌 | しきゅうがん |
179 | Ung thư vú | 乳癌 | にゅうがん |
180 | Ung thư xương tủy | 骨髄癌 | こつずいがん |
181 | Ung thư lá lách | 膵臓癌 | すいぞうがん |
-
Các pháp đồ chuẩn đoán bệnh, sự trị liệu tiếng Nhật hay gặp
STT | Tiếng Việt | Kanji | Hiragana/ katakana |
---|---|---|---|
1 | Kích thích tố | ホルモン(HORMON) | |
2 | Kiểm tra nước tiểu | 検尿 | けんにょう |
3 | Kiểm tra phân | 検便 | けんべん |
4 | Khám nghiệm | 検査を受ける | けんさをうける |
5 | Khám sức khỏe | 健康診断 | けんこうしんだん |
6 | |||
7 | Khâu vết thương | 縫合する | ほうごうする |
8 | Bó bột | ギブス (GIPS) | |
9 | Bóp | もむ | |
10 | Cách uống | 服用法 | ふくようほう |
11 | Cây nạng | 松葉杖 | まつばづえ |
12 | Cây nẹp bó xương gãy | 添え木 | そえぎ |
13 | Chữa khỏi | 治る | なおる |
14 | Gối chườm nước đá | 氷枕 | こおりまくら |
15 | Đo huyết áp | 血圧を計る | けつあつをはかる |
16 | Đồ băng mắt | 眼帯 | がんたい |
17 | Chữa khỏi | 治る | なおる |
Học thể thao để tăng cường sức khỏe cùng Trung tâm tiếng Nhật Kosei nào:
>>> Tên các môn thể thao bằng tiếng Nhật
>>> Từ vựng tiếng Nhật chủ đề bệnh viện (Phần 3) – Bệnh trạng, Sự trị liệu
>>> Học tiếng Nhật qua truyện: Rùa và thỏ
Dược phẩm là một trong những ngành được nhiều người quan tâm và yêu thích, vì thế để cung cấp cho các bạn yêu thích ngành này những từ vựng tiếng Nhật hữu ích được sử dụng nhiều nhất trong lĩnh vực dược. Cùng Kosei học từ vựng tiếng Nhật chuyên ngành Dược phẩm trong bài viết dưới đây nhé!
hiennguyen
Cùng Trung tâm tiếng Nhật Kosei học tiếng Nhật qua hơn 40 từ vựng tiếng Nhật về chủ đề: Tình yêu này nhé. Trong bài học từ vựng tiếng nhật theo chủ đề tình yêu có rất nhiều từ để bạn thể hiện tình cảm của mình "恋愛(れんあい): Tình yêu (nam nữ), 愛情(あいじょう): Tình yêu, tình thương".
kosei
kosei
Cùng trung tâm tiếng Nhật Kosei học từ vựng tiếng Nhật về các bệnh liên quan đến mắt nhé! Đôi mắt là cửa sổ tâm hồn, cũng là bộ phận nhạy cảm nhất của con người. Thời buổi công nghệ, mắt thường xuyên phải tiếp xúc nhiều với phương tiện điện tử, nào là smartphone, nào là ipad, laptop,... điều đó khiến các bệnh về mắt ngày càng gia tăng.
kosei