伝票・申込書
署 |
THỰ |
Kun: On: ショ |
署名(しょめい): chữ kí 部署(ぶしょ): cương vị, vị trí/ phòng ban 消防署(しょうぼうしょ): trạm cứu hỏa 税務署(ぜいむしょ): văn phòng thuế |
依 |
Ỷ |
Kun: On: イ |
依頼(いらい): sự phụ thuộc, sự nhờ vả |
頼 |
LẠI |
Kun: たの。む、たの。もしい、たよ。る On: ライ |
信頼(しんらい): sự tin tưởng 頼む(たのむ): nhờ 頼もしい(たのもしい): đáng tin cậy 頼る(たよる): nhờ cậy, phụ thuộc vào, dựa vào (cái gì) 頼りない(たよりない): không đáng tin cậy |
府 |
PHỦ |
Kun: On: フ |
都道府県(とどうふけん): sự phân chia hành chính của Nhật ( các tỉnh thành phố) 京都府(きょうとふ): phủ Kyoto |
到 |
ĐÁO |
Kun: On: トウ |
到着(とうちゃく): sự đến nơi |
希 |
HI |
Kun: On: キ |
希望(きぼう): sự hi vọng, sự kì vọng |
望 |
VỌNG |
Kun: のぞ。む On: ボウ |
失望(しつぼう): sự thất vọng, sự vô vọng 望遠鏡(ぼうえんきょう): kính viễn vọng 望む(のぞむ): muốn, hi vọng |
申 |
THÂN |
Kun: もう。す On: シン |
申請(しんせい): sự thỉnh cầu, sự đăng kí 申す(もうす): nói (khiêm nhường) 申し込み(もうしこみ): đơn đăng kí/ lời cầu hôn 申し上げる(もうしあげる): nói (rất khiêm nhường) |
姓 |
TÍNH |
Kun: On: セイ |
姓(せい): họ (trong họ tên) 姓名(せいめい): tên đầy đủ, họ tên |
齢 |
LINH |
Kun: On: レイ |
年齢(ねんれい): tuổi tác 高齢(こうれい): cao tuổi |
性 |
TÍNH |
Kun: On: セイ |
男性(だんせい): đàn ông, nam giới 女性(じょせい): phụ nữ, nữ giới 性別(せいべつ): giới tính 性質(せいしつ): tính chất, đặc điểm 安全性(あんぜんせい): tính an toàn, sự an toàn 可能性(かのうせい): sự khả thi, có khả năng |
宅 |
TRẠCH |
Kun: On: タク |
お宅(おたく): nhà, ngôi nhà (lịch sự) 自宅(じたく): nhà riêng (tư gia) 住宅(じゅうたく): nhà ở, nơi sống 帰宅(きたく): sự về nhà |
勤 |
CẦN |
Kun: つと。める On: キン |
勤務(きんむ): công việc, nghĩa vụ 出勤(しゅっきん): sự đến (có mặt) ở nơi làm việc 通勤(つうきん): việc đi (di chuyển) đến chỗ làm 勤める(つとめる): làm việc, được thuê làm việc |
部 |
BỘ |
Kun: On: ブ |
全部(ぜんぶ): toàn bộ, tất cả 部分(ぶぶん): một phần, bộ phận 部長(ぶちょう): trưởng phòng/ người quản lý 学部(がくぶ): khoa (ở trường đại học) 部屋(へや): phòng ngủ |
Cùng Trung tâm tiếng Nhật Kosei ghé xem:
>>> (Tổng hợp) Kanji N2: Những Kanji thường xuất hiện trên Chỉ dẫn, biểu tượng, thông báo