ポイントカード・商品券・クリーニング預かり票
Thẻ tích điểm – Phiếu mua hàng – Biên lai giặt là
商 |
THƯƠNG |
Kun: On: ショウ |
商品(しょうひん): hàng hóa 商店(しょうてん): cửa hàng 商業(しょうぎょう): thương nghiệp, nghề bán hàng 商売(しょうばい): thương mại, việc buôn bán |
個 |
CÁ |
Kun: On: コ |
~個(~こ): cái, chiếc (đơn vị đếm) 個人(こじん): cá nhân, cá thể 個々(ここ): từng, từng… một 個別(こべつ): cá biệt |
相 |
TƯƠNG |
Kun: あい On: ソウ、ショウ |
~相当(~そうとう): tương đương với… 首相(しゅしょう): thủ tướng 外相(がいしょう): ngoại trưởng, bộ trưởng bộ ngoại giao 相変わらず(あい変わらず): vẫn, như thường lệ, không khác gì 相手(あいて): đối thủ, người cạnh tranh 相撲(すもう): môn vật sumo |
交 |
GIAO |
Kun: On: コウ |
交換(こうかん): trao đổi, đổi chác 交通機関(こうつうきかん): phương tiện giao thông 交際(こうさい): sự giao lưu, tình bạn, kết hợp 交流(こうりゅう): sự giao lưu |
効 |
HIỆU |
Kun: き。く On: コウ |
有効(な)(ゆうこう): hữu hiệu, có hiệu quả 効果(こうか): hiệu quả, ảnh hưởng, hệ quả 効く(きく): bị tác động, bị ảnh hương 効き目(ききめ): hiệu quả, ảnh hưởng, hậu quả |
限 |
HẠN |
Kun: かぎ。る On: ゲン |
期限(きげん): thời hạn, kì hạn 限度額(げんどがく): hạn mức tín dụng 限界(げんかい): giới hạn, phạm vi |
全 |
TOÀN |
Kun: ほか On: タ |
全国(ぜんこく): toàn quốc 全~(ぜん~): toàn ~, toàn bộ ~ 完全(な)(かんぜん): hoàn hảo, đầy đủ 全く(まったく): thực sự là…/ hoàn toàn là… 全て(すべて): tất cả/ cả ~/ toàn ~… |
共 |
CỘNG |
Kun: とも On: キョウ |
共通(きょうつう): phổ thông, thông thường ~と共に(~とともに): cùng như, và cũng, cùng với |
忘 |
NIỆM |
Kun: わす。れる On: ボウ |
忘年会(ぼうねんかい): tiệc cuối năm 忘れる(わすれる): quên (cái gì) 忘れ物(わすれもの): đồ để quên |
経 |
KINH |
Kun: On: ケイ |
経過(けいか): quá trình, sự trải qua 経験(けいけん): kinh nghiệm 経済(けいざい): kinh tế 経理(けいり): kế toán, hạch toán |
過 |
QUÁ |
Kun: す。ぎる、す。ごる On: カ |
過去(かこ): quá khứ 通過(つうか): sự vượt qua, sự đi qua 過ぎる(すぎる): vượt quá, quá 過ごす(すごす): dành thời gian, trải qua |
責 |
TRÁCH |
Kun: せ。める On: セキ |
責任(せきにん): trách nhiệm 責める(せめる): trách mắng, kết tội |
任 |
NHIỆM |
Kun: まか。せる、まか。す On: ニン |
担任(たんいん): giáo viên chịu trách nhiệm 任せる(まかせる): phó thác, dốc lòng |
負 |
PHỤ |
Kun: ま。ける、お。う On: フ |
負担(ふだん): sự gánh vác 負ける(まける): thua 負う(おう): gánh vác, mang, khuân |
Cùng Trung tâm tiếng Nhật Kosei ghé xem:
>>> (Tổng hợp) Kanji N2: Các Kanji trên thông báo vắng mặt