不在通知
Thông báo vắng mặt
連 |
LIÊN |
Kun: つ。れる On: レン |
関連(かんれん): một mối quan hệ 連続(れんぞく): liên tục, liên tiếp 連休(れんきゅう): kì nghỉ, đợt nghỉ 連れる(つれる): dẫn dắt, dẫn đến |
絡 |
LẠC |
Kun: On: ラク |
連絡(れんらく): liên lạc |
荷 |
HÀ |
Kun: に On: カ |
入荷(にゅうか): sự nhập hàng, sự nhận hàng 出荷(しゅっか): sự xuất hàng 荷物(にもつ): hành lý |
届 |
GIỚI |
Kun: とど。く、とど。ける On: |
届ける(とどける): giao hàng, chuyển (cái gì) đến, đưa (cái gì đến) 届け出(届けで): báo cáo/ tờ đơn 届く(とどく): (cái gì) đến, tới (vd: thư, mail) |
参 |
THAM |
Kun: まい。る On: サン |
参考書(さんこうしょ): sách tham khảo 持参(じさん): sự đem theo, sự mang theo 参る(まいる): đi, đi tới お参り(おまいり): việc đi chùa, đi lễ, đi vãn cảnh chùa chiền |
衣 |
Y |
Kun: On: イ |
衣類(いるい): quần áo 衣料品(いりょうひん): sản phẩm may mặc, quần áo 衣服(いふく): y phục, quần áo 衣食住(いしょくじゅう): ăn-mặc-ở (quần áo, thực ăn và nơi trú ẩn) |
他 |
THA |
Kun: ほか On: タ |
その他(そのた・そのほか): bên cạnh đó, ngoài ra 他人(たにん): người lạ, người khác 他方(たほう): mặt khác |
蔵 |
TÀNG |
Kun: On: ゾウ |
冷蔵(れいぞう): sự làm lạnh, ướp lạnh 貯蔵(ちょぞう): sự tàng trữ, dự trữ 内蔵(ないぞう): sự lắp đặt bên trong |
凍 |
ĐỐNG |
Kun: こお。る、こご。える On: トウ |
冷凍(れいとう): sự làm lạnh, ướp lạnh, cấp đông 凍る(こおる): bị đóng băng 凍える(こごえる): lạnh cóng, bị đông cứng |
等 |
ĐẲNG |
Kun: ひと。しい、など On: トウ |
~等(~とう・~など): vân vân 高等学校(こうとうがっこう): trường cao đẳng 上等(じょうとう): thượng đẳng/ cao cấp, ưu tú 等しい(ひとしい): bằng nhau, tương tự |
配 |
PHỐI |
Kun: くば。る On: ハイ |
配達(はいたつ): sự chuyển phát, sự giao hàng 気配(けはい): sự linh cảm/ sự cảm giác 心配(な)(しんぱい): lo lắng/ khó khăn 配る(くばる): phân phát, phân phối |
担 |
ĐAM |
Kun: On: タン |
担当(たんとう): chịu trách nhiệm, đảm đương 分担(ぶんたん): sự gánh vác trách nhiệm |
当 |
ĐƯƠNG |
Kun: あ。たる、あ。てる On: トウ |
当日(とうじつ): ngày đó, ngày hôm đó 弁当(べんとう): cơm hộp, bento 当~(とう~): ~ này 当たる(あたる): va chạm |
頂 |
ĐÍNH |
Kun: いただ。く On: チョウ |
頂点(ちょうてん): đỉnh, đỉnh cao 頂上(ちょうじょう): trên đỉnh, đỉnh 頂く(いただく): nhận, xin nhận |
Cùng Trung tâm tiếng Nhật Kosei ghé xem:
>>> (Tổng hợp) Kanji N2: Các Kanji trên thông báo và mẫu đơn thanh toán các loại phí