携帯電話・パソコン
Điện thoại di động, laptop
登 |
ĐĂNG |
Kun: のぼ。る On: トウ、ト |
登録(とうろく): đăng kí 登山(とざん)・山登り(やまのぼり): leo núi 登場(とうじょう): sự xuất hiện |
編 |
BIÊN |
Kun: あ。む On: ヘン |
編集(へんしゅう): sự biên tập 長編(ちょうへん): tiểu thuyết, thơ, phim… dài 短編(たんぺん): tiểu thuyết, thơ, phim… ngắn 編み物(あみもの): đan lát, đồ đan |
能 |
NĂNG |
Kun: On: ノウ |
機能(きのう): cơ năng, chức năng 可能(な)(かのう): khả năng, có khẳ năng 能力(のうりょく): năng lực |
修 |
TU |
Kun: On: シュウ |
修正(しゅうせい): sự tu chính, sự đính chính 修理(しゅうり): sự chỉnh lí, sự sửa chữa 修士 (しゅうし): tu sĩ |
完 |
HOÀN |
Kun: On: カン |
完了(かんりょう): sự hoàn thành, sự kết thúc 完成(かんせい): sự hoàn thành, sự hoàn thiện 完備(かんび): sự trang bị đầy đủ |
了 |
LIỄU |
Kun: On: リョウ |
終了(しゅうりょう): sự kết thúc, sự hết hạn 修了(しゅうりょう): sự hoàn thành, kết thúc (1 khóa học) |
像 |
TƯỢNG |
Kun: On: ゾウ |
画像(がぞう): bức ảnh, bức tranh 映像(えいぞう): một hình ảnh 現像(げんぞう): rửa ảnh, rửa phim |
類 |
LOẠI |
Kun: On: ルイ |
書類(しょるい): tài liệu, giấy tờ 分類(ぶんるい): phân loại 人類(じんるい): nhân loại |
式 |
THỨC |
Kun: On: シキ |
書式(しょしき): mẫu đơn, mẫu điền 入学式(にゅうがくしき): lễ nhập học 日本式(にほんしき): kiểu Nhật 正式(な)(せいしき): chính thức |
央 |
ƯƠNG |
Kun: On: オウ |
中央(ちゅうおう): trung ương |
存 |
TỒN |
Kun: On: ゾン、ソン |
保存(ほぞん): bảo tồn ご存知(ごぞんじ): sự quen biết, sự hiểu biết (thể khiêm nhường) 生存(せいぞん): sinh tồn 存在(そんざい): tồn tại |
印 |
ẤN |
Kun: しるし On: イン |
認め印(認め印): con dấu 印(しるし): dấu hiệu, biểu tượng 目印(めじるし): kí hiệu, mã hiệu, mốc |
刷 |
XOÁT |
Kun: On: サツ |
印刷(いんさつ): sự in ấn |
拡 |
KHUẾCH |
Kun: On: カク |
拡大(かくだい): Sự tăng lên, sự mở rộng |
Cùng Trung tâm tiếng Nhật Kosei ghé xem:
>>> (Tổng hợp) Kanji N2: Các Kanji xuất hiện trên điện thoại