乗り物でよく見る表示
Các kí hiệu thường thấy trên các phương tiện công cộng
港 |
CẢNG |
Kun: On: コウ |
空港(くうこう): sân bay 港(みなと): cảng |
由 |
DO |
Kun: On: ユウ、ユ |
理由(りゆう): lí do 不自由な(ふじゆうな): tàn phế/ không tự do 経由(けいゆ): sự thông qua (con đường nào đó) |
深 |
THÂM |
Kun: ふか。い On: シン |
深夜(しんや): đêm khuya 深刻(しんこく): sự nghiêm trọng 深い(ふかい): dày/ sâu/ sâu sắc |
降 |
HÀNG |
Kun: お。りる、お。ろす、ふ。る On: コウ |
降車口(こうしゃぐち): cửa để xuống 下降(かこう): sự rơi xuống, sự tụt xuống 降りる(おりる): xuống (xe, núi) 降る(ふる): rơi |
両 |
LƯỠNG |
Kun: On: リョウ |
両親(りょうしん): bố mẹ 両方(りょうほう): hai bên 両~(りょう~): cả hai ~ ~両目(~りょうめ): xe thứ ~ |
替 |
THẾ |
Kun: か。える、か。わる On: タイ |
両替(りょうがえ): đổi tiền 着替える(きがえる): thay quần áo 為替(かわせ): hối đoái/ ngân phiếu |
賃 |
NHẪM |
Kun: On: チン |
家賃(やちん): tiền nhà 運賃(うんちん): cước phí vận chuyển |
割 |
CÁT |
Kun: わ。る、わ。れる、わり On: カツ |
分割(ぶんかつ): sự phân cắt, sự phân chia 割るれ(われる): vỡ, rạn nứt/ hỏng 割引(わりびき): sự giảm giá 時間割(じかんわり): thời gian biểu |
増 |
TĂNG |
Kun: ふ。える、ふ。やす、ま。す On: ゾウ |
増加(ぞうか): sự gia tăng, sự thêm vào 増える(ふえる): tăng lên 割増(わりまし): phụ thu, phụ phí |
優 |
ƯU |
Kun: やさ。しい、すぐ。れる On: ユウ |
優先(ゆうせん): ưu tiên 優しい(やさしい): dịu dàng, hiền lành 優れる(すぐれる): ưu việt, xuất sắc |
席 |
TỊCH |
Kun: On: セキ |
席(せき): ghế, chỗ ngồi 出席(しゅっせき): sự có mặt, sự tham dự 指定席(していせき): ghế đặt trước |
側 |
TRẮC |
Kun: かわ On: ソク |
側面(そくめん): mặt bên, bên hông, bên sườn 両側(りょうがわ): cả hai phía, cả hai bên ~側(がわ): phía bên ~ |
座 |
TỌA |
Kun: すわ。る On: ザ |
座席(ざせき): chỗ ngồi 銀行口座(ぎんこうこうざ): tài khoản ngân hàng 座る(すわる): ngồi |
寄 |
KÍ |
Kun: よ。る、よ。せる On: キ |
寄付(きふ): sự quyên góp, sự biếu tặng 取り寄せる(とりよせる): yêu cầu mang đến, gửi đến 立ち寄る(たちよる): tạt qua, ghé vào 年寄り(としより): người có tuổi, người già |
Cùng Trung tâm tiếng Nhật Kosei ghé xem:
>>> (Tổng hợp) Kanji N2: Các Kanji thường thấy ở ga tàu