(Tổng hợp) Kanji N2: Các Kanji thường thấy ở máy rút tiền tự động
Hôm nay, Trung tâm tiếng Nhật Kosei sẽ cùng các bạn tìm hiểu về các kanji thường thấy ở máy rút tiền tự động. Bắt đầu thôi nào !~
現金自動支払機
Máy rút tiền tự động
現 |
HIỆN |
Kun:あらわ。れる、あらわ。す On: ゲン |
現金(げんきん): tiền mặt 表現(ひょうげん) : sự biểu hiện, sự diễn tả 現れる(あらわれる): hiện ra, xuất hiện |
支 |
CHI |
Kun: ささ。える On: シ |
支店(してん): chi nhánh cửa hàng/ chi nhánh công ti 支持(しじ): sự ủng hộ/ sự duy trì 支える(ささえる): hỗ trợ |
払 |
PHẤT |
Kun: はら。う On: フツ、ヒツ |
払う(はらう): trả (tiền)/ phủi đi, quét đi 支払う(しはらう): trả tiền, thanh toán 支払機(しはらいき): máy rút tiền tự động |
預 |
DỰ |
Kun: あず。ける、あず。かる On: ヨ |
預金(よきん): tiền gửi trong ngân hàng 預ける(あずける): gửi, giao phó (cái gì) 預かる(あずかる): giữ, trông nom, canh gác (cái gì) |
戻 |
LỆ |
Kun:もど。す、もど。る On: レイ |
払い戻し(はらいもどし): hoàn trả tiền 戻る(もどる): quay lại, trở lại |
残 |
TÀN |
Kun: のこ。る、のこ。す On: ザン |
残高照会(ざんだかしょうかい): truy vấn số dư (ngân hàng) 残る(のこる): (cái gì) còn lại, sót lại 残す(のこす): bỏ lại, để lại (cái gì) |
照 |
CHIẾU |
Kun: て。る、て。らす On: ショウ |
照明(しょうめい): ánh sáng, sự chiếu sáng 対照的(たいしょうてき): (để) so sánh tương phản 照らす(てらす): chiếu sáng, soi rọi |
硬 |
NGẠNH |
Kun: かた。い On: コウ |
硬貨(こうか): tiền xu, tiền kim loại 硬い(かたい): cứng |
貨 |
HÓA |
Kun: たから On: カ |
貨物(かもつ): hàng hóa, hàng 通貨(つうか): tiền tệ |
確 |
XÁC |
Kun: たし。か、たし。かめる On: カク |
確定(かくてい): sự xác định 明確(な)(めいかく): rõ ràng, chính xác, minh xác 確か(な)(たしか): sự chắc chắn, sự chính xác 確かめる(たしかめる): xác nhận, làm rõ |
認 |
NHẬN |
Kun: みと。める On: ニン |
確認(かくにん): sự xác nhận 認める(みとめる): công nhận/ chấp nhận |
違 |
VI |
Kun: ちが。う、ちが。える On: イ |
違法(いほう): sự vi phạm pháp luật, sự phạm pháp 違い(ちがい): sự khác nhau 間違える(まちがえる): nhầm lẫn, sai 間違い(まちがい): sự nhầm lẫn, lỗi lầm |
取 |
THỦ |
Kun: と。る On: シュ |
取材(しゅざい): sự thu thập dữ liệu, sự điều tra 取る(とる): cầm lấy, nắm giữ/ chiếm, sử dụng/ đảm nhiệm/ lấy được, thu được/ xử lý … 取り消し(とりけし): sự thủ tiêu, sự loại bỏ 書き取り(かきとり): viết chính tả, bài chính tả 聞き取り(ききとり): khả năng nghe, sự nghe hiểu |
消 |
TIÊU |
Kun: き。える、け。す On: ショウ |
消去(しょうきょ): sự loại trừ, sự loại bỏ 消える(きえる): (ai/cái gì) biến mất, tắt, tan đi 消す(けす): tẩy, xóa, tắt (cái gì) 消しゴム(けしゴム): cục gôm, cục tẩy |
Cùng Trung tâm tiếng Nhật Kosei ghé xem:
>>> (Tổng hợp) Kanji N2: Các Kanji thường thấy ở máy bán vé tự động
kosei
kosei
kosei
kosei
kosei
Cùng Trung tâm tiếng Nhật Kosei học bài các kanji thường xuất hiện trên menu để bỏ túi những từ vựng cơ bản về một số món ăn và thành phần của chúng nhé! Nhiều khi tới nhà hàng Nhật xem menu mà chỉ biết nhìn hình ảnh để gọi món, nên bao nhiêu món ngon lại bỏ lỡ mất!
kosei