(Tổng hợp) Kanji N2: Các Kanji thường thấy trên các phương tiện công cộng
Tiếp tục cùng Trung tâm tiếng Nhật Kosei chinh phục Kanji N2: Các kanji thường thấy trên các phương tiện công cộng nào! Ở Nhật Bản, nhất là các thành phố lớn thì mọi người di chuyển chủ yếu bằng tàu điện hoặc xe buýt, chính vì vậy mà các bạn nhất định phải lưu ý ghi nhớ các từ vựng thuộc chủ đề này nhé!
乗り物でよく見る表示
Các kí hiệu thường thấy trên các phương tiện công cộng
港 |
CẢNG |
Kun: On: コウ |
空港(くうこう): sân bay 港(みなと): cảng |
由 |
DO |
Kun: On: ユウ、ユ |
理由(りゆう): lí do 不自由な(ふじゆうな): tàn phế/ không tự do 経由(けいゆ): sự thông qua (con đường nào đó) |
深 |
THÂM |
Kun: ふか。い On: シン |
深夜(しんや): đêm khuya 深刻(しんこく): sự nghiêm trọng 深い(ふかい): dày/ sâu/ sâu sắc |
降 |
HÀNG |
Kun: お。りる、お。ろす、ふ。る On: コウ |
降車口(こうしゃぐち): cửa để xuống 下降(かこう): sự rơi xuống, sự tụt xuống 降りる(おりる): xuống (xe, núi) 降る(ふる): rơi |
両 |
LƯỠNG |
Kun: On: リョウ |
両親(りょうしん): bố mẹ 両方(りょうほう): hai bên 両~(りょう~): cả hai ~ ~両目(~りょうめ): xe thứ ~ |
替 |
THẾ |
Kun: か。える、か。わる On: タイ |
両替(りょうがえ): đổi tiền 着替える(きがえる): thay quần áo 為替(かわせ): hối đoái/ ngân phiếu |
賃 |
NHẪM |
Kun: On: チン |
家賃(やちん): tiền nhà 運賃(うんちん): cước phí vận chuyển |
割 |
CÁT |
Kun: わ。る、わ。れる、わり On: カツ |
分割(ぶんかつ): sự phân cắt, sự phân chia 割るれ(われる): vỡ, rạn nứt/ hỏng 割引(わりびき): sự giảm giá 時間割(じかんわり): thời gian biểu |
増 |
TĂNG |
Kun: ふ。える、ふ。やす、ま。す On: ゾウ |
増加(ぞうか): sự gia tăng, sự thêm vào 増える(ふえる): tăng lên 割増(わりまし): phụ thu, phụ phí |
優 |
ƯU |
Kun: やさ。しい、すぐ。れる On: ユウ |
優先(ゆうせん): ưu tiên 優しい(やさしい): dịu dàng, hiền lành 優れる(すぐれる): ưu việt, xuất sắc |
席 |
TỊCH |
Kun: On: セキ |
席(せき): ghế, chỗ ngồi 出席(しゅっせき): sự có mặt, sự tham dự 指定席(していせき): ghế đặt trước |
側 |
TRẮC |
Kun: かわ On: ソク |
側面(そくめん): mặt bên, bên hông, bên sườn 両側(りょうがわ): cả hai phía, cả hai bên ~側(がわ): phía bên ~ |
座 |
TỌA |
Kun: すわ。る On: ザ |
座席(ざせき): chỗ ngồi 銀行口座(ぎんこうこうざ): tài khoản ngân hàng 座る(すわる): ngồi |
寄 |
KÍ |
Kun: よ。る、よ。せる On: キ |
寄付(きふ): sự quyên góp, sự biếu tặng 取り寄せる(とりよせる): yêu cầu mang đến, gửi đến 立ち寄る(たちよる): tạt qua, ghé vào 年寄り(としより): người có tuổi, người già |
Cùng Trung tâm tiếng Nhật Kosei ghé xem:
>>> (Tổng hợp) Kanji N2: Các Kanji thường thấy ở ga tàu
kosei
kosei
kosei
kosei
kosei
Cùng Trung tâm tiếng Nhật Kosei học bài các kanji thường xuất hiện trên menu để bỏ túi những từ vựng cơ bản về một số món ăn và thành phần của chúng nhé! Nhiều khi tới nhà hàng Nhật xem menu mà chỉ biết nhìn hình ảnh để gọi món, nên bao nhiêu món ngon lại bỏ lỡ mất!
kosei