(Tổng Hợp) Kanji N2: Các Kanji Thường Xuất Hiện Trên Menu
Cùng Trung tâm tiếng Nhật Kosei học bài các kanji thường xuất hiện trên menu để bỏ túi những từ vựng cơ bản về một số món ăn và thành phần của chúng nhé! Nhiều khi tới nhà hàng Nhật xem menu mà chỉ biết nhìn hình ảnh để gọi món, nên bao nhiêu món ngon lại bỏ lỡ mất!
メニュー
![(Tổng hợp) Kanji N2: Các Kanji thường xuất hiện trên menu các kanji thường xuất hiện trên menu](/uploads/KanjiN3-2/Kanji-N2-35.png)
貝 |
BỐI |
Kun: On: カイ |
貝(かい): ngao, sò, hến, trai… 貝がら(かいがら): vỏ sò |
酒 |
TỬU |
Kun: さけ、さか On: シュ |
~酒(~しゅ): Rượu ~ (tên loại rượu) 酒(さけ): rượu 酒屋(さかや): cửa hàng rượu 居酒屋(いざかや): quán rượu, tiệm rượu |
蒸 |
CHƯNG |
Kun: む。す On: ジョウ |
蒸発(じょうはつ): sự bay hơi 水蒸気(すいじょうき): hơi nước bốc lên khi sôi 蒸す(むす): chưng, luộc 蒸し暑い(むしあつい): nóng bức, oi bức |
干 |
CAN |
Kun: ほ。す、ひ。る On: |
干す(ほす): phơi khô, sấy khô, cạn chén 干物(ひもの): đồ khô, đồ sấy |
竹 |
TRÚC |
Kun: たけ On: |
竹(たけ): cây tre, trúc 竹の子(たけのこ): măng, búp măng |
卵 |
NOÃN |
Kun: たまご On: ラン |
卵黄(らんおう): lòng đỏ 卵(たまご): quả trứng |
根 |
CĂN |
Kun: ね On: コン |
大根(だいこん): củ cải trắng 根(ね): rễ 屋根(やね): mái nhà |
材 |
TÀI |
Kun: On: ザイ |
材料(ざいりょう): nguyên liệu, thành phần, tài liệu 原材料(げんざいりょう): nguyên vật liệu 材質(ざいしつ): chất liệu 教材(きょうざい): tài liệu dạy học, giáo trình |
植 |
THỰC |
Kun: う。える On: ショク |
植物(しょくぶつ): thực vật 植える(うえる): trồng cây 植木(うえき): vườn cây, cây cối 田植え(たうえ): cấy lúa |
砂 |
SA |
Kun: すな On: サ |
砂糖(さとう): đường ăn 砂漠(さばく): sa mạc 砂(すな): cát |
乳 |
NHŨ |
Kun: ちち On: ニュウ |
牛乳(ぎゅうにゅう): sữa bò 乳製品(にゅうせいひん): sản phẩm từ sữa 乳児(にゅうじ): em bé sơ sinh 乳(ちち): sữa/ bộ ngực |
含 |
HÀM |
Kun: ふく。む、ふく。める On: |
含む(ふくむ): bao gồm, bao hàm trong… 含める(ふくめる): bao gồm |
炭 |
THÁN |
Kun: すみ On: タン |
炭水化物(たんすいかぶつ): carbonhydrate 石炭(せきたん): than đá 炭(すみ): than củi, than hoa |
脂 |
CHI |
Kun: あぶら On: シ |
脂肪(しぼう): mỡ 脂質(ししつ): chất béo 油脂(ゆし): dầu mỡ 脂(あぶら): béo, mập |
Cùng Trung tâm tiếng Nhật Kosei review lại các kanji N2 khác nhé:
>>> (Tổng hợp) Kanji N2: Các Kanji thường xuất hiện trên thông báo, báo chí địa phương
>>> Đề thi JLPT N2 tháng 12/2018
![(Tổng hợp) Kanji N2: Các Kanji xuất hiện trong các Kí sự](/uploads/KanjiN3-2/Kanji-N2-39.png)
![kosei](/Uploads/2165/images/logo-1.png)
kosei
![(Tổng hợp) Kanji N2: Các Kanji xuất hiện trên tiêu đề báo](/uploads/KanjiN3-2/Kanji-N2-38.png)
![kosei](/Uploads/2165/images/logo-1.png)
kosei
![(Tổng hợp) Kanji N2: Các Kanji về Tin tức](/uploads/KanjiN3-2/Kanji-N2-37.png)
![kosei](/Uploads/2165/images/logo-1.png)
kosei
![(Tổng hợp) Kanji N2: Các Kanji về bản tin thời tiết](/uploads/KanjiN3-2/Kanji-N2-36.png)
![kosei](/Uploads/2165/images/logo-1.png)
kosei
![(Tổng hợp) Kanji N2: Các Kanji về chủ đề Thi cử](/uploads/KanjiN3-2/Kanji-N2-40.png)
![kosei](/Uploads/2165/images/logo-1.png)
kosei
![(Tổng hợp) Kanji N2: Các Kanji thường xuất hiện trên menu](/uploads/KanjiN3-2/Kanji-N2-35.png)
Cùng Trung tâm tiếng Nhật Kosei học bài các kanji thường xuất hiện trên menu để bỏ túi những từ vựng cơ bản về một số món ăn và thành phần của chúng nhé! Nhiều khi tới nhà hàng Nhật xem menu mà chỉ biết nhìn hình ảnh để gọi món, nên bao nhiêu món ngon lại bỏ lỡ mất!
![kosei](/Uploads/2165/images/logo-1.png)
kosei