(Tổng hợp) Kanji N2: Các Kanji thường xuất hiện trong các thông báo, chú ý
Cùng Trung tâm tiếng Nhật Kosei ôn tập lại thật kĩ các kanji thường xuất hiện trong các thông báo, chú ý nhé! Chỉ còn hơn 2 tháng nữa là đến kì thi JLPT lại đến rồi, các bạn đã nhớ hết các Kanji N2 chưa nào?
立て札・注意書き
- Thông báo, chú ý -
禁 |
CẤM |
Kun: On: キン |
禁止(きんし): cấm chỉ, cấm đoán 禁煙(きんえん): cấm hút thuốc |
煙 |
YÊN |
Kun: けむり On: エン |
禁煙(きんえん): cấm hút thuốc 煙(けむり): khói 静まる(しずまる): lắng xuống, dịu đi |
危 |
NGUY |
Kun: あぶ。ない、あや。うい On: キ |
危機(きき): nguy cơ 危ない(あぶない): nguy hiểm 危うい(あやうい): nguy hiểm |
険 |
HIỂM |
Kun: かわ。しい On: ケン |
危険(きけん): nguy hiểm 険しい(けわしい): dựng đứng, dốc |
関 |
QUAN |
Kun: かか。わる On: カン |
関心(かんしん): quan tâm 関わる(かかわる): liên quan, về 関する(かんする): liên quan đến, về (vấn đề) |
係 |
HỆ |
Kun: かかり On: ケイ |
関係(かんけい): quan hệ 係(かかり): người phụ trách 係員(かかりいん): nguời chịu trách nhiệm |
落 |
LẠC |
Kun: お。ちる、お。とす On: ラク |
転落(てんらく): sự giáng chức, sự rớt xuống 落ちる(おちる): rơi 落第(らくだい): sự thi trượt 落とす(おとす): đánh rơi |
石 |
THẠCH |
Kun: いし On: セキ、シャク |
落石(らくせき): đá rơi 石(いし):hòn đá 磁石(じしゃく): nam châm/la bàn |
飛 |
PHI |
Kun: よ。ぶ、と。ばす On: ヒ |
飛行場(ひこうじょう) 飛ぶ(とぶ): phi trường 飛び出す(とびだす): chuồn khỏi |
駐 |
TRÚ |
Kun: On: チュウ |
駐車場(ちゅうしゃじょう):bãi đỗ xe 駐車(ちゅうしゃ): đỗ xe |
捨 |
XÁ |
Kun: す。てる On: シャ |
四捨五入(ししゃごにゅう): sự làm tròn số 捨てる(すてる): bỏ, từ bỏ |
遊 |
DU |
Kun: あそ。ぶ On: ユウ |
遊泳(ゆうえい): bơi lội 遊ぶ(あそぶ): chơi |
泳 |
VỊNH |
Kun: およ。ぐ On: エイ |
水泳(すいえい): việc bơi 泳ぐ(およぐ): bơi |
Cùng Trung tâm tiếng Nhật Kosei ghé xem:
>>> Đề thi JLPT N2 tháng 7/2017
kosei
kosei
kosei
kosei
kosei
Cùng Trung tâm tiếng Nhật Kosei học bài các kanji thường xuất hiện trên menu để bỏ túi những từ vựng cơ bản về một số món ăn và thành phần của chúng nhé! Nhiều khi tới nhà hàng Nhật xem menu mà chỉ biết nhìn hình ảnh để gọi món, nên bao nhiêu món ngon lại bỏ lỡ mất!
kosei