(Tổng Hợp) Kanji N2: Các Kanji Trên Thông Báo Và Mẫu Đơn Thanh Toán Các Loại Phí
Tiếp tục với series Kanji N2, lần này Kosei mang đến cho các bạn các Kanji liên quan đến các mẫu đơn thanh toán. Ở Nhật Bản, các đơn từ, giấy tờ lúc nào cũng rất nhiều và khó đọc @@
Cùng Trung tâm tiếng Nhật Kosei cố gắng nhé!
Học từ vựng tiếng Nhật N2
>>> Đề thi chính thức JLPT N2 tháng 12/2018
料金通知・払込用紙
Thông báo và mẫu đơn thanh toán các loại phí
様 |
DẠNG |
Kun: さま On: ヨウ |
様子(ようす): dáng vẻ, dáng hình/ tình hình ~様(~さま): ngài ~/ ông ~/ bà ~… 同様(どうよう): đồng dạng, giống, tương tự 様々(さまざま): đa dạng, nhiều loại |
要 |
YẾU |
Kun: い。る On: ヨウ |
重要(な)(じゅうよう): trọng yếu, quan trọng 要点(ようてん): điểm quan trọng, điểm trọng yếu 要約(ようやく): khái lược, tóm tắt 要る(いる): cần, cần thiết |
利 |
LỢI |
Kun: On: リ |
利用(りよう): sử dụng, lợi dụng 便利(な)(べんり): tiện lợi 金利(きんり): lãi vay 有利(な)(ゆうり): có lợi, có ích |
細 |
TẾ |
Kun: ほそ。い、こま。かい On: サイ |
明細(めいさい): chi tiết, rành mạch 細かい(こまかい): nhỏ, lẻ 細い(ほそい): thon dài, mảnh mai, mỏng 心細い(こころぼそい): cô đơn, trơ trọi/ vô vọng |
在 |
TẠI |
Kun: On: ザイ |
在中(ざいちゅう): (được chứa đựng) bên trong 在学(ざいがく): đang học (tại~) 現在(げんざい): hiện tại 不在(ふざい): không ở đây, không có mặt |
客 |
KHÁCH |
Kun: On: キャク |
客席(きゃくせき): một ghế, một chỗ ngồi 乗客(じょうきゃく): hành khách お客様(おきゃくさま): quý khách |
額 |
NGẠCH |
Kun: ひたい On: ガク |
額(がく): khung tranh 金額(きんがく): hạn ngạch/ số tiền 額(ひたい): trán, vầng trán |
込 |
XƯỚC |
Kun: こ。む、こ。める On: |
込む(こむ): tắc đường, đông đúc 申し込む(もうしこむ): đăng kí, yêu cầu 払い込む(はらいこむ): đóng tiền, nộp tiền 飛び込む(とびこむ): lao vào, nhảy vào 思い込む(おもいこむ): tưởng tượng/ cho rằng |
領 |
LĨNH |
Kun: On: リョウ |
領収書(りょうしゅうしょ): hóa đơn ~領(~りょう): vùng (lãnh thổ) ~ 領事館(りょうじかん): lãnh sự quá 大統領(だいとうりょう): tổng thống |
収 |
THU |
Kun: おさ。める、おさ。まる On: シュウ |
収入(しゅうにゅう): thu nhập 収集(しゅうしゅう): bộ sưu tập/ sự thu thập 回収(かいしゅう): sự thu hồi, sự thu lại 吸収(きゅうしゅう): sự hấp thụ 収める(おさめる): nộp tiền |
械 |
GIỚI |
Kun: On: カイ |
機械(きかい): bộ máy, cơ khí 器械体操(きかいたいそう): thể dục dụng cụ |
曲 |
KHÚC |
Kun: ま。がる、ま。げる On: キョク |
曲(きょく): ca khúc, khúc nhạc, bài hát 曲線(きょくせん): đường gấp khúc, đường cong 折り曲げる(おりまげる): uốn/ gấp (cái gì) 曲がる(まがる): uốn cong, rẽ |
汚 |
Ô |
Kun: きたな。い、よご。す、よご。れる On: オ |
汚染(おせん): ô nhiễm 汚い(きたない): bẩn, nhơ 汚す(よごす): (cái gì) bị bẩn 汚れる(よごれる): làm bẩn/ làm ô nhiễm (cái gì) |
殿 |
ĐIỆN |
Kun: との、どの On: |
殿様(とのさま): lãnh chúa (thời phong kiến) ~殿(~どの): ngài (kính ngữ của さま、さん) |
Cùng Trung tâm tiếng Nhật Kosei ghé xem: >>> (Tổng hợp) Kanji N2: Các Kanji xuất hiện trên điện thoại di động, laptop
Bạn biết gì chưa?? Khóa học HOT nhất năm 2019 của Kosei đã ra mắt: >>> Khóa học N3 Online
kosei
kosei
kosei
kosei
kosei
Cùng Trung tâm tiếng Nhật Kosei học bài các kanji thường xuất hiện trên menu để bỏ túi những từ vựng cơ bản về một số món ăn và thành phần của chúng nhé! Nhiều khi tới nhà hàng Nhật xem menu mà chỉ biết nhìn hình ảnh để gọi món, nên bao nhiêu món ngon lại bỏ lỡ mất!
kosei