Trang chủ / Thư viện / Học Kanji / Học Kanji N2 / (Tổng hợp) Kanji N2: Các Kanji trên thông báo và mẫu đơn thanh toán các loại phí
Học Kanji N2

(Tổng Hợp) Kanji N2: Các Kanji Trên Thông Báo Và Mẫu Đơn Thanh Toán Các Loại Phí

Thứ Tư, 03 Tháng Năm 2023
0/5 - (0 bình chọn)

Tiếp tục với series Kanji N2, lần này Kosei mang đến cho các bạn các Kanji liên quan đến các mẫu đơn thanh toán. Ở Nhật Bản, các đơn từ, giấy tờ lúc nào cũng rất nhiều và khó đọc @@

Cùng Trung tâm tiếng Nhật Kosei cố gắng nhé!

Học từ vựng tiếng Nhật N2

 

>>> Đề thi chính thức JLPT N2 tháng 12/2018

>>> 40 đề thi thử JLPT N2

 

料金通知・払込用紙

Thông báo và mẫu đơn thanh toán các loại phí  

 

(Tổng hợp) Kanji N2: Các Kanji trên thông báo và mẫu đơn thanh toán các loại phí

 

 

DẠNG

Kun: さま

On: ヨウ

様子(ようす): dáng vẻ, dáng hình/ tình hình

~様(~さま): ngài ~/ ông ~/ bà ~…

同様(どうよう): đồng dạng, giống, tương tự

様々(さまざま): đa dạng, nhiều loại

 

YẾU

Kun: い。る

On: ヨウ

重要(な)(じゅうよう): trọng yếu, quan trọng

要点(ようてん): điểm quan trọng, điểm trọng yếu

要約(ようやく): khái lược, tóm tắt

要る(いる): cần, cần thiết

 

LỢI

Kun: 

On: リ

利用(りよう): sử dụng, lợi dụng

便利(な)(べんり): tiện lợi

金利(きんり): lãi vay

有利(な)(ゆうり): có lợi, có ích

 

TẾ

Kun: ほそ。い、こま。かい

On: サイ

明細(めいさい): chi tiết, rành mạch

細かい(こまかい): nhỏ, lẻ

細い(ほそい): thon dài, mảnh mai, mỏng

心細い(こころぼそい): cô đơn, trơ trọi/ vô vọng

 

TẠI

Kun:

On: ザイ

在中(ざいちゅう): (được chứa đựng) bên trong

在学(ざいがく): đang học (tại~)

現在(げんざい): hiện tại

不在(ふざい): không ở đây, không có mặt

 

KHÁCH

Kun: 

On: キャク

客席(きゃくせき): một ghế, một chỗ ngồi

乗客(じょうきゃく): hành khách

お客様(おきゃくさま): quý khách

 

NGẠCH

Kun:  ひたい

On: ガク

額(がく): khung tranh

金額(きんがく): hạn ngạch/ số tiền

額(ひたい): trán, vầng trán

 

XƯỚC

Kun: こ。む、こ。める 

On: 

込む(こむ): tắc đường, đông đúc

申し込む(もうしこむ): đăng kí, yêu cầu

払い込む(はらいこむ): đóng tiền, nộp tiền

飛び込む(とびこむ): lao vào, nhảy vào

思い込む(おもいこむ): tưởng tượng/ cho rằng

 

LĨNH

Kun: 

On: リョウ

領収書(りょうしゅうしょ): hóa đơn

~領(~りょう): vùng (lãnh thổ) ~

領事館(りょうじかん): lãnh sự quá

大統領(だいとうりょう): tổng thống

 

THU

Kun: おさ。める、おさ。まる

On: シュウ

収入(しゅうにゅう): thu nhập

収集(しゅうしゅう): bộ sưu tập/ sự thu thập

回収(かいしゅう): sự thu hồi, sự thu lại

吸収(きゅうしゅう): sự hấp thụ

収める(おさめる): nộp tiền

 

GIỚI

Kun: 

On: カイ

機械(きかい): bộ máy, cơ khí

器械体操(きかいたいそう): thể dục dụng cụ

 

KHÚC

Kun: ま。がる、ま。げる

On: キョク

曲(きょく): ca khúc, khúc nhạc, bài hát

曲線(きょくせん): đường gấp khúc, đường cong

折り曲げる(おりまげる): uốn/ gấp (cái gì)

曲がる(まがる): uốn cong, rẽ

 

Ô

Kun: きたな。い、よご。す、よご。れる

On: オ

汚染(おせん): ô nhiễm

汚い(きたない): bẩn, nhơ

汚す(よごす): (cái gì) bị bẩn

汚れる(よごれる): làm bẩn/ làm ô nhiễm (cái gì)

 

殿

ĐIỆN

Kun: との、どの 

On: 

殿様(とのさま): lãnh chúa (thời phong kiến)

~殿(~どの): ngài (kính ngữ của さま、さん)

 

Cùng Trung tâm tiếng Nhật Kosei ghé xem: >>> (Tổng hợp) Kanji N2: Các Kanji xuất hiện trên điện thoại di động, laptop

Bạn biết gì chưa?? Khóa học HOT nhất năm 2019 của Kosei đã ra mắt: >>> Khóa học N3 Online

Để lại Đánh giá
Đánh giá*
Họ tên *
Email *
Bài viết mới
Chọn bài viết hiển thị