(Tổng hợp) Kanji N2: Các Kanji về điện thoại nội bộ
Cùng Trung tâm tiếng Nhật Kosei tìm hiểu các kanji N2 về điện thoại nội bộ này nhé! Thường trong nội bộ mỗi công ty đều có một kênh liên lạc riêng để tiện trao đổi thông tin giữa các phòng ban cũng như đảm bảo các bí mật doanh nghiệp.
インターホン
Điện thoại nội bộ (intercom)
鳴 |
MINH |
Kun: な。る、な。らす、な。く On: |
鳴る(なる)(cái gì) rung lên, kêu lên, reo 鳴らす(ならす): làm cái gì phát ra tiếng kêu (rung, thổi…) 怒鳴る(どなる): rống, gầm, to tiếng 鳴く(なく): kêu, hót, rú, rống |
訪 |
PHÓNG |
Kun: おとず。れる、たず。ねる On: ホウ |
訪問(ほうもん): sự thăm hỏi, viếng thăm 訪れる(おとずれる): ghé thăm, ghé chơi (nơi nào đó) 訪ねる(たずねる): thăm (ai đó) |
呼 |
HÔ |
Kun: よ。ぶ On: コ |
呼吸(こきゅう): sự hô hấp 呼ぶ(よぶ): gọi 呼び出す(よびだす): gọi đến, gọi ra, triệu hồi |
警 |
CẢNH |
Kun: On: ケイ |
警官(けいかん): sĩ quan cảnh sát 警備(けいび): bảo vệ, bảo an 警察(けいさつ): (ngành, lực lượng) cảnh sát |
報 |
BÁO |
Kun: On: ホウ |
警報(けいほう): cảnh báo 予報(よほう): dự báo 情報(じょうほう): thông báo 電報(でんぽう): điện báo |
裏 |
LÍ |
Kun: うら On: |
裏(うら): mặt sau/ bề trái 裏口(うらぐち): cửa sau 裏切る(うらきる): phản bội (ai đó) 裏表(うらおもて): hai mặt/ mặt khác |
差 |
SOA |
Kun: さ。す On: サ |
交差点(こうさてん): giao lộ, giao điểm 差出人(さしだしにん): người gửi (thư) 差(さ): sự khác biệt/ hiệu 人差し指(ひとさしゆび): ngón tay trỏ 差別(さべつ): sự phân biệt |
続 |
TỤC |
Kun: つづ。く、つづ。ける On: ゾク |
接続(せつぞく): sự kết nối 継続(けいぞく): sự kế tục, tiếp nối, liên tục 続く(つづく): tiếp tục 手続き(てつづき): một quy trình, thủ tục |
辞 |
TỪ |
Kun: や。める On: ジ |
辞書(じしょ): từ điển 辞典(じてん): từ điển 辞表(じひょう): đơn từ chức 辞める(やめる): từ chức/ nghỉ hưu |
面 |
DIỆN |
Kun: On: メン |
画面(がめん): màn hình 方面(ほうめん): phương hướng 正面(しょうめん): chính diện, phía trước 面積(めんせき): diện tích |
操 |
THAO |
Kun: On: ソウ |
操作(そうさ): sự vận dụng bằng tay, sự thao tác 体操(たいそう): bài thể dục, tập thể thao |
実 |
THỰC |
Kun: み、みの。る On: ジツ |
実行(じっこう): thực hành, hành động 実験(じっけん): thực nghiệm, thí nghiệm 事実(じじつ): sự thực 実(み): trái cây/ hạt 実る(みのる): ra quả |
列 |
LIỆT |
Kun: On: レツ |
列(れつ): hàng, đường 行列(ぎょうれつ): đoàn người, hàng người 列車(れっしゃ): đoàn tàu 列島(れっとう): quần đảo |
Cùng Trung tâm tiếng Nhật Kosei review lại các kanji N2 khác nhé:
>>> (Tổng hợp) Kanji N2: Các Kanji liên quan đến đồ ăn
kosei
kosei
kosei
kosei
kosei
Cùng Trung tâm tiếng Nhật Kosei học bài các kanji thường xuất hiện trên menu để bỏ túi những từ vựng cơ bản về một số món ăn và thành phần của chúng nhé! Nhiều khi tới nhà hàng Nhật xem menu mà chỉ biết nhìn hình ảnh để gọi món, nên bao nhiêu món ngon lại bỏ lỡ mất!
kosei